Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

× Countryhumans - The World × 裏切り者

Trang I : Nhiệm vụ

Vào những năm tháng từ tương lai
Tại phòng họp của một Công ty nào đó.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Thật là phiền các vị quá nhỉ-?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Nhưng nhiệm vụ lần này ai sẽ đảm nhận đây-?
Nguyên cả phòng họp im lặng hoàn toàn,rõ ràng chả ai muốn làm nhiệm vụ này cả.
Vì cơ bản,có rảnh đâu mà làm-? Và cũng chả ai ngu đến nỗi tự đặt mình vào tình cảnh nguy hiểm đúng không-?
Trên đời này ngoài mì tôm mới sẵn sàng nhảy vào nước sôi lửa bỏng để cứu(đói) bạn thôi,chứ còn lại thì chả có ai.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Tôi...//Trầm giọng//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Eerh...//Che miệng lại biểu hiện sự bất ngờ//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Hửm-?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Tôi có thể làm...
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Ngài chắc chắn-?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Ừ.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
//Ghi gì đó vào sổ//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Tốt,vậy ngoài German ra thì có ai tự đề cử bản thân không-?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nếu như German đi rồi thì...-
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Tôi.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Hm,Ngài có cần cân nhắc lại không-?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Vì ngài vừa đi làm một nhiệm vụ khá quan trọng về đấy.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ta làm được-.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Cái tên đáng ghét-!.}//Suy nghĩ//
{.ABCD.} : Suy nghĩ
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Nekomi,cô không cần phải khó chịu vậy đâu.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Vì nhiệm vụ này cần tối đa 3 người.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Eerh...
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Đúng ý mày quá còn gì-?
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Được đi cùng crush luôn cơ-...
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
//Che họng Japan lại//
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Tôi mong ngài không nói những việc như này trong buổi họp.//Bỏ tay ra khỏi miệng Japan//
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Bộ cô bị mua chuộc rồi hả-!?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
//Cười nhẹ//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Cô không cần phải nghiêm túc vậy đâu,Belarus.
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Vâng.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Ừm...Vậy phiền cô đi pha chút nước cho mọi người nhé-?
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Так, сэр
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Cảm ơn cô-...
.
Sau khi Belarus rời đi
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Ehem,vậy giờ chúng ta tiếp tục cuộc họp nhé-?
.
.
.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Sau cô cứ nhất quyết phải đi với tôi thế-???
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tại tôi muốn học hỏi thêm thôi mà...Senpai...//Giọng buồn bã//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Cô bớt theo chân tôi dùm cái-?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Lúc đ** cũng đi theo tôi là sao thế hả-?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Bộ thiếu hơi tôi lắm hay gì-?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tôi...Tôi xin lỗi...
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ái chà chà
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Xem kìa
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ai đó bị mắng rồi kìa-?
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Tội nghiệp quá ha~?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Im đi-!//Nói nhỏ chỉ đủ cho Italian với bản thân nghe//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Hả~?Cô nói gì thế?//Cố ý nói to cho German nghe//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Không,không có gì...//Lúng túng//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Ở đó luôn đi đồ phiền phức-...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Ơ...Em xin lỗi...//Hơi cuối đầu//
German bỏ đi mất,Nekomi có chút hơi tức tối và khó chịu với Italian.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tại ngươi không đó-!//Quay sang Italian//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Hể-?
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Chứ không phải tại cô thích người ta mà méo dám nói à-?
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Hèn hạ.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Im ngay chưa-!?//Tức giận//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Bộ ăn ở không rảnh háng lắm hay gì mà đi phá việc của tôi hoài thế-!?💢
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Tại thích thế ấy-?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Àh,ha-!?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Chứ đéo phải anh muốn ở bên cậu ta lắm rồi chứ gì-!?💢
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ai nói thế-?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Khỏi cần nói-...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tôi biết hết rồi nên anh không phải chối đâu nhé-!💢
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Bằng chứng-...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Trong nhà anh có nguyên một đống ảnh chụp lén của German luôn chứ gì-!?💢💢💢
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
!!!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ờh,À thì-!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Cô cũng thế mà-!!!!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ngoài ra-!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Cô còn đâm chết 3 học sinh nữ khác vì họ dám tiếp cậ-...
