Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[Kimetsu No Yaiba] Tôi Yêu Cậu Sanemi

chương 1 : giới thiệu

tác giả
tác giả
Chào mn
tác giả
tác giả
ây da coi bộ mệt rồi đây làm cùng lúc nhiều chương khó à
tác giả
tác giả
giớ thiệu luôn nhen
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Họ & tên : kodaki yori tuổi : 16 chiều cao : 1m60 cân nặng : 35 kg tính cách : nhẹ nhàng , năng động , hoạt bát , hay khóc sau lưng ,... thích : hoa , kẹo , bướm , thô bạo , bánh , nước ép trái cây , trái cây , ... ghét : trái xanh , dẹo , matcha , quỷ , .. hơi thở : thiên nhiên , bóng tối , gió , hoa , bầu trời , Bỉ ngạn (hoa là hơi thở của cô gió là do sanemi dậy còn lại là tự tạo ra )
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
chào
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
Họ & tên : kodaki naki (mẹ của yori) tuổi : 35 chiều cao : 1m75 cân nặng 45 kg tính cách : năng động , hoạt bát , hay vui quá trớn ,.. thích : ??? ghét : ??? hơi thở : thiên nhiên ( từng là cựu trụ) tình trạng : đã mất
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
Họ & tên : kodaki namito (ba của yori) tuổi : 39 chiều cao : 1m79 cân nặng : 53 kg tính cách : ít nói , lạnh lùng , quan tâm người khác ,... thích : ??? ghét : ??? hơi thở : bóng tối (từng là cựu trụ) tình trạng : đã mất
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
chào
tokito Muichiro_ hà trụ
tokito Muichiro_ hà trụ
Chào
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Chào
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
Chào / Chào vì mit/
tomioka Giyuu _thủy trụ
tomioka Giyuu _thủy trụ
Chào/ vẫn đụt/
Renroku kyoujutou _ viêm trụ
Renroku kyoujutou _ viêm trụ
Chào/ hưng phấn /
Uzui Tengen _ âm trụ
Uzui Tengen _ âm trụ
Chào một cách thật hào nhoáng
Himejima Gyuomi _ nham trụ
Himejima Gyuomi _ nham trụ
namo... chào
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
chào
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
chào
Makomo (k° biết)
Makomo (k° biết)
Chào mn
Sabito (k° biết)
Sabito (k° biết)
chào
Urokodaki Sakonji _ cựu thủy trụ
Urokodaki Sakonji _ cựu thủy trụ
chào
Ubuyashiki kanata
Ubuyashiki kanata
Chào
Ubuyashiki kariya
Ubuyashiki kariya
Chào
Ubuyashiki hinaki
Ubuyashiki hinaki
Chào
Ubuyashiki kiriya
Ubuyashiki kiriya
Chào
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
Chào
Kamado tanjiro
Kamado tanjiro
Chào
Hashibira Inosuke
Hashibira Inosuke
Chào
Kamado nezuko
Kamado nezuko
hưm hưm *Chào *
Agatsuma zenitsu
Agatsuma zenitsu
Chào
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Chào
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
chào
kokushibou
kokushibou
chào
douma
douma
Chào mn ~
Akaza
Akaza
Chào
Hantengu
Hantengu
Chào
Gyokko
Gyokko
Chào
Gyuutarou
Gyuutarou
Chào
daki
daki
Chào
Nakime
Nakime
Chào
kaigaku
kaigaku
chào
enmu
enmu
chào
wakuraba
wakuraba
chào
rokuro
rokuro
chào
mukaro
mukaro
chào
rui
rui
Chào
kamanue
kamanue
chào
kyogai
kyogai
chào
quỷ
quỷ
chào
nhân vật phụ
nhân vật phụ
Chào mn
tân binh
tân binh
chào
tác giả
tác giả
vậy thôi bye anh em
n n nn n k sks kx ckf jf fjf. fj fbdb sjw wkn snnw d f. g g. g. g g. g v g. h. g r e. e e. e. d d d. F F. f g g nf t ư. t ý. ừ ừ. j j. k j j. e w. q q. e r ng g. j j. j j j. jnnf. d m. d s s d. E dn BS dn dn f mf f fnnf. fnfnnd d nt t t t gjg fnnf r bf f bfbg g gn g g hn g fnnf !

