Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[The Gifted] Sự Thật Phũ Phàng..?

quá khứ wave

"___________________"
Tua lại quá khứ vì sao wave và nữ chính gặp nhau
.
.
.
** hành động ".." suy nghĩ
___________
cô giáo
cô giáo
*viết bài*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
* nhìn ra ngoài cửa sổ*
cô giáo
cô giáo
* thấy*
cô giáo
cô giáo
* ném phấn*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*bị trúng*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
* nhìn*
cô giáo
cô giáo
Em hãy lên đây giải bài trên bảng đi
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*nhìn* em ko biết làm
cô giáo
cô giáo
Vớ vẩn đã dốt rồi còn không nghe giảng
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Không giải được là vì cô thay giá trị phương trình không đúng
cô giáo
cô giáo
...
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
* bước lên bảng*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*tính+sửa+ghi*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*quay qua chỗ giáo viên*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Em làm đúng chưa ạ
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nói nhỏ* làm cô giáo mà thua học sinh
cô giáo
cô giáo
//quê//
cô giáo
cô giáo
Không đúng
cô giáo
cô giáo
Không phải em lợi hại lắm sao
cô giáo
cô giáo
Con nít mà bày đặt khoe khoang
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*khó hiểu*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*đi về chỗ*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
//=) ngồi cùng bàn//
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
êy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nào đừng buồn chứ !*nói nhỏ*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Đừng có tự ti đấy, Bà cô đó đang ghen tị với mày thôi wave.*nói nhỏ+cười *
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*quay qua nhìn sam*Tao Biết*cười *
cậu=wave Em=sam
Em có thể gọi là bạn cùng bàn người cậu thân nhất lớp
có thể quý hoặc cậu yêu em
em vẫn vô tư đéo biết gì
Em có tính cực giang hồ chả yếu đuối giống mấy bạn nữ cùng lớp
Em luôn là người an ủi động viên wave
Cậu "khá"(rất )là thích em
Em có ngoại hình rất chi là tuyệt,dung nhan xinh đẹp làm bao người động lòng , học khá giỏi
Em cũng gọi là có" tình cảm "với cậu (tình cảm bạn bè)
tin tưởng vô điều kiện
Có lẽ em tin tưởng cậu vô điều kiện chăng , cậu cũng vậy
Những gì nãy giờ cậu làm cũng thu vào mắt một cô giáo thực tập
"___________________"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*đang ăn*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*ngồi kế bên wave* ê nè
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Mắt kính mày rồi kìa
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
hở*bị lấy kính xuống *
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Này mày làm gì vậy??
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*lấy kính xuống* à thì tại kính mày có vẻ hơi mờ để tao lấy cho
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*lau kính*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
ừm cảm ơn mày nhé sam*cười*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Có gì đâu*đeo kính lên lại*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*được đeo kính lại*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nào ăn gì mà dính sữa nè để tao*lấy khăn ra+đưa mặt lại gần*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Này.!*được lau*.."gần quá"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hehe*cười ranh *
Thế là cậu thẹn quá hoá giận
Chọc lại em
cả hai người cười giỡn thì có một bóng hình đi tới
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*đi tới*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Xin chào hai em*cười
cậu cũng khá bất ngờ vì lần đầu tiên có người bất chuyện trừ em
Cậu ngước mặt lên
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đi lên trước mặt cậu* chào cô ạ
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*im lặng*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*chú ý đến trò chơi đoán số trên tay cậu*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
cô chỉ cần nghĩ trong đầu một con số *thấy cô nara nhìn nên buộc miệng nói*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Không nói ra thì em cũng tìm đc
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
* ngồi kế cậu*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*ngồi kế bên*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
được vậy chúng ta thử đi
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Trong này có số mà cô đã chọn không
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
ở đây có không
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Không
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Con số cô chọn là con số 28
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
wow* ngạc nhiên*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Em chắc chắn là một thiên tài
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
tất nhiên rồi wave của em mà lại
