Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[AllVietnam]:Chốn Yên Bình.

•#1•

•#1•
Lưu ý: Trong AU của tác giả thì VNCH hay còn gọi là Việt Hòa sẽ không phải là cali/ba que mà là người ủng hộ Vietnam kháng chiến, độc lập.
Lưu ý: Nên tác giả ship VNCH x Vietnam thì mong các bác hãy đọc lưu ý phía trên để hiểu rõ hơn về AU của tôi.
Lưu ý:Nếu các bác notp hay khó chịu về otp này thì mong hãy thoát truyện ạ. Không bình luận tiêu cực hay khó chịu về cặp này ạ.
[Không xúc phạm đến bất kì quốc gia hay tổ chức]
Những tia nắng hồng dùng sức mình xen qua những chiếc cửa sổ, chiếu sáng cả một căn phòng chỉ duy nhất có một nguồn sáng từ chiếc đèn làm việc.
Nó tạo ra một khung cảnh thơ mộng nhưng lại đẹp hơn khi kết hợp với những chiếc lá còn đọng sương, đọng nước.
Trong căn phòng nhỏ ấy, có một dáng người đang nằm uể oải trên mặt bàn và bên cạnh là chồng tài liệu đã hoàn thành.
-Cạch-
Tiếng cửa mở ra, xuất hiện là một bóng dáng người cao ráo, cao 1m89
"Vietnam, sáng rồi. Hôm nay em còn có một cuộc họp quốc hội vào lúc 8 sáng nay đấy."
Người đó cất tiếng xua tan đi sự tĩnh lặng của căn phòng, muốn đánh thức người trong phòng.
"Anh, bây giờ là mấy giờ rồi thế?"
"Bây giờ-"
An Nam
An Nam
Là 7 giờ sáng đúng đấy. Em mau dậy đi rồi còn đi họp.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Dạ vâng ạ./mệt mỏi/
An Nam
An Nam
Lại thức khuya nữa à? Anh đã nhắc nhở là không được thức khuya nữa cơ mà?
Người mở cửa là An Nam - Ngài ấy không phải là một Nhân Quốc mà là một bản thể của Vietnam, một bản thể được tạo ra từ sự hoàn hảo và ân cần, cẩn trọng.
"Vietnam!Mày có dậy ngay không thì bảo. Đừng để anh mày lên rồi quắp cặp giò của mày lại rồi vác đi nhá!?"
Tiếng la chói tai của một người con trai vọng lên lầu, thể hiện rõ sự cục súc và tức giận của mình.
An Nam
An Nam
...../đi ra ngoài nhìn xuống lầu/
Hiện lên trước mắt An Nam là dáng người có chiều cao bằng mình. Đang khoác lên mình chiếc tạo dề màu xanh, tay cầm muôi múc canh chống bên hông.
Vẻ mặt ánh lên sự cục súc và bực bội. Nhìn cái mặt nó hiện rõ lên thì mà ai chẳng nhận ra?
Người đó thấy y đang nhìn mình liền liếc xéo một cái, mặt ngửng nhìn lên lầu. Cánh tay giơ thẳng chiếc muôi ra, chỉa thẳng vào mặt y
"Nhìn cái gì mà nhìn? Bộ một ngày không nhìn người ta là khó chịu à?"
An Nam
An Nam
...
"Đừng có trưng cái bộ mặt sắc sứ của ngươi ra cho ta xem. Ta nhìn mà thấy ghét."
"Tch-"
Hắn tiếp tục nói xéo y, còn không quên tặc lưỡi một cái rồi quay đít đi vào trong bếp.
