Yozakura Family ( Đam Mỹ )
1
" suy nghĩ "
* hành động *
bạn học nam
taiyo đi chơi ko ?
bạn học nữ
các cậu đừng có mà nhân cơ hội thế chứ
bạn học nam
các cậu thì có ý
taiyo ( yozakura )
thôi nào các cậu
bạn học nữ
cậu ấy phải đi với bọn tớ
bạn học nam
giề cậu ấy phải đi cùng bọn tớ
taiyo ( yozakura )
các cậu thôi nào
taiyo ( yozakura )
* giảng hòa *
mutsumi yozakura
~ ôi trời ~
mutsumi yozakura
khổ quá nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
mutsumi !
mutsumi yozakura
taiyo lên phòng học sinh ko ?
taiyo ( yozakura )
ừm , có !
mutsumi yozakura
mồ ~ taiyo à !
mutsumi yozakura
cậu cần học cách từ chối đi chứ
mutsumi yozakura
ngày nào cũng bị làm phiền , cậu ko mệt à ?
taiyo ( yozakura )
ừm thì ...
bạn học nữ
tí nữa ra về hẹn cậu sau trườn...
bạn học nam
ra về gặp nhau nha
taiyo ( yozakura )
... * cười *
mutsumi yozakura
lại tỏ tình à taiyo ?
taiyo ( yozakura )
tớ từ chối rồi !
mutsumi yozakura
đúng là người đẹp của trường chúng ta có khác ha !
taiyo ( yozakura )
người đẹp gì chứ ?
taiyo ( yozakura )
người đẹp là cậu thì có
mutsumi yozakura
* mỉm cười *
mutsumi yozakura
thế mà tớ lại thua phiếu bầu của cậu đấy ! * giả bộ dỗi *
taiyo ( yozakura )
hả k..ko
mutsumi yozakura
đùa thôi !
taiyo ( yozakura )
cậu thật là ...
bạn học nam
hôm nay hai người họ cũng thật đẹp
bạn học nữ
mỹ nhân số một với số hai trường mình mà lại
bạn học nam
học sinh mới nhỉ ?
bạn học nữ
trường chúng ta vô cùng nổi tiếng với mọi người trường khác ...
bạn học nam
vì có hai mỹ nhân vô cùng nổi tiếng là taiyo và mutsumi
bạn học nữ
taiyo là mỹ nam và cũng là mỹ nữ số một ở đây ... học giỏi , chơi thể thao tốt và tính cách vô cùng tốt bụng
bạn học nữ
đặc biệt là vẻ đẹp phi giới tính của cậu ấy ! nụ cưới của ánh mặt trời , làn da búp bê , khuôn mặt thiên thần và...
bạn học nam
ba vòng bốc lửa * đồng thanh *
mutsumi yozakura
mai gặp nha taiyo
taiyo ( yozakura )
ừm mai gặp cậu nha
taiyo ko chịu nhìn đường nên ở ngã rẽ ...
kyouichirou yozakura
có sao ko ? * bế lấy *
taiyo ( yozakura )
A , em cảm ơn
kyouichirou yozakura
* thả xuống *
kyouichirou yozakura
... anh xin lỗi , do anh ko nhìn đường ...
taiyo ( yozakura )
A , em mới là người xin lỗi !
taiyo ( yozakura )
tại vì em sơ ý quá
taiyo ( yozakura )
* mỉm cười *
kyouichirou yozakura
* ngớ người *
taiyo ( yozakura )
anh ko sao chứ ?
taiyo ( yozakura )
* đặt tay lên trán người kia *
kyouichirou yozakura
à anh ko sao * sực tỉnh *
kyouichirou yozakura
em ... tên gì nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
thất lễ quá
taiyo ( yozakura )
em là taiyo
taiyo ( yozakura )
còn anh tên gì nhỉ ?
kyouichirou yozakura
anh là kyouichirou
taiyo ( yozakura )
vậy sao * tươi sáng *
taiyo ( yozakura )
thứ lỗi em đi trước ạ
taiyo ( yozakura )
mong gặp lại anh * chạy *
kyouichirou yozakura
he he
futaba yozakura
ông cười sảng suốt từ chiều đến giờ rồi
shion yozakura
trông ghê quá
kengo yozakura
chắc là chập mạch chỗ nào rồi
kyouichirou yozakura
anh nghe hết đấy nhé !
mutsumi yozakura
thế sao anh cười ?
kyouichirou yozakura
mutsumi !
kyouichirou yozakura
em quan tâm anh à ?
