Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[ Tokyo Revengers/ Y/N ]Tôi Mệt Rồi ! Tôi Muốn Được Nghĩ Ngơi Rồi

chat 1 . Xuyên ko

cô là 1 boss của 1 nơi rèn luyện ra những sát thủ trên cả chuyên nghiệp
bff củ
bff củ
boss
bff củ
bff củ
tôi đã hoàng thành xong nhiệm vụ rồi thưa boss
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
ừm lui đi /gật đầu mệt mỏi/
bff củ
bff củ
[ ha~hôm nay là ngày tàn của mày ]/đưa tay ra sau lấy 1 khẩu súng ở đâu đó/
cô lúc này đang nhắm mắt lại vì mệt mỏi qua 1 ngày làm việc
bff củ
bff củ
[ dơ súng lên bắng vào đầu cô ]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[ ha~~~ đúng như mình nghĩ ]
tua lại 1 chút
trước lúc cô ta bắn nu9 thì
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[ hình như đằng sau cô ta có giấu 1 cây súng thì phải ]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[mà thôi kệ]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[đi dù gì mình cũng ko muốn sống nữa haizzz]/thở dài + nhắm mắt như đang chờ đợi cái chết/
sau đó vì cô cũng ko có ý định sống nên cô đã ra đi
trong tiềm thức của cô
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
đây là đâu vậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
sao sương mù nhiều vậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
có ai ko /nghi ngờ về nhân sinh /
nguyên chủ
nguyên chủ
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
giọng nói này là của ai vậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
NovelToon
nguyên chủ
nguyên chủ
là tôi đây /đi ra/
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
cô là ai /đầu đầy chấm hỏi /
nguyên chủ
nguyên chủ
tôi là 1 nhân vật phụ trong 1 quyển sách
nguyên chủ
nguyên chủ
và tôi đã chết nên bây h tôi muốn cô giúp tôi 1 việc
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
việc j
nguyên chủ
nguyên chủ
sống lại giùm tôi và báo thù giùm tôi
nguyên chủ
nguyên chủ
có đc ko
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
ko /vẻ mặt bình thảng/
nguyên chủ
nguyên chủ
tại sao chứ bộ cô ko muốn sống lại à
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
👍👍👍
nguyên chủ
nguyên chủ
thôi mà giúp tôi đi mà
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
tôi nói ko là ko nghe chưa
nguyên chủ
nguyên chủ
vậy sao
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
nguyên chủ
nguyên chủ
cô ko chịu buộc chịu thôi vì cô là người đc chọn mà
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
No Why
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
á
bỗng nhiên dưới chân cô có 1 vòng tròn và nó đã hút cô vào trong
ừm vài phút lâu sau đó
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/mở mắt tỉnh dậy /ròi đây là đâu nữa dậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/nhìn xung quanh/
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[xuyên không rồi sao]
hệ thống
hệ thống
<đúng rồi thưa thiếu chủ>

chat.2

kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
NovelToon
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
mày là aiiiiiiiiiiiii/hét lớn/
hệ thống
hệ thống
<khoang khoang khoang từ từ để tôi nóiiiiiiiiiii đã>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
mày khai liền cho tao mày là ai từ đâu đến hả ai phái mày nói mauuuuuuu
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/hốt hoanging /
hệ thống
hệ thống
NovelToon
hệ thống
hệ thống
<chị im để tui nói đã chứ nãy h chị hỏi tui mà toàn chị nói ko hà tui có trl đc méo đâu>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
NovelToon
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
ròi mời bạn nói
hệ thống
hệ thống
<tôi là hệ thống của chị>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
hệ thống á
hệ thống
hệ thống
<ừ>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
okey vậy hiện tại tôi đang ở đâu vậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
???
hệ thống
hệ thống
<hiện tại thì thí chủ đang ở trong 1 thế giới truyện tranh tên là tokyo revengers >
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
vậy nói sơ qua cho ta về nguyên chủ đi
hệ thống
hệ thống
<đc thoi>
hệ thống
hệ thống
<nè>/tạo ra 1 màng hình có ghi những điều về nguyên chủ/
1 . tênkurai mujihina 2 . tuổi 24 3.sống tại nhận bản 4.chiều cao 1m81 5.cân nặng 47kg 6.gia thế con gái út của gia tộc kurai đứng đầu về nhiều ngành trên thế giới và đứng nhất nhật bản 7.tính cách chảnh chọe, hoạc bác , nếu có hứng thì dẹo ko thì rất lạnh lùng, yếu kém trong nhà nhưng lại đc người nhà cưng 8.lưu ý đừng nên chọc điên lên vì khi điên lên thì như 1 con người khác 9.thích na9 , tiêu sài , mua sắm , cày truyện , ăn 10.ghét ???
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
trời má sao nhiều vậy mài
hệ thống
hệ thống
<ai bt đâu má>
hệ thống
hệ thống
<thôi đọc lẹ đi còn vscn với xuống ăn sáng kìa má nội>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
ờ /bước xuống giường + đi vscn/
một lúc sau thì cô cũng đi xuống bàn ăn
watashi zeitakuna
watashi zeitakuna
/thấy cô /con xuống rồi à
kurai kurushimi
kurai kurushimi
màu lại đây ăn sáng đi nào con gái của ta
kurai hisshi
kurai hisshi
Đúng rồi đó em mau ngồi xuống đi
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
Vâng ạ
hệ thống
hệ thống
[đù lễ phép dữ]
kurai Gòman
kurai Gòman
/nghe thấy cô trl như thế liền cảm thấy bất ngờ/
kurai Jaakuna
kurai Jaakuna
☝️
watashi zeitakuna
watashi zeitakuna
☝️
kurai hisshi
kurai hisshi
☝️
kurai kurushimi
kurai kurushimi
☝️
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
sao con nhìn mặt mọi người đều bất ngờ dữ dậy tròi