An Nam
An Nam
*Bộ một ngày không khịa ta, nói móc ta là ngươi không chịu được à, Đông Lào?*
Đông Lào - Cũng giống như An Nam nhưng không phải là một bản thể mà là một nhân cách cục súc, căm thù và hận thù của Vietnam mà hình thành lên.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Oáp-
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Em xong rồi đây./đi ra ngoài/
An Nam
An Nam
Xuống ăn sáng đi Vietnam, trông em mệt mỏi quá đấy.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vâng.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
/đi từ trong bếp ra/
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Đây./đặt xuống trước mặt em một chiếc tô/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Gì đây?
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Bồ câu hầm thuốc bắc đấy.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Thấy mày hay thức khuya với cả uể oải nên anh mới hầm để bồi bổ cho mày đấy.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Anh hầm à?
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Ờ.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn vào trong tô/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhìn cũng được đấy chứ.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Anh có xé thịt sẵn ra cho mày rồi, chỉ cần gắp ăn thôi. Đỡ bẩn tay.
An Nam
An Nam
Nhớ uống thêm nước hầm, nó bổ sung nhiều chất với tốt cho sức khỏe đấy.
An Nam
An Nam
/xoa đầu em/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Dạ vâng.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Hai anh có lòng thì em phải có dạ chứ./cầm đũa lên/
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Không định mời gì à?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhân Quốc cũng cần mời?Bình thường anh có như thế đâu.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Nhân Quốc nhưng đều là con cháu rồng tiên mang dòng máu lạc hồng.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Nên biết "trên kính dưới nhường" chứ.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Mà cũng mất công anh mày hầm rồi thê.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vậy thì xin mời mọi người ăn ạ.
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Vậy mới đúng./hài lòng/
An Nam
An Nam
Từ khi nào mà ngươi trở nên văn chương nước nhà quá vậy?
East Laos/Đông Lào
East Laos/Đông Lào
Bộ có gì lạ à?
An Nam
An Nam
Thấy bình thường chỉ hay chửi, mắng rồi báo không.
.
.
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gật gù/
United Nations
United Nations
/phân tích về tình hình chính trị/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ư, mệt quá./uể oải/
Republic of Cuba
Republic of Cuba
Tối qua ngài không ngủ à, ngài Vietnam?Nhìn ngài mệt mỏi quá, có ổn không vậy?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cảm ơn ngài đã hỏi thăm nhưng tôi không sao đâu, ngài Cuba
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gật gù/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gục lên gục xuống/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Này, ngài còn ổn không vậy?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gục mặt xuống bàn/
Republic of Cuba
Republic of Cuba
!
The Rusian Federation
The Rusian Federation
!?
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/để tay lên trán em/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngủ mặc kệ sự đời/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/giữ tay để em ngủ/
.
.
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/khẽ mở mắt/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/lờ mờ tỉnh dậy/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Oáp-/che miệng/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/giật thót/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/chống cằm nhìn y/Cuối cùng ngài cũng tỉnh rồi.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Này, ngài Russia. Tôi vừa mới ngủ à?
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Chính xác là như vậy. Ngài thức dậy đúng lúc lắm, còn 3 phút nữa tan họp.
Y quay sang nhìn thì người đổ mồ hôi. Y thấy hàng trăm người, trăm con mắt đang nhìn y.
United Nations
United Nations
Vietnam, dậy rồi à?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
United Nations, tôi chỉ là thức khuya rồi ngủ gật thôi./xua xua tay/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài sẽ không tra cứu hay trách móc tôi?/e dè nhìn y/
United Nations
United Nations
/suy nghĩ/
United Nations
United Nations
Vậy lí do làm ngươi thức khuya?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chồng tài liệu do ngài sắp xếp đó. Ngài giao từ hôm qua và nói rằng ngày mốt phải hoàn thành.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nên tôi mới tất bận làm hết từ đêm qua để ngày hôm nay được nghỉ.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Dẫn tới mất ngủ rồi mới ngủ gật ở đây ^^.
United Nations
United Nations
Hm...
United Nations
United Nations
Vậy thì sau này ta sẽ chia đều tài liệu thành một ít để phân cho mọi người làm.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gật đầu tán thành/
United Nations
United Nations
Vậy là được rồi.