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*ngượng một chút*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*khen đủ điều*
Lần đầu mà cậu được khen như vậy, còn là một giáo viên thực tập nữa
Có lẽ trái tim cậu đã mở một lần nữa Và cậu quên bén em
"________________"
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*đưa một cái máy tính cho wave"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*bất ngờ+ngạc nhiên*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Cô cho em thật sao
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
đúng vậy cô tặng em
"____________"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*lấy chai nước+uống*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
cô có tham gia thi khoa học cấp thành phố
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Em có thể thi cùng với cô không
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Giải thưởng là học bổng tuyển thẳng vào đại học
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*núp ngay sau cửa* "cậu... thật là lại quen bén tôi rồi wave..?*
"____________"
ngày công bố
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Cô không nhận được kết quả
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Có thể khiến khi gửi có sai sót gì đó
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Sao có thể chứ em làm không thể có sai sót được
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
*thay đổi thái độ*
"_________"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Tại sao bài thi của em không được chấp nhận chứ
hiệu trưởng
hiệu trưởng
Vì em đã sao chép dự thi luận văn thạc sĩ của cô nara
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Nhưng em không hề sao chép
ông nội
ông nội
Bố mẹ dạy cháu xin lỗi như vậy à
bà nội
bà nội
ăn trộm là tệ lắm thừa nhận đi cháu
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*nói lớn* em nói thật mà cô ta mới là người ăn trộm của em*chỉ vô cô nara*
ông nội
ông nội
*tức giận+tát* WAVE
hiệu trưởng
hiệu trưởng
Cậu học sinh này có thật là đã giúp cô không
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
Không có
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
tất cả là do tôi tự làm
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
đó là luận văn thạc sĩ đó
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
đến toán cơ bản em ấy còn được 0 cơ mà
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
* nắm chặt tay*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*tức giận+nói lớn* NÓI DỐI ,mày nói dối *đập bàn+ đứng dậy*
nara (giáo viên)
nara (giáo viên)
* giật mình*
"_________"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*nhìn máy tính+tức giận*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*cầm+giơ lên định đập*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*nghĩ ra gì đó bình tĩnh lại*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*bình tĩnh*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*bỏ máy tính xuống*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*mở ra+ Bấm*
"_________"
Cậu đã in các tài liệu đen của cô nara
Rãi quanh khắp trường
NovelToon
NovelToon
NovelToon
cô nara bị đuổi
Cậu cũng bị phản bội
tình yêu sao.... cậu đã sắp có tính cảm với cô nara thật.
còn em đâu..?
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
.......
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy tới+đập vô đầu wave*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Ai vậy*quay ra sau+định quát"
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*khựng lại*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave xin chào hihi*cười nhẹ*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Sam* nhìn*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave Có Bệnh không đấy! Sao mặt lại đỏ quá vậy *hỏi thăm*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Làm gì có
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*buồn lại* lâu rồi mới thấy mày đó?
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
Có việc thôi *lia mắt sang chỗ khác*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Thế mà chả nói taoo gì hết, làm tao lo cho mày *nở một nụ cười rồi cầm tay wave đi*
Wachirawit Ruangwiwat
(wave cấp 2)
Wachirawit Ruangwiwat (wave cấp 2)
*cười+nhìn xuống tay bị nắm*
có lẽ đời này người cậu quý nhất là em
Không phải là em không biết vụ của cậu
Em biết rõ thấy cậu bị vu oan em biết cậu luôn đúng mà, nhưng tính cách của cậu khác xa lắm.
"___________"
pov wave
Tôi thích cậu ấy
Nhưng cậu ấy chắc không nhận ra
Có lẽ cậu ấy là người đối xử dịu dàng và luôn quan tâm tới
tôi không ngờ tôi lại rơi vào lưới tình của người mới bắt chuyện với mình
tôi lại bị phản bội
Và tôi muốn chô cô ta thấy
Việc lợi dụng tôi
Sẽ cho cô ta sống không bằng chết
"______________"
END

đụng độ

Ngôi trường tôi và wave học chung chính là
Ngôi trường có tên
Ritta witthayakhom
Và trong trường tôi có một lớp học đặc biệt đó là
Lớp gifted
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*ngủ gục*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*mở mắt+ quay ra coi* hể?
