Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[Cammiu] Bản Năng Loài Cá

1. gia đình tôi

at the show
orange
orange
• ngân nga hát •
- giọng ca ngọt ngào vang lên khiến biết bao trái tim rung động, mọi người phía dưới hò reo -
after party
hansara
hansara
chị sáng nhất đêm nay luôn đó!! • tự hào •
ánh sáng aza
ánh sáng aza
làm tốt lắm, cưng muốn ăn gì t khao • vỗ vai •
saabirose
saabirose
chị hát hay vậy mà đó giờ chẳng hát ai nghe! Xí đúng là đồ kẹt xỉ • hờn dỗi •
orange
orange
• cười ngượng, ngãi đầu • hay thật ha..?
ánh sáng aza
ánh sáng aza
• huých vai • còn bày đặt giả vờ ngại nữa
ánh sáng aza
ánh sáng aza
Hay, rất hay! Thưa cô nương • bẹo má •
saabirose
saabirose
Vậy là hai chị ra trường rồi • nghẹn ngào •
hansara
hansara
Khổ quá cơ ý con bé này, làm như đi chiến tranh vậy? vui lên xem nào, đang ngày vui cơ mà
orange
orange
thôi nào• ngắt lời •
orange
orange
giờ này năm sau mấy đứa nhất định phải cầm bằng hạng A+, để tụi chị còn sĩ đấy nhé
hansara
hansara
Vậy thì em còn phải làm phiền chị dài dài rồi ha• nháy mắt với cô •
ánh sáng aza
ánh sáng aza
• đánh vai hansara• tự lực cánh sinh đi cưng, chị mày hạng A+ có cần làm phiền ai đâu
- liếc nhìn nhau -
orange
orange
nào nào mấy đứa này, đánh nhau bây giờ • cản •
orange
orange
• nhìn qua saabirose • sao vậy, không khoẻ chỗ nào huh?
saabirose
saabirose
Không có, em khoẻ mà. Tại mấy chị ra trường rồi nên hơi..• nghẹn lời •
orange
orange
Giời ạ • cười khổ vỗ vai an ủi •
orange
orange
Ra trường thì ra trường chứ có sao đâu, chị em mình vẫn đi chơi đi ăn uống với nhau được mà
orange
orange
saabirose của chúng ta ngoan mà không khóc nè!
ánh sáng aza
ánh sáng aza
• xoa đầu saabirose •
saabirose
saabirose
• cười tươi cùng với dòng nước mắt • hứa đấy nhé
saabirose
saabirose
Không được quên tụi em đâu đó
hansara
hansara
Nhỏ này làm màu ghê • gạt nước trên mắt •
saabirose
saabirose
Vâng tôi làm màu, ai đó mới gạt nước mắt thì hong đâu ha • chế nhạo hansara •
- mọi người nhìn nhau bất giác cười, những nụ cười tưởng như vui vẻ nhưng lại xót xa, đau đớn làm sao -
go home
hansara
hansara
chị này..
orange
orange
ơi, chị đây
hansara
hansara
Giờ ra trường rồi chị định làm gì
rơi vào khoảng lặng
orange
orange
• bao suy nghĩ hiện lên trong đầu • chị không rõ để từ từ rồi thời gian trả lời thôi
hansara
hansara
làm những gì mà chị muốn nhé, nhớ là đừng làm theo những sắp đặt của người khác• lạnh giọng •
cô hiểu rõ những lời em nói là muốn mình tự do lựa chọn ngành nghề cô muốn, đừng theo người khác cũng như ẩn ý cho bố mẹ em- những con người chiếm hữu luôn muốn người khác phải nghe theo sự chỉ dẫn, sắp đặt của họ
hansara em ấy được mọi người ví như cô tiểu thư nhỏ bé được gia đình yêu chiều bao bọc, nhưng đâu ai biết được những gì em ấy trải qua nó đau đớn nhường nào
open the door
trùm bất động sản
trùm bất động sản
• tát orange•
orange
orange
ba..• đẩy hansara ra sau •
hansara
hansara
• hoảng sợ •

2. quyết định của ba

hansara
hansara
Ba à, lại chuyện gì nữa vậy • khó chịu •
hansara
hansara
Không phải trước lúc đi con đã xin về muộn rồi sao?
orange
orange
• nắm chặt tay hansara, ra hiệu • nào, không cãi
orange
orange
Lên phòng trước đi, để chị nói chuyện với ba • vỗ nhẹ vào người hansara •
hansara
hansara
Nhưng..
orange
orange
• ngắt lời • không nhưng nhị gì hết, hansara thương chị mà, ngoan nghe lời, lên phòng trước đi , tí xong chị lên với em nhé!
hansara
hansara
• liếc nhìn ba-vùng vằng lên tầng •
living room
orange
orange
Có chuyện gì vậy ba • nhỏ nhẹ •
trùm bất động sản
trùm bất động sản
ta nói bao lần rồi? Không được đi quá 10h cơ mà!
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Con cố tạo phản phải không?
orange
orange
Dạ! Không có • vội vàng nói •
orange
orange
ba cũng biết đi prom thì đâu thể về sớm được đâu ạ
orange
orange
năm nay con ra trường rồi nên..
trùm bất động sản
trùm bất động sản
• ngắt lời • năm nay con ra trường rồi ?
orange
orange
• ngước nhìn vẻ ngạc nhiên • ba.." đánh giá cao tình cảm ba dành cho mình rồi.."
trùm bất động sản
trùm bất động sản
được rồi! có dự định gì cho tương lai chưa?
orange
orange
Dạ chưa ạ• cười ngượng •
trùm bất động sản
trùm bất động sản
ta có miếng đất ở gần biển cách đây khoảng 80km cũng gần chỗ con làm. Nếu muốn thì bảo ta
orange
orange
chỗ con làm? Con đã đi làm đâu ạ..ba nhầm rồi
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Không nhầm, ta kêu người sắp xếp cho con một vị trí trong bệnh viện rồi
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Trong hai tháng này con ra đó thực tập làm quen với công việc
orange
orange
Ba à.. Nhưng con đâu biết gì về y khoa• than thở •
trùm bất động sản
trùm bất động sản
giờ học không muộn! ta cho con học y không phải để không đâu, có gì sau còn giúp ta
orange
orange
ba à.. Ba có thể nào để con tự quyết định cuộc sống của con được không • rưng rưng •
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Không lằng ngoằng nữa ta đã quyết rồi thì không ai được phép chống lại
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Còn con muốn tự do tự tạo được thôi ta cho con đi nhưng phải trả hết những công sức tiền bạc mà ta nuôi con từ năm con 6 tuổi đến giờ
trùm bất động sản
trùm bất động sản
Sao? được không
orange
orange
• cúi gằm mặt • theo ba thôi ạ! Con xin phép lên tầng
in the room
hansara
hansara
• lao tới • ba có làm gì chị không? • lo lắng hỏi •
orange
orange
• lấy lại giọng • ai mà làm gì được chị chứ, em lo xa quá rồi đó
hansara
hansara
Chị đáng nghi thật đấy• ghé sát mặt nhìn cô chằm chằm•
orange
orange
• vẹo má hansara • có định để cho tôi đi tắm không đây bé con~
hansara
hansara
• hờn dỗi quay đi • ai mà thèm quan tâm chị chứ!
orange
orange
• xoa đầu hansara • đợi tắm xong chị kể cho, chịu không? Lên nằm trước đi • kéo em về giường •
- tối hôm đó cô kể cho em nghe mọi thứ, thay đổi biết bao cảm xúc tới tận khuya mới chìm vào giấc ngủ -

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play