United Nations
United Nations
Tan họp./đứng dậy đi ra ngoài/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ugh, may là không bị trách móc./đứng dậy/
Republic of Cuba
Republic of Cuba
Tôi nghĩ ngài phải ngủ đúng lúc đấy. Thức khuya có hại cho sức khỏe.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi biết, thưa ngài Cuba./xoa xoa thái dương/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Bây giờ tôi phải về đây./xua tay/
Republic of Cuba
Republic of Cuba
Hay là tôi về cùng ngài?Dù gì tôi cũng sẽ có họp mặt quốc hội ở nước ngài vào thời gian sắp tới.
Republic of Cuba
Republic of Cuba
/bắt lấy cổ tay y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Sao cũng được, ngài làm gì thì làm. Tôi không cấm cản.
Republic of Cuba
Republic of Cuba
*Không cấm cản sao? Vậy nếu như ta muốn yêu ngài, ôm ngài, hôn ngài hay thậm chí là làm chuyện đó với ngài.*
Republic of Cuba
Republic of Cuba
*Thì liệu ngài có quyết liệt cấm cản hay phản đối kịch liệt không, Vietnam?*/suy ngẫm/
Thanh mai trúc mã - Đơn phương người ấy.
"Liệu ngài, có chấp nhận tình cảm của tôi dành cho ngài không?"
"Vietnam?"
"Tôi yêu ngài, thích ngài thì thuở còn thơ. Nhưng có lẽ còn quá sớm để ngỏ lời yêu."
"Sợ rằng, nếu tôi nói ra. Thì ngài có tránh xa ta không?"
"Đời ai lại yêu người cùng giới?"
•Góc bật mí•
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Thật sự thì ngài Vietnam có một cái bí ẩn mà chẳng ai biết.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Đó là giới tính thật của ngài ấy.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Là con trai hay con gái?
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Điều này chỉ có An Nam, Đông Lào và nhà Đại Việt biết.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Có lẽ nó sẽ được tiết lộ sớm thôi.^^
Trai
Gái
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Cho mọi người đoán nhé. Chọn thì ghi +1 hoặc 1.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Đây là bộ truyện được remake lại nên cốt truyện sẽ không giống 100% bộ cũ. Cũng là chap đầu nên mong các bác ủng hộ.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Chúc các bác một ngày tốt lành☁️🍀
END •#1•

•#2•

•#2•
[Không xúc phạm đến bất kì quốc gia hay tổ chức]
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nay ngày bao nhiêu rồi ta?/đọc báo/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Hm...Để xem xem nào.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*Nay ngày 23 à?*
An Nam
An Nam
Suy nghĩ gì đây, bé con?/sờ má y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Em đang nhớ lại xem hôm nay mình có sự kiện quan trọng nào không?
.
The United States of America
The United States of America
"Vietnam, ngài giúp tôi với."
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"Có chuyện gì à, America?"
The United States of America
The United States of America
"Ngài trả tiền giúp tôi nhé, tôi quên mang tiền rồi/cười trừ/"
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"Gì đây? Thiếu gia America cũng có ngày quên đem tiền à?"
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"Bình thường tôi thấy ngài hay cầm mấy cái thẻ đen nhét túi quần hay lâu lâu nhét mấy cái thẻ kim cương vào túi áo"
The United States of America
The United States of America
"Ngài Vietnam, ngài giúp tôi đi."
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"4 cái thẻ đen và 2 thẻ kim cương. Chốt không?"
The United States of America
The United States of America
"Deal!"
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"Oke chốt./cầm thẻ thanh toán giúp y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
"Tôi đòi nợ vào ngày 23 tháng sau. Nhớ đấy."
.
An Nam
An Nam
Thì ra là America nợ em thẻ?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đúng vậy. Với cả đồ ngài ấy mua cũng đâu ít?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nào là thuốc gây tê, gây mê, đồ hàng hiệu Gucci, Channel,...