Italian chưa kịp dứt câu,Nekomi đã nhanh tay lôi ra một cây dao cô dấu trong người ra và...
Hướng về phía Italian với ý định đâm anh,nhưng anh đã nhanh tay giữ lại con dao và tay phải của Nekomi khiến cho cả hai người đã đôi co với nhau một khoảng thời gian.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Ahrg...//Thu con dao về//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nhớ mặt tao đấy-!💢
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Quay người + Bỏ đi//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
{.Má ơi tưởng đi đời nhà ma luôn rồi chứ...}//Chỉnh chỉnh lại trang phục//
.
.
.
Ở một góc nào đó.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Lặng lẽ đứng quan sát cả hai//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
...
Với trực giác tốt hơn người bình thường tương đối rất nhiều,German vốn đã biết là mình bị lắp camera theo dõi và bị chụp lén từ lâu.Nhưng anh vẫn không nói gì,thật ra là để xem xem hai người này sẽ làm gì.
Để xem khi nào họ tàn sát nhau vì anh.
.
.
Trên văn phòng của UN
UN_ United Nations
UN_ United Nations
//Vươn vai//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Haizz...Mệt thế chứ.
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
//Để ly cà phê nóng lên bàn//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Hể-?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Belaru-...
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
Tôi pha.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
À,tưởng Belarus pha...Cảm ơn nhé.
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
NATO_ North Atlantic Treaty Organization
Ừ,dạo này trời chuyển lạnh rồi đấy nhớ mặc cái áo ấm vào dùm cái.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Cảm ơ-...
*Rầm-!
Chưa kịp để UN nói xong chữ cuối,tiếng đóng cửa cái rầm đã để lại chữ cái cuối cùng trong sọt rác vĩnh viễn.
Chữ N : Nhiêu đây là quá đủ với tao.
.
.
Ở bếp của Belarus
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
//Thu dọn chén đĩa vừa rửa xong//
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
//Cất nĩa và muỗng lên kệ//
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
Ừm...
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
//Vừa cất cái đĩa cuối cùng và nhìn qua phía Ukraina//
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
Lát nữa chúng ta đi ăn chứ-?
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Ừ.
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
//Phì cười//
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
Vậy thì cũng được mà-!
.
.
Tại nhà của German
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Mệt mỏi nằm lên giường//
German quá mệt mỏi với cái công việc này,nghe thì có vẻ ngầu nhưng thực tế thì chả ngầu tí nào.
Công việc áp lực và nguy hiểm,gần như lúc nào cũng có thể mất mạnh ngay lập tức nếu không cẩn thận.
Không phải vì chi phí sinh hoạt thì chắc chắn anh cũng chẳng làm cái nghề này làm gì.
.
.
.
Một chút về nơi German làm việc
Mặc dù có vẻ bề ngoại là một công ty kinh doanh có vẻ thông thường,nhưng thực tế thì trong đây chả khác gì ổ Mafia cả.
Mặc dù lương thì nhân viên có thể lấy tùy ý nếu như ở chức cao(Ví dụ : Chỉ Huy Trưởng,Lính bắn tỉa chuyên nghiệp,mật thám cấp cao,Thăm dò...v...v)
Hiện tại German đang giữ vị trí Chỉ huy trưởng cho ai chưa biết(Nekomi là lính bắn tỉa,còn Italian cùng chức với German)
Nhưng mà cái công việc nguy hiểm như này thì chỉ có đánh liều mới dám làm để lấy tiền thôi.
.

Trang II : Thực Hiện.

