Mộng. [All×Mr.Silvair] [Homicipher]
"Thích?"
Mr.Crawling
Tch.. Silvair! #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Cậu, ở đâu? #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
Ai.. ai đó? *run*
MaeClaire[MC]
Áaa! *bỏ chạy*
Mr.Crawling
/Chưa ai làm gì má luôn đó má?/
Mr.Crawling
/Trông mình đáng sợ lắm à?/ *suy nghĩ*
Mr.Silvair
Chopped!? *nhìn quanh* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Đâu rồi? #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cậu, gọi tôi? *xuất hiện* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Thích tôi, cậu? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không thích. *cau mày* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Không. Cậu, có thích. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Đồ điên. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cậu, mắng yêu. Thích, tôi? *cười* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Phiền phức. *bỏ đi*
Mr.Scarletella
Silvair, Silvair! *đi theo* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Ồn ào, cậu, phiền phức. *bịt tai lại* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Phiền phức, tôi? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Đúng thế, cậu, phiền. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
/Ẻm lạt mềm buộc chặt hả?/
Mr.Scarletella
/Đáng yêu quá./ *cười*
Mr.Silvair
Cười, con cặc. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
/Silvair đang mắng yêu, ẻm có để ý đến mình/
Mr.Silvair
*vào phòng thí nghiệm*
Mr.Scarletella
Cậu, nghiên cứu? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Giết, cậu. *cầm kim tiêm lên* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Bình tĩnh. *giờ tay đầu hàng* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Cút! #Tiếng vong#
Vừa dứt lời Scarletella đã biến mất, Silvair thở phào nhẹ nhõm định quay người đặt kim tiêm lên bàn đã bị gã áp sát vào người, cây dù đỏ bị vứt dưới sàn.
Mr.Scarletella
Cậu, thích, thích, tôi. *giữ tay y* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không thích. *cáu* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Buông! #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Buông, không muốn. *hôn cổ y* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
*đạp lên cây dù*
Mr.Scarletella
Tôi, đau, dừng lại. *buông y ra* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Đau, nhiều? *rút chân lại* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cậu, lo lắng, cho, tôi? #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cậu, thích tôi? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không thích. *giơ ngón giữa* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Nắm tay, cậu, muốn? *nắm tay y* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không. *giật ra* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Mr.Delulu. *đánh đầu gã*
Mr.Scarletella
Đánh yêu, cậu, thích, tôi? *ôm đầu* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Tìm, Chopped. *đi ra ngoài* #Tiếng vong#
Mr.Chopped
Silver! *gọi lớn* #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
/Sao mà nơi này lắm người vậy?/
Mr.Silvair
Xin chào. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Thích, Silver. *đi theo* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
/Phiền chết mất./ *khó chịu*
MaeClaire[MC]
Cô bé cầm dù đỏ.
Mr.Scarletella
Cô bé, ai? #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
Đỏ hơn cây phượng luôn. *chỉ mặt gã*
Mr.Chopped
Haha.. đỏ, cô bé. *cười lớn* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cậu, cười, thích? *nắm tóc Chopped* #Tiếng vong#
Mr.Chopped
Cứu, Silvair!! #Tiếng vong#
Silvair ôm Chopped từ tay Scarletella, không quên đánh vào đầu gã một cái.
Mr.Silvair
Làm đau, Chopped, không được. #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
Nói tiếng người cho tôi hiểu với..
Mr.Scarletella
Con người? #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Đưa, của cậu, tên. *áp sát MC* #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
Cô bé cầm dù đỏ thật thú vị. *đẩy đầu gã ra*
Mr.Silvair
Tên mới, hay. *phì cười* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Silvair, của tôi, tên mới, thích? #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Silvair, thích tôi. *cười* #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
/Khùng hay gì hết khứa này cười tới khứa kia cười vậy trời?/
Mr.Silvair
Cút. *lườm gã* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Được, gặp cậu sau. *biến mất* #Tiếng vong#
Mr.Chopped
Cậu ấy, biến mất. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Ngôn ngữ, dạy. *ngồi xuống ghế* #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
Nói gì nói lại coi. *ngồi đối diện*
Mr.Silvair
Tôi, ngôn ngữ, dạy cậu. *thả Chopped qua một bên*
Mr.Scarletella
Crawling? *mở tủ* #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Silvair, không thấy. *thút thít* #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Hiểu rồi. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Lúc nãy, Silvair, cùng, tôi. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Đúng rồi. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Y, thích tôi. #Tiếng vong#
Nghe Scarletella nói xong, Crawling lại tiếp tục úp mặt vào gối nức nở. Không lẽ anh bị y bỏ rơi rồi?
Dỗ dành.