kyouichirou yozakura
* nhào tới ôm *
kyouichirou yozakura
ác ~quá ~đi
mutsumi yozakura
anh ko kể thì thôi , em đi đây !
kyouichirou yozakura
ô ~ kìa
shinzo yozakura
thế sao anh cứ cười suốt thế
kyouichirou yozakura
ANH GẶP ĐƯỢC THIÊN THẦN CỦA ĐỜI MÌNH RỒI
futaba yozakura
ừ , ai vậy ?
kyouichirou yozakura
phũ thế
nanao yozakura
thế người đó là ai ạ
kyouichirou yozakura
fu~ fu
kyouichirou yozakura
taiyo
shion yozakura
ngạc nghiên quá hả mutsumi ?
mutsumi yozakura
cái người có mái tóc màu đỏ đấy đúng ko ?
kyouichirou yozakura
em biết à ?
mutsumi yozakura
bạn học em đó
2
taiyo ( yozakura )
bình tĩnh nào mutsumi
mutsumi yozakura
hôm qua cậu có gặp ai ko ?
mutsumi yozakura
trả lời tớ đi
taiyo ( yozakura )
à ừm k... có
mutsumi yozakura
có phải là cái anh có tóc đen , mặc vét đúng ko
taiyo ( yozakura )
có chuyện gì sao ?
mutsumi yozakura
* nhìn taiyo * ko có gì đâu
mutsumi yozakura
" phải hành sớm động thôi "
taiyo ( yozakura )
mình phải mua cà rốt , khoai tây , ...
taiyo ( yozakura )
* lẩm nhẩm *
taiyo ( yozakura )
mua đồ ăn vặt cho em mình nữa nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
" cao quá "
taiyo ( yozakura )
* cố với tới *
kengo yozakura
* đưa tay ra với *
kengo yozakura
cái này đúng ko
taiyo ( yozakura )
A , cảm ơn anh
kengo yozakura
fu~fu ko có gì !
kengo yozakura
nhóc mua cho em mình nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
sao anh biết !?
kengo yozakura
trông nhóc ko giống người sẽ ăn mấy cái đồ ăn vặt này lắm
taiyo ( yozakura )
vậy à ..
taiyo ( yozakura )
cảm ơn anh
taiyo ( yozakura )
em tên taiyo , còn anh ?
kengo yozakura
tôi tên kengo
taiyo ( yozakura )
* mỉm cười *
taiyo ( yozakura )
vậy tồi đi trước
kengo yozakura
...* ngớ người *
kengo yozakura
cho nhóc nè
kengo yozakura
* đưa gói chocolate *
taiyo ( yozakura )
A , cảm ơn
kengo yozakura
tôi thanh toán rồi , đừng lo !
taiyo ( yozakura )
cảm ơn anh
taiyo ( yozakura )
* rời đi *
kengo yozakura
* đi ra khỏi cửa hàng *
kengo yozakura
* đỏ bừng mặt *
kengo yozakura
D..DỄ THƯƠNG QUÁ ĐI !
kengo yozakura
hiểu tại sao ông anh mình mê mệt cậu nhóc ấy đến vậy rồi
shion yozakura
sao đi lâu thế nhỉ ?
shion yozakura
nhờ có tí mà ko xong
shion yozakura
à về rồi à ...
shion yozakura
* nhìn khinh bỉ *
shion yozakura
chú bị chập giống ông anh cả à
kengo yozakura
em hôm nay gặp được taiyo đó
shion yozakura
à là cái người được miêu tả là thiên thần gì đó nhỉ ?
kengo yozakura
ừm , bé nó ko phải là người mà là thiên thân mới đúng !
kengo yozakura
* hét lớn *
taiyo ( yozakura )
đã để cậu chờ rồi
mutsumi yozakura
ko sao đâu
mutsumi yozakura
nhanh đi thôi
taiyo ( yozakura )
ừm , mong hội học sinh ko tức giận vì tớ đến muộn
mutsumi yozakura
họ ko bao giờ giận cậu được đâu
mutsumi yozakura
dù sao cậu cũng là mối tình đầu của họ mà !
taiyo ( yozakura )
ko có đâu nhá !
hai người nói chuyện mà ko thèm để ý đến cái bóng đen xì đằng sau cổng trường luôn
kyouichirou yozakura
* tách tách *
kyouichirou yozakura
vậy là mình đã có ảnh của em gái đáng yêu và tiểu thiên thần của mình rồi !
kyouichirou yozakura
fu~fu
vâng , ai gọi cảnh sát giùm tui cái có biến thái
taiyo ( yozakura )
cuối cùng cũng xong công việc
mutsumi yozakura
có quán mới mở đi ăn ko taiyo ?