chương 2

vô nhen anh em
nghĩ trang của các trụ cột
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ngồi nhìn di ảnh ba mẹ/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hực ... /khóc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*sao ba mẹ bỏ con hực *
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*con hứa với ba mẹ còn sẽ trả thù cho ba mẹ ba mẹ đợi con*/khóc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*ba mẹ hực con sẻ báo thù cho cha mẹ hực...*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
này con nhóc kia mày đang làm gì ở đây vậy hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/quay lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
...
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
đây là nơi mày muốn vào là vào ra là ra hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi xin lỗi /rời đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
NovelToon
phủ chúa công
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
con chào ngài con mới về
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
ừm ... con vào nghỉ ngơi đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dạ
khoan
tác giả
tác giả
tôi nghỉ chắc anh em nào cũng hỏi tại sao yori lại ở chổ của chúa công nhen
tác giả
tác giả
bể vì trước khi ba mẹ yori mất có nhờ chúa công chắm sốc khi đó cô mới 8 tuổi được chúa công nuôi dạy nhưng các trụ cột không ai biết
tác giả
tác giả
rồi vậy thôi
vô lại
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ chúa công đợi chúc được không ạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
con muốn gì cứ nói
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
con muốn có sư phụ mà phải là trụ cột được không ạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
được vậy tối nay con đến tổng đi hành nhén
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dạ
tổng đi hành
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đang ở ngoài đệ chúa công gọi vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
Chào các con của ta
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
ta triệu tập các con về vì có việc cần các con
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ngài cứ nói đi thần sẽ chấp thận
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
là có một cô bé muôn nhận các con làm sư phụ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
yori con vào đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ/đi vào/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
*là con nhóc đó*
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
*em ấy dễ thương quá *
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em là kodaki yori 16 tuổi
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
vậy con chọn ai để làm sư phụ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ này /chỉ tay vào mắt sanemi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
vậy ta phiền con sanemi
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
con hãy nhẹ tay với con bé giúp ta
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tân lệnh
Ubuyashiki hinaki
Ubuyashiki hinaki
cuộc hợp kết thúc
Ubuyashiki kiriya
Ubuyashiki kiriya
cuộc hợp kết thúc
đồng thanh
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
/đi vào/
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Chào em nha chị là kanroji mitsuri
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ em chào chị
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
/ánh mắt hình viên đạn nhìn yori/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*làm gì căn vậy*/sợ/
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
ara cho chị hỏi em có mối quan hệ gì với ngài ấy vậy
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ không có mối quan hệ gì hết ạ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
cho chị hỏi sao em chọn cậu ấy mà không chọn chị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ.../nhìn obanai/
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
*mày lựa chọn đúng rồi đấy*/nhìn cô/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày tính không về ở đây luôn hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hể ... đệ chúc /chạy vào phủ chúa công/
các trụ cột
các trụ cột
*sao nó/nhóc lại chạy vào phủ của ngài vậy*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em xong rồi về thôi /chạy ra/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/chạy đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
này chạy chậm lại chúc đi /chạy thục mạng/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ai biểu mày chạy chậm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ông này bị gì vậy hay bị khùng à /nói khẻ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tao nghe hết đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
nghe thì kệ ông chứ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ngừng lại để thở/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
má ơi... cứu con chạy muốn...đứt cái hới
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/vác cô như các bao gạo/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Bỏ tôi xuống tôi đi được bỏ tôi xuống /vùng vãi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ai biểu mày chạy chậm /chạy thẳng về phủ/
phong phủ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
uda đâu quá anh thả nhẹ nhàng được không hả /bị nén xuống đất/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ăn gì mà nặng quá vậy /người nén/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
kệ tôi phòng tôi đâu
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/đi vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đi theo/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
phòng tôi số một phòng cô cô cứ chọn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
vậy tôi chọn phòng số hai nhen
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
sao cũng được /vào phòng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee /mở cửa/
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đẹp quá
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee ... rộng rãi quá /nằm trên giường/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
thôi đi tắm tối làm nhiệm vụ nữa
giới thiều đồ chúc nhen
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
phụ kiện cho kiếm nhen nó gắn ở tay cầm đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
cái túi sao áo cô để đựng cái này nhen mội người ...
NovelToon
cô rất thích kẹo
vô lại nè
tối đến
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tối rồi đi làm nhiệm vụ thôi
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ phía bắc có quỷ quạ mao đến đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừ /gậm kẹo/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy đi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
