[ ĐN Thiên Thần Hộ Vệ ] Xuyên Ko Rồi À .
#1 nói sàm
Shinii /t/g/
Lưu ý ko dóng 100% trong thiên thần hộ vệ nha
Shinii /t/g/
tui tự nghĩ ra á
Shinii /t/g/
Cũng có tham khảo vài bộ rùi ko hay thì đừng coi nha
Shinii /t/g/
Ko có sự kiện nào dóng hết cả nha
Shinii /t/g/
Ko nhận gạch đá nha
Shinii /t/g/
Chỉ nhận ý kiến hợp với truyện thôi nha
Shinii /t/g/
Sẽ có những hình ảnh vô chi
Shinii /t/g/
Cũng có nói tục nha nếu ko thích xin đừng coi coi ko hay lại toxin tui nữa là chết luôn ý
Harimaki aria •ari• •hari•
Tên Harimaki aria • ari •
Harimaki aria •ari• •hari•
Sở thích . ngủ . ăn . đọc sách.
Harimaki aria •ari• •hari•
Ghét. ớt.
Harimaki aria •ari• •hari•
tuổi . bằng amu.
Harimaki aria •ari• •hari•
Tính cách . làm biến . hoạt bát. Nói nhiều. Có khi rất lạnh lùng .
Harimaki aria •ari• •hari•
Con lai mỹ, nhật, anh .
mẹ aria
Người lai mỹ . nhật
cha aria
Người lai mỹ. nhật .anh
Harimaki lucsa •maki•
Em trai n9
Harimaki lucsa •maki•
tên Harimaki lucsa .
Harimaki lucsa •maki•
Tuổi nhỏ hơn aria
Harimaki lucsa •maki•
Sở thích . Ngủ. du lịch. ăn.
Harimaki lucsa •maki•
Ghét . Dâu
Harimaki lucsa •maki•
Tính cách . ít nói . thích hóng daram .
Harimaki lucsa •maki•
Cũng con lai
hầu nữ chính của aria
hầu nữ của aria
Harimaki Mina •mina•
Chị của n9
Harimaki Mina •mina•
Tuổi 18.
Harimaki Mina •mina•
Sở thích . học .đi chơi. ăn 🍓
Harimaki Mina •mina•
Ghét . hành
Harimaki Mina •mina•
Tính cách .??
Amu Hinamori •amu•
Amu Hinamori .
Ikuto Stukyomi •Ikuto•
Ikuto
Nadeshiko Fujnsaki
Nadeshiko
Naghihiko Fujnsaki
Naghihiko
Shinii /t/g/
Có ai nhớ tên ông này ko nói cho tui với
Shinii /t/g/
Tới các sứ giả tính cách
Shinii /t/g/
Sứ giả tính cách của n9 tới 16 đạng nên thấy lố thì đừng coi nha
Shinii /t/g/
Thiên sứ của tôi
Shinii /t/g/
ờ mà tui cũng có trong truyện luôn nghe với dang nghĩa là bạn thân n9
Shinii /t/g/
Cũng có 3 sứ giả tính cách
Shinii /t/g/
Ok sứ giả tính cách của tui nè
Hili ,hime
Nghệ thuật chết tróc
Shinii /t/g/
Lưu ý hili và hime sẽ nói chuyện riêng nha
Shinii /t/g/
Chúc mọi người ngủ ngon nha
#2 chap 1
Shinii /t/g/
Tui tự nghĩ ra nha
Shinii /t/g/
giống trong thiên thần hộ vệ nha
Shinii /t/g/
Nhưng có thể sẽ khác nha.
Harimaki aria •ari• •hari•
Đây là đâu đây
Harimaki aria •ari• •hari•
ai gì
Diêm Vương•DV•
Thì ngươi chết rồi
Harimaki aria •ari• •hari•
Chết
Diêm Vương•DV•
Cho ngươi 5 điều ước đây
Harimaki aria •ari• •hari•
Có 5 thôi sao
Diêm Vương•DV•
Chứ nhiều ngươi mới chuyệu
Harimaki aria •ari• •hari•
ok có gì ( nhìn)
Diêm Vương•DV•
Còn nhiều người lắm đấy
Harimaki aria •ari• •hari•
1 .cho ta xuyên ko vào thiên thần hộ vệ
Harimaki aria •ari• •hari•
2 .cho ta dữ lại tên này ko đổi
Harimaki aria •ari• •hari•
3 . ta có nhưng sứ giả tính cách cuti
Diêm Vương•DV•
dễ thương ok
Harimaki aria •ari• •hari•
Hihi
Harimaki aria •ari• •hari•
Cho rồi mà
Harimaki aria •ari• •hari•
4 .cho ta một tấm thẻ đen nha
Diêm Vương•DV•
( ánh mắt khinh bỉ )
Harimaki aria •ari• •hari•
5 .cho ta một cái gì đó để biến hình chứ
Diêm Vương•DV•
Ừm để ta lấy
Diêm Vương•DV•
vòng tay và dây chuyền.