Mr.Hood
Này, Scarletella! #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Sao? #Tiếng vong#
Mr.Hood
Cậu, bắt nạt, Crawling? #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Không. #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Silvair.. bỏ rơi.. *lẩm bẩm* #Tiếng vong#
Mr.Hood
Tìm, giúp cậu, Silvair. #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Được. Cùng cậu, tìm y. *ngước lên* #Tiếng vong#
Mr.Hood
Scarletella, xấu tính, không nên. #Tiếng vong#
Mr.Scarletella
Cặc. Cút! #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Đi, tìm y. *ra khỏi tủ*
Mr.Stitch
Silvair! *chạy đến* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Chuyện gì? #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Đứng lại! *đuổi theo* #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Giúp, giúp. *núp sau lưng y* #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Giày, của tôi, y giấu. *chỉ mặt Stitch* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Giấu, ở đâu? #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Không nhớ. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Tìm, giày, của y. *đẩy Stitch ra* #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Không muốn. *đu chân y* #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Trả, giày, của tôi. *nắm tóc Stitch* #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Đau, đau!! *ôm đầu* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Làm đau, y, đừng. *thở dài* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Giúp, tìm, giày. #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Được. *buông tay ra* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Stitch, cùng, họ, ở lại. #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Được, được. *gật đầu* #Tiếng vong#
Mr.Chopped
Tạm biệt, Silvair! #Tiếng vong#
MaeClaire[MC]
/Cái nơi gì mà toàn ma với vong/
Silvair cùng Clad đi ra khỏi tầng hầm, được một đoạn thì gặp Hood và Crawling.
Mr.Crawling
Cậu, ở đâu, Silvair? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Lúc nãy, tìm, Chopped. #Tiếng vong#
Mr.Hood
Bây giờ, đi đâu? #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Giày, của y, mất rồi. *chỉ Clad* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Tôi, giúp, y, tìm. #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Stitch, giấu, giày. #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Tôi biết. #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Ở đâu? #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Theo tôi. *lết đi*
Silvair nhìn Crawling chậm chạp lết đi, y ngứa mắt không nhịn được đành phải bế anh lên.
Mr.Crawling
Silvair, ngã. *ôm cổ y*
Mr.Silvair
Không ngã, chỉ tôi, đi. #Tiếng vong#
Mr.Hood
/Phải chi mà què như Crawling là được bế rồi/
Hood nhìn Crawling được bế với ánh mắt ngưỡng mộ. Crawling ta được y bế nên thích lắm, một tay vòng qua cổ y, một tay chỉ đường.
Mr.Crawling
Ở đó. *chỉ tay* #Tiếng vong#
Mr.Crawling
Trong cống. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
*đặt Crawling xuống*
Ms.Blue-Clad
Không biết, lấy. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Hi~ *xuất hiện* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Giúp, lấy giày. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Tặng, áo, của cậu. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Đưa, áo, của cậu. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Không tặng. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Nhàm chán. *trề môi* #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Giúp tôi, lấy giày. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Tặng, ngón tay. #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Đợi tôi. *chạy đi* #Tiếng vong#
Mr.Hood
Y, đi đâu? *nhìn theo* #Tiếng vong#
Lát sau Clad quay lại, tay còn nắm tóc Stitch kéo sền xệch đến. Mọi người nhìn theo không chút đồng cảm lại còn cười như được mùa, cười nhiều nhất không ai khác ngoài Crawling.
Ms.Blue-Clad
Cậu lấy, ngón tay, của y. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Không. #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Giúp, lấy giày. *uất ức* #Tiếng vong#
Mr.Gap
Tặng, đầu, của cậu. #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Có, cặc, của tôi. #Tiếng vong#
Mr.Gap
Kinh tởm. *trề môi* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Tặng áo. *cởi áo ra* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Cho, cậu. *đưa* #Tiếng vong#
Mr.Gap
Tuyệt. *cầm lấy* #Tiếng vong#
Mr.Gap
Giày, của y. *quăng ra* #Tiếng vong#
Ms.Blue-Clad
Silvair, cảm ơn. #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Stitch. #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Cậu, gọi tôi? *giật mình* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
Đền, áo, của tôi. #Tiếng vong#
Mr.Stitch
Không, không có. *bối rối* #Tiếng vong#
Mr.Hood
Quần áo. #Tiếng vong#
The Bride
Cậu, nói, quần áo? *xuất hiện* #Tiếng vong#
The Bride
Silvair, ngon, múp. *che mặt* #Tiếng vong#
Mr.Hood
Không có, mặt. #Tiếng vong#
The Bride
Kệ tôi. #Tiếng vong#
Mr.Hood
Tặng, quần áo, cho, y.
The Bride
Váy? *lấy chiếc váy ra* #Tiếng vong#
Mr.Silvair
The Bride. *gằn giọng* #Tiếng vong#
The Bride
Đùa, xin lỗi. *lấy chiếc áo ra* #Tiếng vong#
Silvair ngắm nhìn một chút, vươn tay lấy chiếc áo từ tay Bride mặc vào. Bằng một cách thần kỳ nào đó, chiếc áo không nhỏ nhưng y lại không thèm cài nút áo vào, cứ thế chỉ hờ hững khoác vào.
Mr.Silvair
Cảm ơn. #Tiếng vong#
The Bride
Tạm biệt. *biến mất* #Tiếng vong#
Download MangaToon APP on App Store and Google Play