*Lưu ý : Mọi tình tiết đều không có thật.*
Hôm sau
Khi German lờ mờ chầm chậm mở mắt một cách mệt mỏi và nặng nề.
Chắc do mệt quá nên anh ngủ quên mà chưa tắm hay ăn tối.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Mệt mỏi ngồi dậy//
German từ từ đi xuống lầu,từng bước chân gần như nặng nề hơn bình thường rất nhiều.
Nếu như không nhớ nỗi số bậc cầu thang lên xuống lầu chắc anh có thể nghĩ là các bậc cầu thang này dài dường như vô tận vậy...
Anh đi vào nhà vệ sinh và nhìn vào gương,nhìn vào chính bản thân mình.
Anh thật sự mệt lắm rồi,German nhìn vào bản thân mình trong gương mà không thể không buông lời than vãn...
.
.
.
Ở trạm chờ xe buýt.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
A!German bên này nè-!//Vẫy vẫy tay với German//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
//Đạp lên điếu thuốc đang cháy dưới đất//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Rồi thấy rồi...//Đi lại chỗ hai người//
Tuy là nhân viên của một tổ chức ngầm nhưng cả ba người họ luôn sống dưới vỏ bọc là các sinh viên cấp 3...
(Chắc do trong họ tương đối trẻ...)
.
.
.
Khi đến trường
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Lại trễ nữa rồi...
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Ây,tôi nghe đâu nay có người của ông UN cài vào làm việc đấy-?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Haizz...Mục đích là theo dõi chúng ta thôi chứ có gì đâu.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Eerh...
Đi gần đến lớp thì German tách ra đi mua đồ ăn,còn Italian với Nekomi đến lớp.
* Lưu ý : Có một vài từ ngữ hơi tục.*
Khi đến lớp...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Đá cửa lớp bay ra ngoài sân//
*Phi Logic lắm nên đừng quan tâm nhé.*
Học sinh 1
Học sinh 1
Trời đụ mẹ cái con cặc gì tới nữa vậy-????
Học sinh 2
Học sinh 2
Nekomi à...Mặc dù cha cậu là giáo viên trong trường thì cậu cũng không nên làm thế đâu...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Kệ đi-!
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Ông zà tao lo hết-!!!!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Không có crush cái hoành hành rồi ha-?//Đi lại chỗ của mình//
Học sinh 3
Học sinh 3
Mà Nekomi à...
Học sinh 3
Học sinh 3
Cậu là con gái cơ mà,sao đá được cái cửa đấy hay thế-?
Học sinh 1
Học sinh 1
Chắc hưởng sức mạnh từ cha nó.
Học sinh 3
Học sinh 3
Như vậy-...À,không có gì...
Sau khi cả đám vào lớp hết thì German mới lọ mọ lết lên lớp.
Và...
Học sinh 1
Học sinh 1
Ủa giáo viên đâu-?
Học sinh 2
Học sinh 2
Nay có giáo viên chủ nhiệm mới đấy...
Học sinh 2
Học sinh 2
Chắc thầy ấy chưa tới...
Học sinh 3
Học sinh 3
Mong là ai đó dễ dễ chút...
Lúc cả lớp đang chuẩn bị mở phiên chợ mới thì...
Giáo viên mới bước vào
EU_ European Union
EU_ European Union
Chào cả lớp.//Đi lên bục giảng//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Cái lòng mẹ bao la như biển thái bình.}
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
{.Biết lắm mà.}
EU_ European Union
EU_ European Union
Gọi tôi là EU,và tôi là chủ nhiệm mới của cái lớp này.
Học sinh 1
Học sinh 1
...
.
.
Chuyển thời gian đến giờ nghỉ
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Ăn cái bánh mới mua//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Đem hộp cơm để lên bàn//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Eerh...German,cậu ăn cái đó có no không thế-?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nếu cậu muốn thì ăn cùng tôi cũng được nè...//Cầm hộp cơm lên//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
À,cảm ơn vì 'lòng tốt' của cậu nhé.Tớ không cần.