chat. 3

kurai Gòman
kurai Gòman
à ko có gì đâu em
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
Dạ
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/ngồi xuống bên cạnh chị mình/
sau đó thì mọi người đều ăn sáng cùng với nhau
đang trong bữa cơm thì
kurai kurushimi
kurai kurushimi
à mà con thật sự muốn cưới mấy thằng tội phạm đó à /nghiêm túc + nhìn thẳng vào mắt cô/
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/???/[cưới ai ]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
NovelToon
hệ thống
hệ thống
<à trong nguyên tác thì hôm nay là ngày mà những na9 qua rước mại đấy con ạ>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[ NO ]/vẻ mặt ko muốn]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[mà sao mày ko nói ngay từ đầu đi con kia]
hệ thống
hệ thống
NovelToon
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
haizzz
watashi zeitakuna
watashi zeitakuna
con sao vậy
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
con ko muốn cha ạ
kurai Gòman
kurai Gòman
ko phải lúc trước em luôn nằn nặc đòi cưới mấy thằng đó sao /khó hiểu/
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
nhưng h em lại ko muốn nữa
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
mà h hủy hôn đc ko cha
kurai kurushimi
kurai kurushimi
chúng ta đã kí vào tờ hợp đồng hôn nhân đó rồi nên nếu bây giờ con muốn hủy thì sẽ làm mất danh tiếng của bên chúng ta lắm nên chúng ta và cả họ đều ko thể nói hủy là hủy đc
kurai Gòman
kurai Gòman
như vậy đi nếu em muốn thì chúng ta sẽ rút thời hạn hợp đồng lại nên em chỉ cần sống ở bên đó tầm 2 năm thôi
kurai hisshi
kurai hisshi
đc ko
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
được ạ
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[ê hệ thống ]
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
[khi nào thì nữ chính xuất hiện vậy]
hệ thống
hệ thống
<tầm 1 năm nữa thoi>
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
okey
ăn xong thì cả nhà cô ra phòng khách ngồi ăn tráng miệng
đang ăn thì phạm thiên tới
người hầu
người hầu
thưa ngài phạm thiên đã đến ạ
kurai kurushimi
kurai kurushimi
ừm
kurai Jaakuna
kurai Jaakuna
mà thôi em đi lên thay đồ đi
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
Dạ vâng ạ
sano shinichiro
sano shinichiro
chúng tôi tới rồi đây
kurai kurushimi
kurai kurushimi
à mấy người đến rồi sao
người hầu
người hầu
mời các ngài ngồi ạ
phạm thiên
phạm thiên
phạm thiên
phạm thiên
/ngồi xuống/
kurai kurushimi
kurai kurushimi
bây h tôi muốn gia hạng hợp đồng còn 2 năm
kurai kurushimi
kurai kurushimi
nghĩa là 2 năm nữa con gái của chúng tôi sẽ ly hôn
haruchiyo sanzu
haruchiyo sanzu
tại sao chứ
kurokawa izana
kurokawa izana
lúc đầu là cô ta đòi cười chúng tôi trước cơ m_
sano shinichiro
sano shinichiro
izana , sazu /gằng giọng/
sano shinichiro
sano shinichiro
/thay âm giọng/đc thôi néo bên ngài muốn
sano manjiro
sano manjiro
[lúc đầu ko phải cô ta đòi cưới mình sao]
sano manjiro
sano manjiro
[sao bây giờ lại đòi hủy hôn chứ]/khó hiểu/
haitani rindou
haitani rindou
[lạ thật]
1 lúc sau
kurai mujihina|Y/n|
kurai mujihina|Y/n|
/bước xuống/

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play