Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[ Yozakura ] Nhà Có Thêm 2 Cậu Con Rể

1

( hành động ) * suy nghĩ * " lời thoại tg "
này là tôi tự nghĩ nên sẽ khác so với manga và ainme 1 chúc
thay vì taiyo hay hay mutsumi là nv chính
thì sẽ là 1 nv khác
ok vô nha
1 lần nọ , futaba đang đi làm nhiệm vụ ám sát 1 thằng tài phiệt
futaba yozakora
futaba yozakora
( đang lẽn trên đc ống )
đống mọi vai
đống mọi vai
thằng tài phiệt : bọn mày có nghe tiếng j ko
đống mọi vai
đống mọi vai
lính : dạ hình như có
futaba yozakora
futaba yozakora
* ko lẽ bj phát hiện *
ataka
ataka
( phá cửa lao vào)
đống mọi vai
đống mọi vai
mấy thằng lính :( rút súng bắn )
đống mọi vai
đống mọi vai
thằng tài phiệt : ( định chạy )
futaba yozakora
futaba yozakora
( phóng xuống )
futaba yozakora
futaba yozakora
( vặng cổ thằng tài phiệt )
ataka
ataka
tên đó là của tôi
futaba yozakora
futaba yozakora
có ngon thì tới mà lấy
ataka
ataka
( lao tới )
futaba yozakora
futaba yozakora
( nhảy lên đá xoáy )
ataka
ataka
( dùng tay chặng )
ataka
ataka
( đấm phải )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đã vở mồ ataka )
ataka
ataka
( phong 1 ngụm máu ) +( vết máu trên miệng )
ataka
ataka
( đấm futaba)
futaba yozakora
futaba yozakora
( chuyển hướng đòn tấn công )
đống mọi vai
đống mọi vai
1 thằng lính :( bán vài viên đạn vào chỗ futaba )
ataka
ataka
( đỡi cho futaba )
viện bắn xuyên người ataka , chỉ 1 chúc nữa là ngay tim
ataka
ataka
( lao tơi đá gãy cổ thằng đó )
ataka
ataka
( ôm vết thường ) +( định bỏ đi )
futaba yozakora
futaba yozakora
sao cậu lại đỡ cho tôi
ataka
ataka
ai lại để 1 cô gái dính đạn bao giờ
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu bt là tôi là người yozakura chứ , mấy thứ đó ko là j với tôi cả
ataka
ataka
( ngơ ngác )
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu ko bt phải ko
ataka
ataka
( gật đầu )
ataka
ataka
( ói 1 ngụm máu lớn )
futaba yozakora
futaba yozakora
( định lại đỡ )
ataka
ataka
( gụt xuống )
lác sau
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu sống ko
nanao yozakura
nanao yozakura
vẫn sống
nanao yozakura
nanao yozakura
hên là ko chung tim
ataka
ataka
( đi ra )
nanao yozakura
nanao yozakura
( túm cậu ta lại ) cậu chưa lành đâu
ataka
ataka
thả tôi ra ( cố thoát ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
vội làm j
ataka
ataka
thả tôi ra
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu định đền đáp ơn cứu mạng sao đây
ataka
ataka
.......
futaba yozakora
futaba yozakora
ko có phải ko
futaba yozakora
futaba yozakora
vậy cậu là quản gia cho nhà tôi đi
ataka
ataka
đc rồi , thả tôi ra trước đi
nanao yozakura
nanao yozakura
( thả ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
mai bắt đầu làm việc lúc 4h
ataka
ataka
đc rồi
4h sáng hôm sau
ataka
ataka
( đang lao dọn )
ayaka kirisaki
ayaka kirisaki
( đi vào ) CẬU LÀ AI !