Ý nghĩa gốc : Bố mày đéo cần.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Thân nhau dữ hén.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Mở hộp cơm ra//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
// Chắp tay + cúi đầu nhẹ//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Itadakimasu-!
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Cậu ăn gì chưa đấy-?
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Chưa,sắp chết nè.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Lấy 1 cái bánh từ trong cặp ra//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Quăng vô người Italian//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
Sắp hết hạn sử dụng rồi,để cậu ăn đi cho đỡ phí.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
//Cầm lấy cái bánh//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Đồ hết hạn sử dụng mới cho tôi à-?
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Tốt quá ha.
.
Ở góc khuất nào đó trong sân trường
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Xem ra họ vẫn làm tốt.
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
Em cũng nghĩ thế.
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Belarus_ Рэспубліка Беларусь
Về thôi,hết nhiệm vụ rồi.
Ukraina_ Україна
Ukraina_ Україна
Vâng-!//Đi theo Belarus//
.
Trong tiết học
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Oaaa,chán quá đi.}
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Quay sang ném thư giấy cho German//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Mong là ngài ấy thấy.}
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Nhìn thấy miếng giấy mà Nekomi vừa ném cho//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
{.Gì đây?.}
German tò mò mở tờ giấy ra xem thử thì thấy quả thông điệp...
"Trốn học không ngài-?."
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
?
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
{.Haizz...Học không lo đâu,ủa mà quên mình với chúng nó tốt nghiệp đại học luôn rồi cơ mà?.}
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
//Ghi ghi vào giấy//
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
...//Ném qua lại cho Nekomi//
German ném miếng giấy cho Nekomi.
Với nội dung...
"Đi thì đi,còn thằng Italian để nó bao che."
Nekomi nhìn dòng chữ rồi ghi thêm gì đó vào và...Ném lại chỗ German.
Và nội dung :
"Daaaaaaaa,daika."
.
.
.
Sau đó cả hai viện cớ ra ngoài rồi trèo tường.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Định trèo lên tường để ra ngoài//
Khi cô đang chuẩn bị đặt chân lên để trèo ra ngoài thì...
"Hai đứa đi đâu thế?"
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
!
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
...{.Thấy con mẹ.}
Lát sau
Trên phòng giáo viên
EU_ European Union
EU_ European Union
Ăn kiểm điểm bao giờ chưa em?
EU_ European Union
EU_ European Union
Lần đầy tha thôi nhé,lần sau thầy cho đặt cách mới.
.
.
.
Lúc về
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
A,tối nhớ đi đó nhé
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Bỏ tôi một mình không vui chút nào đâu-!
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Rồi biết rồi khổ quá à.
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
German_ Bundesrepublik Deutschland-CHLBD
...
.
.
Ở nhà của Nekomi
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Mở cửa + tung tăng đi vào//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Thưa-...
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
Thôi được rồi cô nương,tắm rửa đi rồi ăn cơm.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Dạaaaaaaaa :∆
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Quay sang thấy Japan đang ngồi xem Tivi//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Anh hai iu dấ-...
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Mày muốn nhiêu?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Có gì âuuuuu,nay lớp em đổi giáo viên chủ nhiệm mới-!
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Tao biết trước mày luôn đó.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Hể?
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Sáng nay ổng qua hỏi thăm.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Nhắm người trong chỗ làm việc rồi.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Chắc thế...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tại em trốn học ổng tìm được luôn mà...
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
...
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
...//Im lặng khi nghe câu vừa nãy//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Thấy mẹ,lỡ mồm!!!!!.}
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Con đi tắm nha-!//Quăng cặp sách + chạy vào nhà vệ sinh//
.
.