Harimaki aria •ari• •hari•
Ok
Harimaki aria •ari• •hari•
Cảm ơn
Diêm Vương•DV•
Ok chuẩn bị nha
Harimaki aria •ari• •hari•
ừm
Harimaki aria •ari• •hari•
Đi đây
Harimaki aria •ari• •hari•
xuyên ok rồi à
hầu nữ chính của aria
Chào tiểu thư
hầu nữ chính của aria
[ cuối người]
Harimaki aria •ari• •hari•
Ok có gì
hầu nữ chính của aria
Vâng ạ
Harimaki aria •ari• •hari•
ờ mà hôm nay là ngày gì
hầu nữ chính của aria
Là ngày tiểu thư đi học đấy ạ
Harimaki aria •ari• •hari•
Học
Harimaki aria •ari• •hari•
Trường gì
hầu nữ chính của aria
Dạ là trường
hầu nữ chính của aria
Trường Seiyo
Harimaki aria •ari• •hari•
Trường Seiyo ờ ta biết rồi ( mệt mỏi)
hầu nữ chính của aria
tiểu thư sao vậy (lo lắng)
Harimaki aria •ari• •hari•
ờ ko có gì
Harimaki aria •ari• •hari•
Người ra ngoài đi (nói nhẹ )
hầu nữ chính của aria
Vâng thưa tiểu thư [ ra ngoài + đống cửa ]
Harimaki aria •ari• •hari•
Mình xuyên ko rồi sao mao thế * nói thầm *
Harimaki aria •ari• •hari•
Các em ra đây
Yumi
Chào cj em là Yumi chị của Yuma
Harimaki aria •ari• •hari•
Sinh đôi à (thắc mắt)
Jnna x jnmi
Em là jnna và jnmi
Harimaki aria •ari• •hari•
*ko ngờ mình có tới 16 sứ giả tính cách đầy* ờ .. ừm.
Harimaki aria •ari• •hari•
*Ông này cũng tốt đấy*
sứ giả tính cách • ari •
Cj mình đi học thôi
Harimaki aria •ari• •hari•
ờ cj đi liền (đứng dậy)
Harimaki aria •ari• •hari•
Các em ko được ra khỏi bốp đâu đấy (nói)
sứ giả tính cách • ari •
dạ
sứ giả tính cách • ari •
Cj ari
sứ giả tính cách • ari •
Mình đi thôi cj SHIRA đang đợi đấy.( lo lắng)
Harimaki aria •ari• •hari•
đi ra ngoài ( miệng còn ngậm miếng bánh)
Harimaki aria •ari• •hari•
Đi thôi nào (đi nhanh ra cửa)
Harimaki aria •ari• •hari•
(mở cửa)
Himeko SHIRA.
Hù (nói lớn)
Harimaki aria •ari• •hari•
A ;-; (dực mình)
Harimaki aria •ari• •hari•
Cậu làm gì vậy (la)
Himeko SHIRA.
Hihi có làm gì đâu ( ấp úng)
Harimaki aria •ari• •hari•
Thôi đi học (đi ra ngoài)
Himeko SHIRA.
Đi theo sao (đi nhanh)
Himeko SHIRA.
*đi nhanh quá*
Harimaki aria •ari• •hari•
Hai~~~(thở dài)
Himeko SHIRA.
Sao vậy (nói nhỏ)
Harimaki aria •ari• •hari•
Ko sao (nói nhỏ)
Harimaki aria •ari• •hari•
Ai vậy (thắc mắt)
Himeko SHIRA.
Ko biết nữa (nói nhỏ)
Học sinh
Các cậu ko biết sao.
Harimaki aria •ari• •hari•
;-;?( thắc mắc)
Học sinh
Đó là hội Thiên sứ .
Harimaki aria •ari• •hari•
Hội Thiên sứ .?
Himeko SHIRA.
Hội Thiên sứ?
Himeko SHIRA.
Hình như là Hội Thiên sứ trong trường này hả gì á ( nói nhỏ)
Học sinh
Các cậu ấy là người che chở ở đây đây.
Harimaki aria •ari• •hari•
Che chở?
Học sinh
Người đứng đầu là Tadase Hotori.
Học sinh
Chức vụ Quân hậu là Nadeshiko Fujnsaki.
Học sinh
Quân bồi hiệp sĩ kukai souma.
Học sinh
Quân ác chủ bài Yaya yuki.
Harimaki aria •ari• •hari•
Ko có gì để mình quan tâm cả.
Harimaki aria •ari• •hari•
Ai nữa vậy? .