taiyo ( yozakura )
ừm để tớ gọi điện gia đình
mutsumi yozakura
ko cần đâu tớ xin rồi mà
mutsumi yozakura
* kéo taiyo đi *
mutsumi yozakura
tớ đi chút rồi quay lại ngay , đừng đi đâu đấy !
futaba yozakura
quán mới mở nhìn đẹp ha shinzo ?
thật là trùng hợp , khi bàn của họ ngay bên cạnh bàn của taiyo
taiyo ( yozakura )
* lấp lánh dưới ánh mặt trời *
taiyo ( yozakura )
la ~ la ~ la
shinzo yozakura
* nhìn taiyo *
futaba yozakura
* cũng để ý *
futaba yozakura
cậu bé đó dễ thương nhỉ ? * nói nhỏ *
shinzo yozakura
ể , à vâng
shinzo yozakura
* lại quay sang nhìn *
shinzo yozakura
cô bé đẹp thật
taiyo ( yozakura )
mặt em dính gì sao ạ ?
taiyo ( yozakura )
* nhìn shinzo *
shinzo yozakura
à * đỏ mặt *
futaba yozakura
ko có gì đâu ... thật thất lễ quá
taiyo ( yozakura )
ừm ! * quay mặt ra ngoài đường *
shinzo yozakura
... * đỏ bừng mặt *
futaba yozakura
gọi bánh đi !
mutsumi yozakura
taiyo xin lỗi đã để cậu chờ
taiyo ( yozakura )
A ko sao đâu
futaba yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
shinzo yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
mutsumi yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
taiyo ( yozakura )
mutsumi à , sao vậy ?
mutsumi yozakura
ko có gì đâu !
mutsumi yozakura
* ánh mắt ám hiệu * sao hai người lại ở đây ?
futaba yozakura
* ám hiệu * vô tình thôi
taiyo ( yozakura )
... " ba người họ nhìn nhau suốt từ nãy tới giờ rồi "
taiyo ( yozakura )
ba người quen nhau sao ?
mutsumi yozakura
à , ko đâu !
futaba yozakura
tại giống người bạn cũ của tôi quá
shinzo yozakura
ừm , ừm * gật đầu lia lịa
mutsumi yozakura
mau ăn bánh thồi taiyo
taiyo ( yozakura )
* mỉm cười *
futaba yozakura
shinzo em chảy mãu mũi kìa ! * nói nhỏ *
taiyo ( yozakura )
* đưa khắn tay *
taiyo ( yozakura )
anh nên lau nó đi thì hơn !
shinzo yozakura
" xấu hổ quá "
futaba yozakura
xin lỗi đã làm phiền em nhé !
taiyo ( yozakura )
à ko sao đâu ạ !
futaba yozakura
lúc nãy nghe tên em là taiyo nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
vâng đúng vậy ạ !
futaba yozakura
chị là futaba còn đây là shinzo
shinzo yozakura
rất vui được gặp em
taiyo ( yozakura )
vâng rất vui đc gặp mọi người
taiyo ( yozakura )
* nụ cười thiên sứ *
futaba yozakura
" dễ thương "
mutsumi yozakura
taiyo câu ko nên làm phiền người ta như vậy !
taiyo ( yozakura )
à vậy em xin phép
mutsumi yozakura
mang bánh về đi
taiyo ( yozakura )
hả tại sao lại ?
mutsumi yozakura
tờ ko muốn ăn ở đây nữa !
taiyo ( yozakura )
cậu giận sao mutsumi
mutsumi yozakura
ko , mà là lo hơn
mutsumi yozakura
cậu ngây thơ thật đấy taiyo à !
taiyo ( yozakura )
cậu này ! * đỏ mặt *
futaba yozakura
hôm nay chị gặp taiyo đó
kengo yozakura
em cũn gặp nè
kyouichirou yozakura
thế hai người thấy sao ?
shion yozakura
ông từ đâu xuất hiện vậy ?
kengo yozakura
tiểu thiên thần
mutsumi yozakura
mấy anh chị ...
mutsumi yozakura
taiyo là của em !