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Ai vậy ta
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
* nhìn cô* ngủ đừng nhìn ra ngoài đó nữa
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*tìm điện thoại*
nack
nack
*tìm chung*
Bỗng có một bàn tay nhỏ nhắn đưa chiếc điện thoại ra
Cùng giọng nói trong trẻo
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
à xin chào có phải đây là của bạn không?
Pang ngước lên
Choáng ngộp với vẻ xinh đẹp của cô
nack
nack
*đánh vô đầu pang cho tỉnh* thằng pang
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Hả
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
à đây có phải thứ cậu tìm không
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
à phải nó là của mình
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Có hình của mình
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
à đây của cậu* đưa điện thoại ra*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*cầm điện thoại+vô tình lướt qua tay em*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
xong rồi mình xin đi trước
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*quay lưng+định đi nghe tiếng gọi*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mình có thể làm quen với bạn được không mình thấy cậu khá là thân thiện
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
được chứ
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Mình là karita kasam cứ gọi mình là sam
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
* cười*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mình là pang*hơi ngơ trước nụ cười của cô*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
tạm biệt cậu* chạy đi+ quay lại vãy tay*
nack
nack
Pang
nack
nack
Mày sao thế
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
ờ...m
nack
nack
Thôi quay về lớp thôi
nack
nack
*khoác vai pang+đi*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*đi*
"______"
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
*đi tới trước bàng si*
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
Si ta đi ăn thôi
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
đi nàoo
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
ok*cười*
"___________"
punn thaweesin[punn]
punn thaweesin[punn]
Này sam ,claire
punn thaweesin[punn]
punn thaweesin[punn]
Bên này* vẫy tay*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tới liền*kéo tay claire đi*
"_________"
Bên kia thì pang vấp phải giầy của wave
wave bắt pang lau giày cho mình
Pang bỏ đi
bị wave gạt chân
Wave hỏi sao pang không đeo ghim cài
Pang lo lắng thì
Nack xong ra
nack
nack
Pang sao cất đĩa lâu quá vậy
nack
nack
ủa? Xin chào cô
ladda ngamku
ladda ngamku
đây là bạn của em
nack
nack
Dạ đúng rồi ạ
nack
nack
Tình cờ nó để quên ghim cài trên lớp,nó học lớp số 1 chung với em
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Vậy à?
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Tao cũng ở lớp số 1
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
đâu thấy quen đâu
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
" Cậu bạn hồi sáng đây mà!"*chống càm+nhìn*
nack
nack
Wave
nack
nack
Tao hỏi thật mày nhé
nack
nack
Mày nhớ được tên của những ai
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Sam-- *nhớ mỗi một tên*
nack
nack
Trừ sam ra vì nó là bạn thân mày mà
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"hỏi mấy câu cứng họng thật ấy chứ" *xịt keo*
"_____________"
Tua
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*rời đi*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hết chuyện rồi
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
Vậy tụi mình đi thôi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
hai cậu đi trước nha tớ có việc cần làm
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
ừm
"_______"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đi lại chỗ cái máy tính*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cầm lên*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
si..
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Pang*vẫy tay"
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
đó là máy -
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Thôi bye mình biết rồi*chạy về hướng wave*
"______________"
BỐP
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy tới chỗ của wave+đập vô đầu*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
asss*tức*ai vậy*quay qua *
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*vẫy* xin chào,bạn wave bỏ quên vật bất li thân nè*giơ máy tính lên*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đưa máy tính cho wave*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*cầm lấy* cảm ơn mày nhé sam
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
sao hồi nãy dưới căn tin hỗn độn giữ vậy*biết nhưng vẫn hỏi*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nhảy lên ngồi kế wave*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
ừ không có gì
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Vậy á hả
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
ê wave
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
hử
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đưa một hộp sữa cam* uống đi ^^
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*cầm lấy*
giỡn rất lâu
Trên sân thượng vang lên những tiếng cười
Chẳng biết từ lúc nào họ
Giống một cặp như vậy (thế nhưng....)