ayaka kirisaki
ayaka kirisaki
CÓ TRỘM ( NÉM KIM VAO ATAKA )
ataka
ataka
( ném hết ) mi dùm
nhưng sợi tơ trói ataka lại
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( đi tới ) cậu là ai đây
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( chỉa subgs vào dầu ataka )
futaba yozakora
futaba yozakora
( chạy lại ) bình tỉnh , này quản gia chị mới cho vào
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
vậy sao ( thả cậu ta xuống )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( cất súng lại ) xin lỗi
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
(đi ra ) vụ j vậy
taiyo yozakora
taiyo yozakora
( đi theo)
futaba yozakora
futaba yozakora
chị thêu quản gia mà quên báo thôi
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
vậy à
ataka
ataka
xin lỗi đã làm phiên
ataka
ataka
vậy tôi sẽ tiếp tục làm việc
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
ko đc vào phòng tôi
ataka
ataka
vân
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( về phòng )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( về phòng )
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
( về phòng )
taiyo yozakora
taiyo yozakora
( đi vè phòng )
futaba yozakora
futaba yozakora
vậy làm tiếp đi
futaba yozakora
futaba yozakora
( về phòng )
ataka
ataka
( đưa đờ quét bụi ayaka )
ayaka kirisaki
ayaka kirisaki
( cầm lấy)
ayaka kirisaki
ayaka kirisaki
( đi dọn dẹp)
lác sau
ataka
ataka
( đang nấu ăn )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( đi ra )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( ngồi xuống )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
pha cho tôi ly trà đi
ataka
ataka
vân
ataka
ataka
( đi pha tra )
ataka
ataka
( đưa ly tra cho kyoichiro)
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( đi ra ) +( ngáp )
ataka
ataka
cậu ăn sáng luôn ko
shinzou yozakura
shinzou yozakura
ataka
ataka
( đưa bữa sáng cho shinzou )
ataka
ataka
( để sẳn 2 cái bánh kẹp cho 2 vợ chồng )
shino yozakura
shino yozakura
( đi ra ) cho tôi ly cà phề
ataka
ataka
( pha cà phê )
ataka
ataka
( đưa cho shino)
shino yozakura
shino yozakura
( uống thử ) đắm quá , cậu ko bỏ đường à
ataka
ataka
tôi quên ( cho 2 viên đường vào ly cà phê )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( đưa đĩa cho ataka ) cho thêm 1 phần nữa
ataka
ataka
( lấy thêm 1 phần nữa )
ataka
ataka
( đưa cho shonzou)
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
( chạy ra lấy đồ ăn sáng rồi đi học )
taiyo yozakora
taiyo yozakora
( "y chan trên" )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngồi xuống )
ataka
ataka
( đưa phân ăn sáng cho futaba )
shino yozakura
shino yozakura
lác nữa mạng cà phê vào phòng tôi
shino yozakura
shino yozakura
( đi về phòng )
ataka
ataka
vân
ataka
ataka
( xem đt ) tôi có chút việc cần ra ngoài
futaba yozakora
futaba yozakora
vậy đi đi
ataka
ataka
( rời đi )
end

2

tiếp chap trước
ataka
ataka
( đang đi về nhà sau khi làm vài việc)
ataka
ataka
mệt mõi thật ( rút vài mảnh kính ra khỏi lưng )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi ra từ cửa hàng tạp hóa )
futaba yozakora
futaba yozakora
( thấy ataka )
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu làm j mà vết thương ko vậy
ataka
ataka
đừng hỏi nhiều
ataka
ataka
( cầm giúp 2 túi đồ )
futaba yozakora
futaba yozakora
cảm ơn
đống mọi vai
đống mọi vai
2 người họ :( đi về nhà )
về tới nhà
ataka
ataka
( để đồ lên bàn )
ataka
ataka
( xem đồng hồ )
ataka
ataka
( mang tap dề vào )+( đi vào bếp )
ataka
ataka
( nấu ăn )
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngồi xuống ghế )+( rót 1 tách trà )
futaba yozakora
futaba yozakora
( uống )
1 vụ nộ từ phòng nanao
nanao yozakura
nanao yozakura
( đi ra )+( ho vài cái )
ataka
ataka
j vậy
nanao yozakura
nanao yozakura
hóa chất nổ thôi
ataka
ataka
( định đi dọn)
nanao yozakura
nanao yozakura
đừng , hóa chất này độc lắm
nanao yozakura
nanao yozakura
( cầm lấy máu hút ) +( đi vào trong )
ataka
ataka
( tiếp tục nấu ăn )
cái tv mở lên
📱: nói quan đồ điện tử
shinzou yozakura
shinzou yozakura
📱 ( khóc bù lu bù loa )
futaba yozakora
futaba yozakora
có j từ từ nói
shinzou yozakura
shinzou yozakura
📱 EM SẮP HẾT ĐẠN RỒI !