3
shion yozakura
cái người tên taiyo đó là thần thánh phương nào vậy chứ ?
shion yozakura
cả nhà mê như điếu đổ
nanao yozakura
chắc chắn là một người rất đẹp
taiyo ( yozakura )
thả ra !
cướp
mau đi theo tao con này ! * giằng co *
taiyo ( yozakura )
giúp tôi với !
taiyo ( yozakura )
* khóc *
shion yozakura
bàn ngày ban mặt
nanao yozakura
chị ko sao chứ ?
taiyo ( yozakura )
vâng * nức nở *
taiyo ( yozakura )
cảm ơn mọi người đã giúp tôi
shion yozakura
người đẹp cũng khổ quá ha
nanao yozakura
chị đừng nói thế chứ
taiyo ( yozakura )
à quên chưa giới thiệu
taiyo ( yozakura )
em tên taiyo
shion yozakura
* ngạc nghiên *
nanao yozakura
* ngạc nghiên *
taiyo ( yozakura )
và em là con trai ạ
taiyo ( yozakura )
* ngượng *
nanao yozakura
em tên nanao !
taiyo ( yozakura )
vậy sao !
taiyo ( yozakura )
* cười *
shion yozakura
" giờ hiểu tại sao cả nhà u mê em nó rồi " * chảy máu mũi *
tuy rất muốn gặp nhưng anh chị em nhà yozakura bị tiểu gia chủ cấm gặp mặt , nên chỉ có thể bí mật gặp mặt taiyo mà thồi .
và ngày đó cũng đến gia đình taiyo gặp tai nạn
taiyo ( yozakura )
oa ~ oa
mutsumi yozakura
tớ sẽ luôn ở bên cậu đừng lo lắng
taiyo đã bị mắc chứng sợ các mối quan hệ ... nên từ đó cũng từ chối gặp mặt mọi ngưỡi xung quanh .
và cũng đã được 2 năm kể từ ngày ác mộng đó... anh chị nhà yozakura rất muốn gặp để an ủi nhưng lại ko thể vì bọn họ đang đi làm nhiệm vụ
ông anh cả thì cứ bí mật theo dõi taiyo cho bằng được
bạn học nam
taiyo đi chơi với bọn tớ ko ?
bạn học nữ
hay là cậu đi chơi với bọn tớ ?
taiyo ( yozakura )
ừm , tớ ko đi đâu !
mutsumi yozakura
thôi nào , taiyo người ta cất công rủ đi chơi vậy mà !
taiyo ( yozakura )
ừm thì ...
mutsumi yozakura
tớ mang bento nè , cậu ăn đi
taiyo ( yozakura )
à , cảm ơn cậu !
kyouichirou yozakura
cho thầy ăn với nè !
taiyo ( yozakura )
thầy giáo mới ... anh kyouichirou
kyouichirou yozakura
ra về gặp thầy trên văn phòng nha taiyo
mutsumi yozakura
" phải gọi cho anh chị mới được "
kyouichirou yozakura
em ngồi đi thầy nói cái này nè
kyouichirou yozakura
* đưa điện thoại ra *
taiyo ( yozakura )
Đây là ?
kyouichirou yozakura
đội trưởng đội bóng rổ , cái người tán tỉnh em vào hôm trước đấy !
kyouichirou yozakura
còn đây là cái người đã tán tỉnh mutsumi
taiyo ( yozakura )
sao anh lại ... ?
kyouichirou yozakura
thì .... * sờ soạn khắp người taiyo *
futaba yozakura
dừng tay lại cho em ! cấm sờ soạn em nó !
kyouichirou yozakura
anh đang làm việc cá nhân của anh mà futaba
futaba yozakura
giờ thì thành việc của em !
taiyo ( yozakura )
* ngất lịm *
futaba yozakura
* bế theo taiyo *
futaba yozakura
gì mà nhẹ hều thế nhỉ ?
kengo yozakura
taiyo ~ chan chưa tỉnh à ?
shion yozakura
chắc tí nữa thôi !
shinzo yozakura
em ấy gầy quá đi
mutsumi yozakura
A , cậu tỉnh rồi taiyo !
taiyo ( yozakura )
đây là ...
mutsumi yozakura
mọi người làm cậu ấy sợ kìa
taiyo ( yozakura )
à , la anh kengo , chị futaba , anh kengo , shion , shinzo , nanao ...
futaba yozakura
ồ , em vẫn còn nhớ tên anh chị nhỉ
taiyo ( yozakura )
mọi người sao lại ở đây ?
mutsumi yozakura
à , xin lỗi cậu taiyo
mutsumi yozakura
đây là anh chị em của tớ
mutsumi yozakura
và bọn tớ là điệp viên
taiyo ( yozakura )
* sốc *
futaba yozakura
tình hình hiện tại là ...
futaba yozakura
taiyo , em hiện là mục tiêu của anh cả nhà bọn chị
taiyo ( yozakura )
mục tiêu ?
taiyo ( yozakura )
thế giờ em phải làm sao ?