"_________"
Tua qua phía pang
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Nack, mày cược cái gì vậy nè
nack
nack
Rồi mày kêu tao làm thế nào
nack
nack
Tại....lúc đó nổi máu mà
nack
nack
Mày kiếm chuyện ai không kiếm
nack
nack
đi kiếm chuyện thằng wave đứa mà tao ghét nhất lớp số 1
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Vậy hả?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Nó là người như nào
nack
nack
nó là người giỏi về mảng đại số và tin học
nack
nack
dù nó xấu tính như vậy, nhưng tài năng của nó là thứ thiệt
nack
nack
Người như nó mày chiến thắng không được đâu
nack
nack
Mày muốn chiến thắng thằng wave mày phải sỉ nhục nó bằng sự tài giỏi
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Cho tao hỏi luôn vậy cô bạn tên sam giúp mình tìm điện thoại là người như nào vậy
nack
nack
à cô bạn ấy tên sam, học giỏi mảng xã hội
nack
nack
Sam còn được gọi là nữ thần lớp số 1 đấy với tính cách ấm áp và thân thiện Khác một trời với thằng wave
nack
nack
là bạn thân của thằng wave đó, mày cũng không nên vây vào cô bạn đó thằng wave sẽ xé xác mày đó.
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
ôi trời
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Người như sam tao còn đấu không lại huống chi là wave
nack
nack
Thì đây tao đang kèm cho mày nè
nack
nack
Mày phải đậu vào lớp GiFTED cho tao đó
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
đậu lên lớp cao cao tao còn thấy khó
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tao đang ở lớp số 8 đó
"_____________" tua qua lúc pang lấy trộm đề thi
"______"
Chỗ si và wave
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*cắm đầu vào máy tính*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nằm lên đùi wave*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave sao mày cứ nhìn cái máy tính hoài vậy*áp sát mặt wave+trêu ghẹo*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*ho+ đỏ tai vì ngại*(//////////)
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"Con nhỏ này. Thật hết nói nổi"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Mày đi thi vô lớp gifted à
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
ừ mày cũng phải vô chung với tao đó
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao nghĩ mình sẽ không vô cái lớp đó đâu
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Học lớp số một cũng được mà
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Không được mày nhất định phải học chung với tao chứ
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*bốp mặt cô*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
òi...o.k*bị bốp mặt*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"Đứa ngốc như mày không vô cùng lớp với tao thì thế nào cũng bị bắt nạt"*thả*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cười tươi*hihi
"__________"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*làm xong*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"kiểm tra xong nộp thôi"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*bịt tai lại*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nhìn thấy mon+Claire+wave như mình*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
NovelToon
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"đâu đầu quá"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cầm bài thi+ nộp*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy ra khỏi lớp*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*thấy cô nộp+lên nộp luôn*
__________
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Làm được bài không wave
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Tất nhiên là được rồi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nãy mày có nghe thấy tiếng gì không
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao cũng có
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao hơi lo câu cuối
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Không sao đâu , mày chắc sẽ được thôi.