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tốn của em gần hơn 300-400 triệu chứ chẳng đùa.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nên em quyết tâm đòi nợ ngài ấy đến cùng cho dù ngài ấy có chet-
.
Canada
Canada
Xin lỗi ngài nhé nhưng anh tôi hiện tại đang có cuộc họp quốc hội cùng với ngài Germany.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
....
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*4 tiếng bay của tôi!*
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/mặt hằm hằm/
Canada
Canada
*Tâm trạng ngài ấy không được tốt sao? Mặt nhìn như khó ở từ nãy tới giờ.*
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*America, ngài làm tôi mất 4 tiếng bay để đòi tiền ngài đấy!*
Canada
Canada
Ngài Vietnam-
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cái giề!?/liếc/
Canada
Canada
/thót/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi làm ngài sợ sao? Ngài Canada.
Canada
Canada
Không đâu.*Thật ra là có đấy.*
Canada
Canada
Tâm trạng ngài hôm nay không tốt hay sao, nhưng tôi cứ thấy mặt ngài như khó ở kiểu giống ghi thù gì đó.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đương nhiên là vậy rồi. Nguyên nhân là do anh trai ngài hết cả đấy.
Canada
Canada
Anh trai tôi sao?/nhướng mày nhẹ/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Anh trai ngài nhờ tôi trả tiền giúp với điều kiện là 4 chiếc thẻ đen và 2 thẻ kim cương.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Hôm nay là hạn đòi nợ mà anh ngài lại tung cánh bay đi mất.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Haizz..../than thở/
Canada
Canada
Hình như là chiều nay anh tôi về. Ngài có muốn ở lại đây để chờ không? Nếu ngài không bận.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vậy thì cũng được. Cảm ơn ngài trước nhé./mỉm cười nhẹ/
Canada
Canada
V-vâng./mặt phớt hồng/
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/uống trà/
Canada
Canada
Ngài Vietnam này.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/quay sang/?
Canada
Canada
Ngài rốt cuộc là trai hay gái vậy?/nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/sặc/
Canada
Canada
Ấy ấy để tôi giúp ngài./vội lấy giấy ra lau miệng cho y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngồi im/
Canada
Canada
/tay lau miệng cho y/
Canada
Canada
Được rồi. Bây giờ, ngài sẽ trả lời câu hỏi của tôi chứ?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
...Ngài thật sự muốn biết?
Canada
Canada
Đúng vậy.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi không nói cho ngài biết./quay mặt đi/
Canada
Canada
Ơ./tụt mode hứng/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhưng một ngày nào đó thì ngài sẽ biết.
Canada
Canada
Có thật không?
Canada
Canada
Đừng để tới hơn trăm năm mà chưa có câu trả lời.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi nói rồi. Một ngày nào đó...
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhưng mà khoan-
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tại sao ngài lại muốn biết giới tính của tôi? Tôi tưởng ngài biết rồi chứ.
Canada
Canada
Tôi thấy ngoại hình ngài giống con trai nhưng giọng nói và thân hình khá nhỏ nhắn giống con gái.
Canada
Canada
Nên tôi cứ đâm nghi mà tò mò.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài tò mò không đúng chỗ tí nào đâu đấy.
Canada
Canada
/cười trừ/
Canada
Canada
Nếu như ngài ở đây thì ăn trưa luôn nhé. Ngài muốn ăn gì không?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vậy có được không? Khách sáo quá.
Canada
Canada
Không sao đâu, tôi quen rồi. Bình thường lười nấu nên có những lúc Ukraine và Belarus cũng hay qua nhà tôi ăn chực.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Hôm nay Australia với New Zealand không ở nhà sao?
Canada
Canada
Không, hai đứa nó đang bận nên chút sẽ về.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cảm ơn ngài, cho tôi cháo hạt sen với một tách cà phê là được.