Đến giờ đi
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Ẹt,thưa cha con đi!//Xách theo cái túi đựng cây súng//
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
JE_ Japan Empire-Đế Quốc Nhật Bản
Cẩn thận đấy.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Dạ-!//Đóng cửa + Chạy đi mất//
.
.
Gốc trò truyện đoạn kết
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Stop.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Dừng ở đây đủ rồi.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Để chừa diễn biến cho chap sau.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Hm.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Tôi mong là truyện bớt flop.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Thế cũng tốt.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Sau khi bị mất acc thì tác giả bắt đầu vơ vét lại đống truyện cũ của mình và ráng viết thêm truyện mới.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Nhưng hình như tay nghề của tôi vẫn không lên là mấy.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Mặc dù truyện rất rất là flop.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Nhưng tôi vẫn ráng viết.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Vì nếu tôi không viết thì khéo khi nó còn flop hơn ấy.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Đến đây dừng rồi.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Bye.

Trang III : Tới nơi

Lúc đến nơi
.ABCD. : Giao tiếp bằng mắt
???
???
Xem ra người của lão kia cũng đúng giờ quá nhỉ?
???
???
Ủa,mà sao lão kia nói là 3 người mà giờ có mỗi đứa con gái vậy???
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Hai thằng kia không tới thì là chuyện của chúng bây à?
???
???
Mệt quá,khỏi nói nhiều đồ đâu?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Để một cái vali lên bàn//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Đây...//Trèo lên bàn ngồi//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Còn chúng bây thì sao?
???
???
//Để một cái vali khác lên bàn//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Nhìn thẳng mặt nhưng người kia nhưng vẫn cố nhìn xung quanh//
???
???
Đừng căng thẳng quá.
???
???
Không có cảnh đánh nhau nào ở đây đâu.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
...Hửm?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Thế cơ à?
Cuộc trao đổi vẫn diễn ra êm đềm,cho đến khi...
"Tất cả đứng im!"
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
{.Hú cha,hai người này báo cảnh sát lẹ dữ!.}
Khi cảnh sát sắp xông vào thì Nekomi đã chọi vài quả lựu đạn khói rồi vớ lấy hai cái vali sau đó chạy mất hút
Phải nói,thao tác của cô nhanh nhẹn đến mức German cũng từng phải dành lời khen cho tốc độ nhanh nhạy của cô.
.
(Thật ra German và Italian là người báo cảnh sát)
.
Cô bỏ chạy được còn đám người kia thì bị cảnh sát bắt mất,nhưng nếu họ có khai như nào thì ai cũng biết đến cái danh của cô rồi.Khai cũng như không thôi.
Nekomi chạy đến một con ngõ nhỏ vắng người để đứng,ánh đèn đường mờ ảo chiếu xuống con ngõ nhỏ.
*Tiếng bước chân*
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
!
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Nhìn theo phía phát ra tiếng động//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Chà,cuối cùng ông cũng đến.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Đáng khen thật.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Nhanh phết ha?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tôi mà không nhanh mới lạ đấy.//Quăng hai cái Vali tới chỗ UN//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
//Nhìn xuống chỗ hai cái Vali nằm//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Tốt.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Mà ông cũng có nghèo khổ gì đâu?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Bố thí tiền cũng được mà?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Tôi có mượn cô đem cái vali về đâu mà?//Cười cười//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Tch...Xem như là tôi lỡ tay đi.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Tóm lại thì cô vẫn làm tốt.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Rồi thứ trong cái vali tôi đem theo có phải tiền không mà ông kêu tôi giữ kĩ thế?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Nếu phải thì nhiệm vụ này chỉ cần German thôi.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Tôi cho hai người theo có gì thế mạng cho cậu ta.
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Dù gì cậu ta cũng có nhưng năng lực đáng khâm phục.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Vậy ông xem bọn tôi như thế mạng của cậu ta à?
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Đúng một phần.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
...