"_____________"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy lon ton sang phòng wave *
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave ơi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*mở cửa+bị ôm bất ngờ*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*lao vào ôm*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
C..ái gì vậy
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Tránh xa tao ra coi *đẩy nhẹ sam ra*
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
Chồi Chồi hồi nhỏ tao cũng làm vậy mà, sao giờ mày phản ứng dữ vậy wave *ngố*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"cái con nhỏ ngốc này, chả hiểu sao tao làm bạn với con nhỏ ngốc như mày "
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*xoa tráng*
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
*không hiểu chuyện gì*
END

Bản nháp

Sau khi thi năng lực xong
Pang chạy đến bảng điểm
vô tình va trúng một cô bạn
Cậu vội vã xin lỗi và chạy đến bảng điểm lớp Vlll
Pang lo lắng vì trong danh sách lớp Vlll không có mình
Thì cô bạn lúc nãy lên tiếng
chayanit prachkarit[namtarn]
chayanit prachkarit[namtarn]
Cậu là pawaret đúng không
chayanit prachkarit[namtarn]
chayanit prachkarit[namtarn]
Chúc mừng hẹn gặp lại ở lớp gifted
chayanit prachkarit[namtarn]
chayanit prachkarit[namtarn]
*đi*
pang hoang mang dò thử
Thì đúng thật cậu ở lớp GIFTED
Còn lúc đó sia đang dò tên mình ở lớp số l
Sam khóc không ra nước mắt tưởng mình đã đi toi
Thì wave lên tiếng
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Sam lớp GIFTED
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*mừng*
"_______"
Trên đường đến lớp cùng wave
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave tao vào được lớp GIFTED chung với mày rồi đấy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao không làm quá 5 câu luôn í
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Có phải đây là đặc quyền của người đẹp
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
điên à
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
ơ
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*wave bất lực*
"___________________"
Claire,mon,wave,punn, và những người khác đã vào lớp
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
Sam cậu làm gì mà nhìn ỉu xịu vậy
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
claire tớ không ngờ mình vô được lớp GIFTED vui muốn gớt nước mắt luôn
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
Nào cậu học giỏi mà vô được lớp GIFTED là chuyện bình thường
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
ôi cảm ơn người đẹp đã động viên
irin jaratpun[Claire]
irin jaratpun[Claire]
Cậu lại khen thừa tớ
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
ừ nhỉ Claire lúc nào mà chả đẹp
Cô cách wave một cái bàn
Vì Claire rủ cô ngồi chung
Thế là cô bỏ chỗ kế bên wave
đi lên ngồi với Claire
wave nhìn Claire với ánh mắt "thân thiện"
Claire nhìn với ánh mắt thách thức
Hai người đấu mắt
Còn sam cảm thấy lạnh vãi
cách của lớp GIFTED mở ra là cậu bạn lớp Vlll
CẠCH
Ai cũng nhìn pang
Nhìn với ánh mắt tò mò và khinh thường
Cùng lúc thấy pang
Sia lên tiếng
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
oh pang xin chào
Pang nhìn qua
Thấy cô bạn giúp mình
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Xin chào sam
Wave nhíu mày
Pang thì đi lại chỗ trống để ngồi
Bạn cùng bàn của pang lên tiếng hỏi mượn đồ
wichai sai-chaingern [ohm]
wichai sai-chaingern [ohm]
Ai có dư bút không?cho mình mượn với
Sia lên tiếng
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
ê tuiii nè
Sam lấy bút ra định đưa cho cậu bạn đó
Thì
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*giựt cây bút của sia*
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
ơ
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
ủa trả đây"cách 1 cái bàn cũng lấy cho được vậy"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Cảm ơn
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
*tức không làm gì được
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tớ có nè để tớ cho cậu mượn
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*đưa bút cho bạn bàn kế bên*
wichai sai-chaingern [ohm]
wichai sai-chaingern [ohm]
Cảm ơn cậu nhé
wichai sai-chaingern [ohm]
wichai sai-chaingern [ohm]
Cậu là pang lớp số Vlll à
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Cậu biết mình à
wichai sai-chaingern [ohm]
wichai sai-chaingern [ohm]
Biết chứ cậu là học Sinh lớp GIFTED đầu tiên đó
wichai sai-chaingern [ohm]
wichai sai-chaingern [ohm]
Cậu được mọi người nói nhiều lắm đó
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
"ôi , bàn luận dữ má sợ vãi"
ohm cứ nói luyên thuyên giới thiệu
Sam thấy ohm nói nhiều nghe chả lọt tai chỗ nào, còn có rất nhiều người khác đang bàn luận về pang.
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
"bàn luận pang chi trời, tính quoánh hội đồng nó hả trời"
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
"Wave thì ngồi xa, không có gì làm luôn á trời ngủ cho rồi."
karita kasam [sam]
karita kasam [sam]
*gục mặt xuống bàn*
Cả lớp nhốn nhá thì có một người bước vào lớp
End

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play