Canada
Canada
Uống nhiều cà phê là không tốt đâu ngài Vietnam, thay bằng trà hoa nhài nhé?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cũng được thôi./cười nhìn y/
Canada
Canada
Làm bữa trưa theo thực đơn với cháo hạt sen và pha trà hoa nhài nhé quản gia.
Nhân vật nam phụ
Nhân vật nam phụ
Quản gia: Dạ vâng, thưa cậu chủ.
Canada
Canada
Ngài ngồi đây đi, Vietnam.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cảm ơn./ngồi xuống/
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???: Canada! Nay cho tôi qua nhà ngài ăn chực nhé.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???: Ukraine, ăn nói có phép tắc chứ.
Ukraine
Ukraine
Ngài Vietnam, ngài cũng qua đây ăn chực giống bọn tôi sao?/nhìn thấy y/
Belarus
Belarus
Ukraine!/nghiêm nghị/
Belarus
Belarus
Em nói cho đàng hoàng vào.
Ukraine
Ukraine
Vâng vâng.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Không, tôi qua chờ ngài America. Nên Canada nói tôi ở lại ăn trưa.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Hai ngài qua ăn hả? Còn ngài Russia thì sao?
Belarus
Belarus
Anh Russia hả? Bận đi họp đại biểu quốc hội nên không về nhà.
Belarus
Belarus
Dặn hai đứa tôi nấu gì thì nấu. Mà bọn tôi lười nấu nên qua nhà Canada ăn chực.
Ukraine
Ukraine
Chứ không phải là anh lười rửa chén hả?/nhìn/
Belarus
Belarus
Em thì biết cái gì./nhéo tai y/
Ukraine
Ukraine
Au-, bỏ ra.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Ukraine, Belarus! Hai ngài lại qua đây ăn chực hả?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*New Zealand?*
Ukraine
Ukraine
Đúng vậy.
New Zealand
New Zealand
Đây là lần thứ 52 trong năm hai ngài qua nhà tôi ăn chực rồi đấy.
Ukraine
Ukraine
Thông cảm tí đi, New Zealand.
New Zealand
New Zealand
Không bé ơi/vẫy vẫy ngón tay/
New Zealand
New Zealand
Em follow anh mà em đòi anh tha cho em~
Ukraine
Ukraine
Ngài có tài khoản tiktok à? Cho tôi xin nick với.
New Zealand
New Zealand
Tên là: _NwZl_
Ukraine
Ukraine
Tên viết tắt?
New Zealand
New Zealand
Đúng vậy. Để cho ai khỏi biết mình là Nhân Quốc./cười trừ/
Ukraine
Ukraine
Nick tôi là:_Ukne_
New Zealand
New Zealand
Oke, để tôi follow lại.
Ukraine
Ukraine
Vậy ngài thông cảm giúp tôi với nhé. Chuyện bình thường
New Zealand
New Zealand
Ok ok./giơ ngón cái/
Belarus
Belarus
Australia đâu rồi ngài New Zealand?
New Zealand
New Zealand
Đang bận cho mấy bé sì nách vào chuồng.
Belarus
Belarus
Từ khi nào ngài có khiếu tấu hề vậy, New Zealand?
New Zealand
New Zealand
Từ khi gặp ngài đó, Belarus.
Belarus
Belarus
...
Belarus
Belarus
Hả!?/bất động/
Ukraine
Ukraine
/che miệng/Ngài New Zealand bị "đồng bộ hóa" rồi
New Zealand
New Zealand
Ta nói thiệt đó./sờ mặt y/
Belarus
Belarus
/hóa đá/
New Zealand
New Zealand
Hửm? Ngài không thích sao?