sau khi cô đến nơi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chổ này hoàn toàn qua
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
bọn đó phá chắc lâu lắm rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
phải tiêu diệt nó nhanh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy đi tìm/
wakuraba
wakuraba
grừ
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : có ai không cứu tôi với /lùi lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ara đây rồi /chắc cho dân làng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chạy đi đẻ rồi lo chổ này
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : nhưng ...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Không nhưng gị gì hết mau đi đi
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : cảm ơn... cảm ơn cô /chạy đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giờ đầu thôi chứ
wakuraba
wakuraba
lại có thêm một đứa đến nộp mạnh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
nói nhiều quá
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của hoa thức thứ năm : đồ thược dược
wakuraba
wakuraba
Không không sao .... /tan biến/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tạm biệt
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heeee~ giờ về thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
riyoko dẫn đường chị về
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ/bay đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy theo/
phủ của chúa công
quạ kasugai
quạ kasugai
quạ tân bình kadaki yori đã giết được hạ huyền quạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
*con làm tốt lắm yori*
phong phủ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
sanemi /ra vườn/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/nhìn cô/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Chào
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi mua bánh cho anh nè anh ăn không
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tsh... tao ghét bánh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừm vậy thôi /cầm bánh hộp bánh ohagi/
NovelToon
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
*ohagi*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
nể tình ngươi mua ta nhận
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả ... ờ /đưa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi vào phòng nghỉ ngơi cái anh ăn đi /chạy vào phòng/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ngồi ăn bánh uống trà/
sáng hôm sao
06 : 00
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày có dậy không hả con ranh kia /đập cửa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ... đừng đập cửa nữa /vẫn chưa tỉnh/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày có dậy luyện tập không hả /đá cửa/
rầm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
aaaa ... cái gì vậy /giật mình/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mới sáng sớm mà sanemi anh cho tôi ngủ được không tôi mệt quá /mơ hồ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày mao dậy luyện tập nhanh /ngắt giọng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ờ đi liên ... đi liền /chạy vào phòng vs/
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
lấy đồ thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
trước tiên làm gì
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
chạy 1000 vòng quanh phủ /thản nhiên/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Anh muốn giết người hả / bất ngờ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
giờ không chạy trưa nhịn ăn /ngắt giọng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ơ còn chưa ăn sáng nữa mà
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
bớt trả treo lại
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
biết rồi /chạy/
gần tới trưa
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hờ ... hờ / thở không ra hơi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
vùng kiếm 1000 cái
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
cho tôi nghỉ ngơi đi mà
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
không
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
Không muốn nhắc lại lần hai
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee~... biết rồi /vùng kiếm/
tới trưa
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
998
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
999
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
1000
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong /ngồi bẹp xuống đất/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
chậm quá rồi đấy
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
vung lại 1000 cái
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
anh đùa tôi à /bức súc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Không cho ăn sáng rồi anh còn muốn không cho tôi ăn chưa à
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
Không muốn nói lại lần hai nhanh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ... biết...biết rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/vùng kiếm/
tới chiều
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi hờ ... hờ ... /thở không nổi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
đến đây thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
de được thót rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đi tắm thôi
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
cô vẩn đeo vòng cổ , vòng tay và bong tai kiếm quạt luôn ở cạnh cô
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đang làm đồ ăn/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
sanemi ăn thôi này
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/đi vào/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ăn ohagi và diễn cơm/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ăn còn lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ngoan quá đi
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ có nhiệm vụ ở làng XX có vụ mất tính trẻ em quạ mao đến đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ờ đệ tao chúc
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kẹo cô mang theo nhen
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
cô làm gì mà lấy nhiều kẹo vậy ăn như heo không sợ sâu răng hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tụi ăn có chẩn mật chứ bộ đâu có ăn hấp tấp vậy đâu
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
với lại sâu răng hay không thì kệ tui
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dẫn đường /chạy đi/
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ngồi vẫn ăn/
____
tác giả
tác giả
bye anh em nhen
tác giả
tác giả
NovelToon