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Thôi mắc mệt,tôi về đây.//Quay ngoắt người + Chạy đi mất//
UN_ United Nations
UN_ United Nations
Đi cẩn thận coi chừng có ngày vô hòm nha.//Vẫy tay tạm biệt Nekomi//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Quay đầu lại nhìn UN đang vẫy tay//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Lo cho cái thân của ông trước đi,ông già!//Chạy nhanh hơn//
.
Sau khi ra khỏi con ngõ
Nekomi chạy thẳng một mạch về nhà
Khi cô về thì thấy nhà vẫn còn sáng đèn
Hai người kia cũng chịu chờ cô phết?
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Mở cửa cái đùng//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Chào mọi người!
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
//Giựt mình làm rớt Onigiri xuống đất//
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Đụ má mày cái con này,mày mở cửa bình thường chết hả!?
Dành cho ai chưa biết : O-nigiri, còn gọi là o-musubi, nigirimeshi là cơm nắm của người Nhật. Nó thường có hình tam giác hoặc bầu dục và được phủ bằng rong biển. Theo truyền thống, onigiri có chứa umeboshi, shake, katsuobushi hay các thành phần được muối hay chua khác. Onigiri vừa có tính cơ động, vừa tiện lợi trong việc bảo quản cơm. - Nguồn : Wikipedia -
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Em mới đi làm việc về xong-!
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Mệt quãiiiii
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Mày mệt còn tao muốn lên cơn tim-!
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Tao già rồi để tao yên đi-!
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Cha lớn hơn anh hai mà em mở cửa vậy hoài cha có nói gì đâuuuu
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Ổng đi ngủ rồi,ổng không nói là chuyện bình thường nhưng tao còn thức thì tao nói.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Má ơi mày mở cửa nhưng ăn cướp vậy á-!
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Con gái con đứa làm việc kiểu gì kệ mày chứ về nhà bớt bớt đi.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
?
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Ủa?
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Nó đâu rồi?
Trong lúc Japan còn đang nói như cái máy thì Nekomi đã lết xác lên lầu từ lâu rồi.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Japan_ 日本国-Nhật Bản.
Cái con nhỏ này...
.
.
Trên phòng của Nekomi
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
//Nằm lê lết dưới đất//
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Aaaaaaaa,cha mẹ ơi mệt chết con rồi
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Từ từ gọi cho thằng Italian chửi lộn cái đã-...
.
Bên phía của Italian
Anh vừa mới tắm xong,chạy lẹ theo German cũng như cực hình vậy.
Mớt mặc
*Tiếng chuông điện thoại*
Tiếng chuông từ cái điện thoại đang được đặt trên bàn đầu giường của anh phá vỡ luôn sự yên bình vốn có của đêm nay.
À mà thật ra nghe tiếng còi xe cảnh sát và còi xe cứu thương cũng không êm lắm.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Gì nữa đây?
Italian cố bắt máy mặc dù thấy cái hình danh bạ của Nekomi là anh muốn quẳng luôn cái điện thoại cho xong rồi.
• ABCD • : Nghe/Nói chuyện điện thoại.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
//Bắt máy//
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
• Gì nữa đây? •
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
• Bạn yêu-...•
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
• Nói chuyện đàng hoàng,tin tao chặn danh bạ mày không? •
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
• Thì hôm nay có thầy có giao việc soạn giáo án á •
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
• Không biết là cậu có thể-...👉👈
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
• Không,ổng giao việc cho mày tự làm đi •
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
• Bạn ơi mình hơi mệt ý...•
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
Italian_ Repubblica Italiana-Ý.
//Tắt máy//
.
.
Sau khi Italian tắt máy
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Nekomi_ 日本国-Nhật Bản.
Ẹt.//Nằm vắt vẻo dưới đất//
.
.
Góc trò truyện cuối chap.
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Dừng
I3akp-#/1/W.🎗
I3akp-#/1/W.🎗
Mệt quá không viết nổi nữa

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play