Belarus
Belarus
/bắt đầu tan rã/
Ukraine
Ukraine
Ông anh già!?/giữ chặt/
New Zealand
New Zealand
Haha-
New Zealand
New Zealand
Ta đùa thôi, đời nào ta lại thích Belarus được./cười/
Belarus
Belarus
/bắt đầu gắn kết lại/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*Ôi trời.*/day trán/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
*Ngài ấy thật biết cách để người ta bất ngờ đến tuyệt vọng.*
New Zealand
New Zealand
Ồ, chào ngài nhé. Vietnam.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Một ngày an lành, ngài New Zealand.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???: New Zealand! Sao anh dám để cái bình cồn trong chuồng vẹt vậy!?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???: Lại còn đang bị nứt ra, mùi nó nồng. Cái mùi khiến mấy con vẹt suýt ngất luôn kìa.
New Zealand
New Zealand
Hả?Ai biết gì.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???: Hai ngài lại sang ăn chực à?/quay sang nhìn Ukraine/
Ukraine
Ukraine
/gật đầu/
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Ngài Vietnam! Hiếm khi thấy ngài qua nhà anh em tôi. Cơn gió nào đưa ngài đến đây?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chào ngài nhé, Australia. Tôi qua đây để đòi tiền anh trai ngài.
Australia
Australia
Canada, anh làm gì để người ta đòi tiền vậy?
Australia
Australia
Vậy là không tốt đâu đấy./nhìn y/
Canada
Canada
Đâu phải anh, là America mà?/xua tay/
Australia
Australia
Ủa, vậy em nhầm hả?
Australia
Australia
Xin lỗi nhé, Canada.
Canada
Canada
Không sao đâu. Anh đã quá quen em nhận nhầm từ America sang anh và ngược lại./đảo mắt/
.
•Góc ngoài lề•
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Halo các bác
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Nay tôi tiếp tục ra chap nè.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Có lẽ sẽ không hay nhưng mong các bác ủng hộ.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Có gì sai sót thì các bác góp ý để tôi sửa đổi nhé.
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Chúc một ngày an lành☁️🍀
END•#2•

•#3•

•#3•
[Không xúc phạm đến bất kì quốc gia hay tổ chức]
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngáp/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Oáp, anh trai ngài sắp về chưa thế?
Canada
Canada
Tôi cũng không chắc nữa. Theo dự kiến thì chiều nay về.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tầm mấy giờ thế?
Canada
Canada
Sắp thôi, tầm 15-25 phút nữa là về./nhìn đồng hồ/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngả người ra ghế/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đúng là mỗi khi họp với ngài Germany sẽ là một cơn ác mộng về đạo lí chính trị và kinh tế quốc gia.
Canada
Canada
Nghe ngài nói thì tôi cũng tưởng tượng hoặc là tự vẽ lên viễn cảnh đấy rồi.
.
The United States of America
The United States of America
*Xong chưa vậy?*/gật gù/
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Ngài thấy sao nếu ta thiết lập mối quan hệ mật thiết với các nước đang phát triển mạnh mẽ để gia tăng kinh tế và giao lưu thương mại toàn cầu?"
The United States of America
The United States of America
"Ta thấy không nên thiết lập mối quan hệ quá mật thiết mà nên mạnh dạn đưa ra lối đi đúng để tự mình phát triển thì sẽ tốt hơn."
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Nhưng bây giờ nước ngài đang áp thuế."
The United States of America
The United States of America
*Ta quên-*
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
/nói hết phần này đến phần khác/
The United States of America
The United States of America
/gật gù/
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
Ngài America
The United States of America
The United States of America
Hả?Sao vậy.
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Trong buổi họp lần này ngài đã: Gật gù 25 lần Chợp mắt 8 lần Suy nghĩ viễn vông 23 lần Ngủ gục 6 lần."
The United States of America
The United States of America
"Ngài theo dõi ta đấy à, ngài Germany!?."
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Không, chỉ là thói quen ghi nhớ xung quanh thôi."
The United States of America
The United States of America
*Ugh-*
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/quay qua nhìn y/
Canada
Canada
/quay qua nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chính xác là như vậy.