mutsumi yozakura
đừng lo gia đình tớ sẽ bảo vệ cậu !
shion yozakura
cái đó hơi khó
futaba yozakura
em quên à ?
futaba yozakura
kyouichiro điệp viên số một của tổ chức , cả chiến đấu lẫn kiến thức
shion yozakura
luôn ở trong tầm ngắm của chị em phụ nữ , và là điệp viên số 1 về đáng ghét .
taiyo ( yozakura )
vậy đó là lý do anh luôn được các cô gái vây quanh nhỉ ? anh kyouichiro ?
kyouichirou yozakura
ừm đúng vậy đấy !
số 1 của chúng ta đang sờ mó vào eo của taiyo , ...
mutsumi yozakura
mau bắt ông lại !
shion yozakura
rõ ràng tăng an ninh rồi cơ mà
tòa nhà bị rung chuyển vì cuộc rượt đuổi của gia đình mà ai cũng bít
kyouichirou yozakura
fu~fu
taiyo ( yozakura )
anh mau thả em xuống đi * đỏ mặt *
kyouichirou yozakura
chà chắc em ngạc nghiên lăm nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
ừm cũng hơi hơi
kyouichirou yozakura
thế thì taiyo nè !
kyouichirou yozakura
em lấy anh nhé !
kyouichirou yozakura
* đưa ra chiếc nhẫn của gia tộc *
taiyo ( yozakura )
cái này thì ... em ... em ...em ... K...
mutsumi yozakura
bắt được ông rồi !
mutsumi yozakura
đừng có mơ mà lấy taiyo của em
futaba yozakura
trả em ấy lại ngay
nanao yozakura
* ném bom *
shion yozakura
*điều khiển máy bay *
taiyo ( yozakura )
* sốc *
kyouichirou yozakura
* ngồi uống nước *
futaba yozakura
* bị bắt *
shinzo yozakura
* bị bắt *
mutsumi yozakura
* bị ép ngồi đối diện *
kyouichirou yozakura
mấy đứa trơi chán rồi chứ ?
kyouichirou yozakura
taiyo à đừng sốc nữa nào * xoa đầu *
taiyo ( yozakura )
* tỉnh *
taiyo ( yozakura )
tr...truyện gì vừa mới sảy ra vậy ?
kyouichirou yozakura
đừng lo lắng chỉ là một buổi dạo chơi của gia đình thôi !
mutsumi yozakura
anh ! mau thả taiyo ra !
mutsumi yozakura
* mặt nghiêm trọng *
kyouichirou yozakura
fu~ fu
kyouichirou yozakura
* quỳ xuống *
kyouichirou yozakura
em lấy anh làm vợ nhé taiyo !
mutsumi yozakura
KO ĐƯỢC !
futaba yozakura
đừng đồng ý
shion yozakura
mau chạy ngay
shinzo yozakura
đừng có đồng ý mà
nanao yozakura
anh ko được đồng ý
kengo yozakura
mau lắc đầu đi taiyo
kyouichirou yozakura
nào nào ~ mấy đứa !
taiyo ( yozakura )
em ... * đỏ bừng *
taiyo ( yozakura )
em rất xin lỗi * cúi người *
kyouichirou yozakura
* sốc bay màu *
mutsumi yozakura
he he " vừa lòng em lắm "
mọi người đã thoát khỏi bẫy rồi
taiyo ( yozakura )
em xin phép về ạ ! * tính rời đi *
futaba yozakura
khoan đã nào !
futaba yozakura
sau chuyện này e là em sẽ hơi khó để sống bình yên đó
nanao yozakura
đã liên quan đến gia đình em thì khả năng cao anh sẽ bị kẻ thù nhắm đến !
futaba yozakura
vậy nên em hãy cẩn thận nhé
taiyo ( yozakura )
* lo lắng *
kyouichirou yozakura
vậy taiyo làm điệp viên là được mà !
mutsumi yozakura
thế cũng là một ý hay !
taiyo ( yozakura )
k..khoan đã nào mọi người tự nhiên ...
shinzo yozakura
sẽ ổn thôi anh sẽ dạy em
kengo yozakura
vậy anh dạy em cách cải trang nhá
shion yozakura
công nghệ và vũ khí để chị
nanao yozakura
khoa học hay chế tạo thuốc gì nói em
futaba yozakura
chị sẽ dạy em thể lực
kyouichirou yozakura
vậy kiến thức cần thiết để anh
mutsumi yozakura
cố lên taiyo
taiyo ( yozakura )
... " mình ko muốn mà "
Download MangaToon APP on App Store and Google Play