Grammar Everyday
Chào hỏi
tg
Như các bạn đã biết thì tiếng anh đang là ngôn ngữ quốc tế trên thế giới vậy nên chúng ta rất cần thiết để học nó
tg
Mình sẽ chỉ nói thiên về các cấu trúc ngữ pháp và một ít từ vựng
tg
Mình sẽ cố gắng để các bạn dễ hiểu cách dùng và cấu trúc ngữ pháp này.
trợ lí
Nhìn tên mình thì có lẽ bạn cũng đoán được mình là ai rồi đúng ko
trợ lí
Mình là trợ lí của con tác giả này và sẽ cùng đồng hành cùng các bạn
Hiện tại đơn
tg
Hôm nay tôi sẽ nói về cấu trúc câu hiện tại đơn
trợ lí
Cấu trúc câu khẳng định
S+V(s,es)
trợ lí
S là subject:chủ ngữ
tg
Nếu chủ ngữ là he,she,it thì V sẽ thêm s hoặc es tùy từng động từ
tg
Nếu chủ ngữ là I,you,we,they thì V sẽ giữ nguyên
tg
Ex: My brother plays computer games everyday
trợ lí
I always clean the house
trợ lí
Cấu trúc câu phủ định
S+don't/doesn't+V
trợ lí
Don't là dùng với I,you,we,they
tg
Doesn't là dùng với he,she,it
tg
Sau đó động từ giữ nguyên
trợ lí
Ex: She doesn't take part in any activities
trợ lí
Câu nghi vấn
Does/do+S+V
trợ lí
Does là dành cho he.she.it
tg
Do là dành cho I .you .we .they
trợ lí
Chap sau chúng tôi sẽ nói về cách sử dụng cùng dấu hiệu nhận biết
Hiện tại đơn P2
tg
Hôm nay chúng tôi sẽ nói về cách dùng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
trợ lí
1.Dùng để diễn tả một chân lí,một sự thật hiển nhiên
trợ lí
Ex:The sun rises in the East
tg
2.Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen,một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại
tg
Ex:He watches TV every night.
trợ lí
3.Thì hiện tại đơn được dùng khi ta nói về thời khóa biểu(timetables),chương trình(Programmes)
trợ lí
Ex:The plane leaves for London at 12.30 pm
tg
4.Thì hiện tại đơn để chỉ "hiện tại lịch sử"nhất là trong những bài bình luận về các môn chơi hoặc các vở kịch
tg
Ex:The badminton player sends the shuttlercock over the net
trợ lí
5.Thì hiện tại đơn dùng sau những cụm từ chỉ thời gian như 'when', 'as soon as',và những cụm từ chỉ điều kiện if hoặc unless
trợ lí
Ex:If she asks you,tell her the true
tg
Sau đây là các trạng từ luôn đi theo sau thì hiện tại đơn
trợ lí
Always:luôn luôn
Usually:thường xuyên
Often:thường
Sometimes:thỉnh thoảng
Never:không bao giờ
Occasionally:thỉnh thoảng
Rarely:hiếm khi
Hardly: hầu như không
From time to time:thỉnh thoảng
tg
Đây là những gì mình biết
tg
Nếu có bạn nào biết thêm thì hãy comment nha
Download MangaToon APP on App Store and Google Play