futaba yozakora
futaba yozakora
em con bao nhiêu viên
shinzou yozakura
shinzou yozakura
📱 ( đếm )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
📱 3 viên
futaba yozakora
futaba yozakora
gửi định vị đi chị sẽ gửi đạn tới
shinzou yozakura
shinzou yozakura
📱dạ ( tắt máy )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi vào phòng vũ khí )
lác sau
futaba yozakora
futaba yozakora
( cầm cái vali đi ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đưa cho ataka ) cậu bt phải làm j chứ
ataka
ataka
( cầm lấy vali ) vân ( đeo chiếc mặt lên )+( rời đi )
_____________
ataka
ataka
( đang bám tường mà đi )
đống mọi vai
đống mọi vai
1 thằng lính :( đi tới)+( chăm điếu thuốc )+( hút )
ataka
ataka
( phóng xuống ) +( vặn cổ thằng đó)
ataka
ataka
( chạy đi )
đống mọi vai
đống mọi vai
1 nhóm lính :( đi tới )
ataka
ataka
( ném bom choáng )
đống mọi vai
đống mọi vai
đám lính :( nhắm mắt lại )
ataka
ataka
( giết hết )
ataka
ataka
( đi tới chỗ shinzou)
__________________
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( ngồi 1 góc )
ataka
ataka
( đạp cửa vào )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( chỉa súng về ataka )
ataka
ataka
câu chủ , là tôi đây ( tháo mặt mạ ra )
ataka
ataka
( mở vali đ)
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( cầm lấy vũ khí ) đi
ataka
ataka
đc rồi
đống mọi vai
đống mọi vai
1 nhóm lính :( chảy vào )+( chỉa súng vào 2 người )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( nhãn đạn )
ataka
ataka
( ném dao )
2 bọn họ đã hoàn thành nhiệm vụ , và trở về
________________
ataka
ataka
( đi vào nhà tắm )
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( về phòng vũ khì )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi ra từ phòng ngủ )
futaba yozakora
futaba yozakora
2 người đó chưa về à
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngồi xuống ghế uống trà )
ataka
ataka
( đi ra từ phòng tắm )+( mặc đúng cái quân )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đứng hình mất 5 s)
ataka
ataka
( phóng lại vào nhà tắm )+( đống cửa ) XIN LỖI CÔ CHỦ !
futaba yozakora
futaba yozakora
( che mắt lại ) mốt mặt áo trong đó luôn dùm
ataka
ataka
TÔI XIN LỖI !
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( đi ra ) j vậy chị
futaba yozakora
futaba yozakora
ataka ko mặc áo thôi
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( suy nghĩ )
futaba yozakora
futaba yozakora
có mặc quần
ataka
ataka
( đi ra )
ataka
ataka
( cúi người ) xin lỗi cô
futaba yozakora
futaba yozakora
đc rồi
ataka
ataka
( đi nấu ăn )
lác sau
ataka
ataka
( đi tới) tôi nấu xong rồi , cô chủ ăn luôn ko
futaba yozakora
futaba yozakora
ừ tôi ăn luôn
ataka
ataka
vân vậy tôi đi dọn lên ( rời đi )
2phút sau
ataka
ataka
( mang đồ ăn ra cho futaba )
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu ăn luôn đi
ataka
ataka
ko , tôi ko đói
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( đi tới ) cho tách trà đi
ataka
ataka
vân ( đi pha trà )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( ngồi xuống ghế )
ataka
ataka
( mang tách trà ra )
ataka
ataka
( rót vào ly cho 2 người họ )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( cầm lên uống )
ataka
ataka
cậu chủ có ăn luôn ko
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
( quơ tay ) khỏi đi , tôi ko đói
ataka
ataka