chương 3

tới nơi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chổ này à
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ở đây mùi nồng quá
quỷ
quỷ
ngươi chắc là người sát quỷ đoàn thì phải
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đơ/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mu....muzan /lấp bấp/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
là ngươi
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
lâu quá không gặp cô bé có muốn thành quỷ không
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ngươi nằm mơ đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giới lại
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ta phải trả thù cho cha mẹ ta nữa chắc ngươi còn nhớ /cầm kiếm/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của hoa thức thứ hai : Ngự ảnh mai
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
coi bộ ngươi cũng mạnh lên rồi đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đơn nhiên
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ta còn biết rất nhiều về ngươi nữa muzan
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của Bỉ Ngạn thức thứ nhất : Ngạn hoa
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
sao ... sao có thể/trúng/
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
ngươi ...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
sao cảm sát sống như bị thiêu đốt và không lành lại đúng không /tự mản/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ặc.../bị bốp cỏ/
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
ngươi cũng mạnh đấy không hổ dành là con của trụ cột /bốp cổ/
tổng đi hành
quạ kasugai
quạ kasugai
quạ tân binh kodaki yori đang đấu với chúa quỷ cần trợ giúp quạ
các trụ cột
các trụ cột
!?
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
các con hãy đến giúp cô bé
các trụ cột
các trụ cột
tân lệnh /chạy/
chổ cô
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hộc hộc .... / người đầy vết thương/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*trời sấp sáng rồi cô dữ hắng lại là được rồi cố lên*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bầu trời thức thứ mười hai : U thiên hạ vũ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chết đi /phi tới/
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
/chặn lại những vẫn trúng đòn/
trời lên
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*mặt trời lên rôi* /dữ hắng lại/
kibutsuji muzan
kibutsuji muzan
tsh ... * nakime*
tăng
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
biến mất ... đáng ghét
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
bị thương rồi tìm người giúp vậy /đi /
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tsh ... * cái áo vướn viếu /cởi haori vức xuống đất/
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đây rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
có ai không /gõ/
nhân vật phụ
nhân vật phụ
cho hỏi là ai vậy /mở cửa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giúp tôi ... /ngất/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
nhân vật phụ
nhân vật phụ
này cô có sao không vậy
nhân vật phụ
nhân vật phụ
bị nặng quá /đỡ vào nhà/
chỗ các trụ cột
đã đến nơi
Uzui Tengen _ âm trụ
Uzui Tengen _ âm trụ
con nhóc đó mất tiêu rồi
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
mong em ấy không sao
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tsh ... /nắm chặc tay/
Renroku kyoujutou _ viêm trụ
Renroku kyoujutou _ viêm trụ
mong con bé vẫn ổn
tokito Muichiro_ hà trụ
tokito Muichiro_ hà trụ
cái là áo của con nhóc phải không /chỉ vào haori của yori/
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
đó là áo của em ấy
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
em ấy có sao không
các trụ cột
các trụ cột
/lại gần áo của yori/
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
là áo của con nhóc đó
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
em ấy có sao không sao áo em ấy rách và nhiều máu hực /rưng rưng/
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
kanroji em bình tỉnh đi đừng khóc mà con nhóc đó không sao đâu
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/cắn chặc răng/
Himejima Gyuomi _ nham trụ
Himejima Gyuomi _ nham trụ
namo ... một sinh linh vô tội thật đáng thương
một tuần sao
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ựm /ngồi dậy/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
nhân vật phụ
nhân vật phụ
chị tỉnh rồi à
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ờ em là ai
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ em là rima
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ờ
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
cho em hỏi cái vòng đó ở đâu vậy ạ
👇
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
a là mẹ cho chị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mẹ chị bảo sẽ có thứ gì đó sẽ luôn theo chị và bảo vệ chị
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ là em
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở .../ đang loding não/
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
em là tiểu tinh linh là thứ theo chị và bão vệ chị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em là tiểu tinh linh
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
dạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
vậy cho chị hỏi em giúp chị bằng cách nào
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ em sẽ giúp chị biết trước thời gian khi chuyện xảy ra và em có thể nói chuyện với chị bằng trí não
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
a vậy cũng được
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mà nếu em cứ đi theo chị mội người thấy tưởng chị bắt trẻ em sao
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ em có thể chui vào cái vong
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
vậy cũng được em vào đi chúng ta về /đưa tay ra/
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ/chui vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đi
phong phủ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
có ai không /gõ cửa/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
đứa nào nữa đây /mở cửa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
lâu quá không gặp /vẩy tay/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày vẫn còn sống
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đơn nhiên con này sống dài lắm khỏi lo
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
về thì tốt rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
vậy tôi vào nghỉ ngơi nhen
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ừm /đi vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đi theo/
tổng di hành
quạ kasugai
quạ kasugai
quạ tân binh kodaki yori vẫn còn sống quạ
các trụ cột
các trụ cột
!?
...
tác giả
tác giả
tới đây thôi nhen anh em
tác giả
tác giả
NovelToon
tác giả
tác giả
quá đẹp luôn
tác giả
tác giả
đố anh em đây là ai
tác giả
tác giả
bây giờ thì
tác giả
tác giả
bye

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play