Canada
Canada
Chính xác là như vậy.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài Germany có thể được ví như là một nhà lãnh đạo "mọt sách" chính hiệu.
Canada
Canada
Ngài Czech cũng thế nhưng chỉ đứng thứ hai, ngài ấy dù có mọt sách đến mấy nhưng cũng không bằng Germany được.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhắc mới nhớ đấy, ngài Czech tuy là mọt sách thứ hai nhưng ngài ấy cũng thường đi chơi hay thư giãn xả stress.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Còn ngài Germany thì khỏi phải bàn rồi. Có lần, ngài Russia thấy tôi đang công tác bên chỗ ngài Germany.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nên có nhờ tôi đi lấy hộ tài liệu chính sách dầu khí. Đến khi tôi đến nhà ngài Germany đã thấy ngài ấy đang uống cà phê đen làm tài liệu.
Canada
Canada
Tôi cũng khiếp ngài ấy chứ chẳng đùa.
Canada
Canada
Tuy là có phần mọt sách nhưng nếu nói về ngoại hình thì ngài Germany cũng không kém cạnh Idol South Korea và Japan.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Bên nước tôi, có fandom về countryhumans. Hầu hết mọi người đu fandom này đều bias ngài Germany vì cái vẻ đẹp tri thức.
Canada
Canada
Tôi nghe nói rằng, không chỉ ngài Germany thôi đâu./chống cằm/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gật đầu/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Còn ngài Cuba, Russia, Finland, United Nations và WHO cũng có nhiều người bias.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Thậm chí là cả những huyền thoại lịch sử.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Có thể kể là ngài Nazi hoặc là boss của tôi, ngài Ussr.
The United States of America
The United States of America
Anh mày về rồi đây, Canada./mở cửa/
Canada
Canada
Chào, anh có đói không? Dưới bếp còn đồ ăn đấy. Anh nhờ người hâm lại rồi ăn.
The United States of America
The United States of America
Anh không đói, chỉ muốn ngủ một giấc thôi. Họp với Germany buồn ngủ quá./xoa gáy/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chào, ngài America.
The United States of America
The United States of America
Ngài Vietnam? Cơn gió nào đưa ngài đến đây vậy?/nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài quên mất vụ trả nợ rồi sao, ngài America?
The United States of America
The United States of America
Ta quên-
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cảm ơn ngài vì đã trả nợ. Chúc hai ngài một ngày an lành./mỉm cười/
Canada
Canada
/ôm tim/
The United States of America
The United States of America
Sao đấy Canada, bị trúng gió à?
Canada
Canada
/mím môi/*Biết yêu....?*
The United States of America
The United States of America
Này!Anh mày nói mà không nghe à? Em bị sao đấy?/đánh vào đầu/
Canada
Canada
Không có gì đâu./xoa đầu/
Canada
Canada
*Chắc chỉ là cảm xúc nhất thời thôi.*/quay người/
The United States of America
The United States of America
*Em mình, nó bị gì á ta ơi.*
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cái gì đây!?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Lại họp nữa?/nghi nghờ/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tính ra mới họp hôm qua luôn đấy, không cho người ta nghỉ hả?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Biết sao được, ngài ấy đứng đầu mà.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/nói chuyện qua Google Meet/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Czech này, ngài có tài liệu về khí sinh học không?
Czech Republic
Czech Republic
Tài liệu về khí sinh học sao? Để tôi coi thử.
Czech Republic
Czech Republic
Đây rồi, tôi gửi file qua cho ngài nhé./gửi/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Phiền ngài rồi, Czech.
Czech Republic
Czech Republic
Không sao đâu, dù gì tôi biết nếu như mà nói chuyện như này với Germany thì như chầu luôn.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Hai người nói xấu gì ngài Germany đấy à?