vân vậy tôi ko làm phiền nữa ( rời đi )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đang ăn )
futaba yozakora
futaba yozakora
( nhớ lại chuyện nãy )+( che mặt )
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
j vậy chị 2
futaba yozakora
futaba yozakora
ko có j
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
thiệt ko đây
futaba yozakora
futaba yozakora
mày nói các nữa là bay đầu nha em
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
ko bói nữa thì thôi ( bỏ đi )
futaba yozakora
futaba yozakora
( bỏ tay ra ) +( thì thầm ) thiệt là
lác sau
nanao yozakura
nanao yozakura
( đi ra ) ủa ataka đâu rồi
futaba yozakora
futaba yozakora
trong phòng khách đó em
futaba yozakora
futaba yozakora
em kiếm chi
nanao yozakura
nanao yozakura
em cần nhờ cậu ấy vài việc
nanao yozakura
nanao yozakura
( đi tới phong khách )
ataka
ataka
( đang ngủ )
nanao yozakura
nanao yozakura
( đi tới ) ataka
ataka
ataka
( tỉnh dậy ) vân
nanao yozakura
nanao yozakura
tôi có việc cần nhờ cậu , theo tôi
ataka
ataka
( đứng dậy )
2 người họ : ( vào phòng thí nghiệm )
30p sau
phòng thí nghiệm :( boom)
nanao yozakura
nanao yozakura
( mở cửa đi ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
sao rồi
nanao yozakura
nanao yozakura
em thì ổn còn ataka thì
futaba yozakora
futaba yozakora
thì sao
nanao yozakura
nanao yozakura
( sách ataka ra )
ataka bị teo lại hồi 5 tuổi
futaba yozakora
futaba yozakora
dễ thương thế
nanao yozakura
nanao yozakura
thuốc tác dụng trong 24h
futaba yozakora
futaba yozakora
nhìn hồi 5 tuổi dễ thương quá
nanao yozakura
nanao yozakura
chị đi lấy mấy quần áo nam hồi nhỏ cho cậu ta mặc đi
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi lấy đồ )
30p sau
ataka
ataka
( bất lực )
nanao yozakura
nanao yozakura
thôi cố đi ,24h thôi mà
ataka
ataka
nhưng sao tôi làm việc
nanao yozakura
nanao yozakura
ừ ha
futaba yozakora
futaba yozakora
cho cậu nghỉ phép hôm nay
shino yozakura
shino yozakura
( đi ra ) chào mọi người
shino yozakura
shino yozakura
con cái nhà ai đây
nanao yozakura
nanao yozakura
( kể lại )
shino yozakura
shino yozakura
ồ , vậy à
shino yozakura
shino yozakura
định kêu cậu ta pha cà phê mà khỏi đi
ataka
ataka
tôi làm đc
ataka
ataka
( đi pha cà phê )
shino yozakura
shino yozakura
này đc n ko đấy
ataka
ataka
( đứng lê n ghế )+ ( pha cà phê )
shino yozakura
shino yozakura
đc luôn
ataka
ataka
( đưa cà phê cho shino ) đậy
shino yozakura
shino yozakura
( câm lên uống )
futaba yozakora
futaba yozakora
giỏi thế
ataka
ataka
tôi chỉ bị nhỏ thôi chứ nhận thức tôi vẫn ở tuổi 28 nha
futaba yozakora
futaba yozakora
ataka
ataka
vậy nên đừng nói tôi thế cô chủ
futaba yozakora
futaba yozakora
kêu tôi futaba đc rồi
ataka
ataka
vân
end

3

thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
trước khi vô thì tôi có việc cần nói
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
cảm ơn bn nnha
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
đã đóng góp ý cho tôi
nnha
nnha
hi
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
đt tôi ko chụp màng hình đc nên binh luân ko hiện , ai rảnh thì quay lại chap trước xem giúp tối
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
tóm lại là bn kêu tôi cho ataka với futaba thành 1 cặp
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
với ý tưởng này tôi cũng định cho vào nhưng đang ko bt bắt đầu sao
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