Pami
Em cảm nhận được có sứ giả tính cách.
Harimaki aria •ari• •hari•
Sứ giả tính cách .( nói nhỏ)
Harimaki aria •ari• •hari•
Nhớ rồi .( nói nhỏ)
Himeko SHIRA.
em cảm nhận được ko Milia (nói nhỏ )
Malia•Ctui•
được chứ cj ( nói nhỏ )
Malia•Ctui•
Cj ấy có ba sứ giả tính cách . ( nói nhỏ)
Malia•Ctui•
khá giống cj (nói nhỏ)
Himeko SHIRA.
Ba à ( nhỏ gọn)
Kana
Em cảm nhận được sứ giả tính cách này yếu hơn 2 cj á
Himeko SHIRA.
Yếu hơn sao.*có ba sứ giả tính cách mà yếu hơn mình sao.
Himeko SHIRA.
ờ quen mình 4 mà
Himeko SHIRA.
hihi chap trước tui ri sai nha có sứ giả tính cách có 4 đặng
Himeko SHIRA.
Thôi đi thôi ari
Harimaki aria •ari• •hari•
Hình như là Amu Hinamori á
Himeko SHIRA.
Amu đó hả (nhìn thấy)
Shinii /t/g/
hết rồi bye nha chừng nào có tâm trạng làm tiếp nha .b
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
I LOVE YOU
BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE BYE
3# kết bạn
Shinii /t/g/
tui ko ra chap lâu lắm rồi á nên hôm nay tui ra chap cho máy bà nè :))
Shinii /t/g/
oki vô thôi :))))
Himeko SHIRA.
ồ thì ra là Amu Hinamori sao cũng xinh đấy /nhìn Amu từ xa /
Harimaki aria •ari• •hari•
ờ /thờ ơ/
Himeko SHIRA.
Sao mà thờ ơ vậy /bất lực/
Tadase Hotori
!!/đi lại để tay lên vay amu /
Amu Hinamori •amu•
!!/bất ngờ/
Học sinh
học sinh 1 : !!! /bất ngờ/
Học sinh
Học sinh 2 : gì vậy/nhìn hai ng họ/
Học sinh
học sinh 3 : hả!!!/bất ngờ/
Tadase Hotori
Xin lỗi!/vẫn bất ngờ/
Tadase Hotori
Có thể bạn là !
Tadase Hotori
Phải bn không!
Amu Hinamori •amu•
Hả!!!/ngơ ngác/
Amu Hinamori •amu•
/gạt tay tadase ra/
Amu Hinamori •amu•
nếu nói sông rồi thì buôn tây ra dừng có làm như thân quen lắm nói ngắn gọn thôi !
Tadase Hotori
Mình xin lỗi / ngơ ngác/
Amu Hinamori •amu•
/đi mất/
Himeko SHIRA.
Ngầu he ari /quay qua /
Himeko SHIRA.
ơ lại đi nữa rồi!/chạy theo/
Himeko SHIRA.
Đợi tớ ARI ơi/chạy nhanh hơn/
Himeko SHIRA.
Trời đợi tớ nữa chứ cậu đi nhanh vậy/đi kế bên ari /
Harimaki aria •ari• •hari•
Tại cậu đi chậm thôi /nhìn shira/
Harimaki aria •ari• •hari•
Thôi đi nhanh đi trễ học giờ/đi nhanh hơn/
Himeko SHIRA.
Rồi rồi/đi sao/
Himeko SHIRA.
Chào cậu/đi lại chỗ amu /
Harimaki aria •ari• •hari•
Chào cậu /cười tươi/
Amu Hinamori •amu•
Chào/cười nói/
Himeko SHIRA.
Cho hai tớ làm quen được ko/cười tươi/
Harimaki aria •ari• •hari•
Vậy/cười nhìn Amu /
Harimaki aria •ari• •hari•
Amu Hinamori •amu•
ờ.. ừm được /xinh thật/
Himeko SHIRA.
Tớ tên là Himeko shira /nhìn ari /
Harimaki aria •ari• •hari•
còn tớ là Harimaki aria/nhìn shira rồi nhìn Amu/
Amu Hinamori •amu•
À còn tớ là Amu Hinamori/cười/
Himeko SHIRA.
Mà hòi nảy cậu ngầu lắm luôn ý/nhìn Amu chầm chầm/
Amu Hinamori •amu•
ờ..ko có gì đâu/phẩy tay/
Harimaki aria •ari• •hari•
Thôi chúng ta đi thôi /kéo hai ng đi /
Shinii /t/g/
chừng nào có ý tưởng tui làm tiếp nha chứ giờ tui bí rồi hehe :)))))
Himeko SHIRA.
Nhớ like nha :))))
Himeko SHIRA.
nhớ cho tui một like nha.
Download MangaToon APP on App Store and Google Play