Czech Republic
Czech Republic
Đây là lẽ đương nhiên rồi, ngài Serbia.Không phải nói xấu.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Ngài ấy biết thì chắc là không buồn đâu. Ngài ấy là tảng băng di động không khác gì ngài Russia.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngày mai họp, không biết là về cái gì nhỉ?
Czech Republic
Czech Republic
Tôi nghe mang máng đâu đấy là bên nước ngài America có chuyện gì đấy nghe nó kì bí lắm.
Czech Republic
Czech Republic
Giống kiểu như-
Czech Republic
Czech Republic
Thí nghiệm?
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Nghe như tiểu thuyết trinh thám ấy.
.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Hả?
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Ngài vừa nói gì?
United Nations
United Nations
Chuyện này hết sức quan trọng đấy. Có người lẻn vào Hội đồng của Liên Hợp Quốc và mang đi mất hai buồng hồi sinh.
Canada
Canada
Tôi nhớ là cái buồng hồi sinh nặng lắm mà? Sao tên đó lại mang đi được.
United Nations
United Nations
Đúng là nặng nhưng hình như tên đó có dị năng.
The United States of America
The United States of America
Giống chúng ta?
United Nations
United Nations
/gật đầu/
United Nations
United Nations
Việc này giao cho ngài đấy, ngài America.
United Nations
United Nations
Tên đó là người nước ngài đấy./nhìn y/
The United States of America
The United States of America
Sao ngài nhận ra?
United Nations
United Nations
Hệ thống an ninh nhận diện khuôn mặt của Hội đồng không phải là vật để trưng.
The United States of America
The United States of America
Vậy thì cứ giao cho tôi.
United Nations
United Nations
Nhân tiện thì nhờ hai ngài luôn nhé, Russia và Vietnam?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Sao lại là tôi?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi không có nhiều thời gian cho việc này đâu. Còn tài liệu ngài giao đang đợi tôi ở nhà./quay mặt/
United Nations
United Nations
Tôi sẽ giảm cho ngài, riêng mình ngài.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vậy thì cũng được.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi đồng ý.
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ờm, ngài America. Biết đi đâu bây giờ?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đây không phải là lúc để uống cà phê ăn bánh đâu.
The United States of America
The United States of America
Bình tĩnh đi, tôi nhờ người điều tra rồi. Sớm sẽ báo tin.
The United States of America
The United States of America
Hai ngài cứ thư giãn đi.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/đập trán/*Ugh-*
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/im lặng/
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Excuse me, sir. Can I have a takeaway coffee?(Thưa ngài, có thể cho tôi một ly cà phê mang về được không?)
Người bí ẩn
Người bí ẩn
??: Here you are. It's 15 dollars.(Của cậu đây. 15 dollars)
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Thanks, sir.(Cảm ơn)
The United States of America
The United States of America
Được rồi, ta đi thôi. Không là sẽ mất dấu đấy.
.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Bây giờ nên làm gì?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?2: Đập bể buồng hồi sinh, phẫu thuật lấy não ra đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1:Tiến sĩ ??? có cho không?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Ngài ấy nói chúng ta muốn làm gì thì làm chỉ cần mang não về là được.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Cứ làm như lời ?2 đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Tôi sẽ đóng băng não lại. ?1 dùng đá lửa đập nát buồng hồi sinh đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1:Được thôi. Hỏa cầu-
Keng!
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Là ai!?
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Ngươi dám làm gì với cha ta sao?/liếc/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/thở ra hơi lạnh/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Đúng là gan to bằng trời./giơ tay cao lên/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
_Băng công kích_
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: _Hỏa thiên_
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Xem xem ngài làm gì được tôi./nhếch mép/
.
•Góc ngoài lề•
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Sắp tổng kết rồi các bác ơi. :33
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Các bác có gì muốn nói với bạn bè của mình trước tổng kết không?
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Chúc một ngày an lành☁️🍀
END•#3•

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play