ai có kinh nghiệm thì chỉ tôi với
thần hủy diệt_ tg
thần hủy diệt_ tg
vậy thôi nha
2h sau chap trước
ataka
ataka
( dọn dẹp )
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngôi xem tin tức )
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngáp )
futaba yozakora
futaba yozakora
( ngã lưng ra ghế ngủ )
ataka
ataka
( đi lấy chăn đắp cho futaba )
ataka
ataka
( tiếp tục dọn dẹp )
nanao yozakura
nanao yozakura
( ở cửa ra)
ataka
ataka
( ra hiệu nhỏ tiếng )
nanao yozakura
nanao yozakura
( nói nhỏ ) có thuốc giải rồi ( đưa cho ataka )
ataka
ataka
( uống )
tua tới 30phút sau
futaba yozakora
futaba yozakora
( tỉnh dậy ) +( ngồi dậy ) mấy giờ rồi nhỉ
futaba yozakora
futaba yozakora
( rấp )+( đi cất chăn ) ai lấy chăn ra vậy ko bt
shinzou yozakura
shinzou yozakura
( đi ra )
futaba yozakora
futaba yozakora
ủa chị hỏi , nãy ai lấy chăn ra vậy
shinzou yozakura
shinzou yozakura
nãy giờ em trong phòng mà
futaba yozakora
futaba yozakora
ờ vậy thôi
ataka
ataka
( đi ra từ thư viện )
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu trở lại bình thường rồi à
ataka
ataka
( gật đầu )
futaba yozakora
futaba yozakora
ủa mà nãy ai lấy chăn ra vậy
ataka
ataka
( chỉ vào bản thân )
futaba yozakora
futaba yozakora
cậu à
ataka
ataka
ừ , tôi thấy cô ngủ nên đắp cho cô
futaba yozakora
futaba yozakora
cảm ơn
ataka
ataka
ko có j
kengo yozakura
kengo yozakura
( đang ngụy trang thành kyoichiro )
kengo yozakura
kengo yozakura
hi
ataka
ataka
( túm cổ kengo lên ) mày là ai
kengo yozakura
kengo yozakura
từ từ là tôi
kyoichiro yozakura
kyoichiro yozakura
kyoichiro đây
ataka
ataka
ổng mới ra ngoài đây ( bớp chặt hơn)
futaba yozakora
futaba yozakora
từ từ , kengo đó , ko phải định
kengo yozakura
kengo yozakura
( tháo lớp ngụy trang ra ) từ từ nào anh bn
ataka
ataka
( thả ra ) xin lỗi
futaba yozakora
futaba yozakora
( cóc đâu kengo ) bớt quậy dùm
kengo yozakura
kengo yozakura
( ôm đầu ) em xin lỗi
futaba yozakora
futaba yozakora
mốt dầy nữa thì đừng trách chị
kengo yozakura
kengo yozakura
dạ ( chạy về phòng )
ataka
ataka
( nghe đt )
ataka
ataka
tôi có chúc việc , tôi xin đi trước
futaba yozakora
futaba yozakora
ừ đi đi
ataka
ataka
vân ( rời đi)
2h
cụ thể là 5h chiều
ataka
ataka
( đi vào )
nanao yozakura
nanao yozakura
cậu đi đâu mà vết chém ko vậy
ataka
ataka
chỉ là nhiệm vụ thôi
nanao yozakura
nanao yozakura
ồ , có cần băng bó ko
ataka
ataka
ko , nó sẽ tự lành thôi
ataka
ataka
( đi vào bếp )
futaba yozakora
futaba yozakora
( đi ra ) về rồi à
ataka
ataka
ừ ( đang nấu ăn )
mutsumi x taiyo : ( đi vào ) bọn em mới về
futaba yozakora
futaba yozakora
futaba yozakora
futaba yozakora
đi học vui ko
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
bình thường chị ạ
ataka
ataka
tắm đi rồi vô ăn tôi luôn
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
vân
taiyo yozakora
taiyo yozakora
em tắm trước đi
mutsumi yozakura
mutsumi yozakura
vậy em đi tắm trước ( đi tắm )
tua tới 6h chiều
ataka
ataka
( định đi về nhà )
futaba yozakora
futaba yozakora
đi đâu thế
ataka
ataka
tôi về nhà
futaba yozakora
futaba yozakora
hay ở đây luôn đi
ataka
ataka
nhưng tôi sẽ ngủ ở đâu
futaba yozakora
futaba yozakora
trên lầu còn nhiều phòng lắm
futaba yozakora
futaba yozakora
cứng lựa 1 phòng đi
ataka
ataka
( gật đầu )
ataka
ataka
( đi lên lầu )
end

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play