[ SasuNaru] Sự Chiếm Giữ
Chap 1: Mở đầu
Câu chuyện mở đầu sau khi Sasuke rời làng đi theo Orochimaru được 2 năm
Một nơi gần căn cứ của Orochimaru
Nhóm của Naruto đang thực hiện nhiệm vụ
Nhóm gồm đội 7 ( - Sasuke)
Uzumaki Naruto
Thầy Kakashi
Hatake Kakashi
Có chuyện gì?// quay qua nhìn cậu//
Uzumaki Naruto
Chúng ta còn cách nơi làm nhiệm vụ xa không?
Hatake Kakashi
Không xa nữa đâu, sắp đến rồi
Uzumaki Naruto
Nhưng em mệt lắm rồi
Haruno Sakura
Cậu lười quá đấy Naruto!
Uzumaki Naruto
Nhưng tớ mệt lắm rồi
Uzumaki Naruto
Không đi nổi nữa
Uzumaki Naruto
// đáp xuống một khu trống//
Uzumaki Naruto
Cậu muốn thì tự đi đi
Uzumaki Naruto
// ngối phịch xuống một góc cây//
Hatake Kakashi
Thôi mà mấy đứa
Hatake Kakashi
Đừng có cãi nhau
Hatake Kakashi
Nghỉ ngơi một chút rồi chúng ta đi tiếp
Haruno Sakura
Thầy đã nói vậy rồi thì em cũng không ý kiến
Haruno Sakura
// ngồi xuống một góc cây//
Ngồi được một lúc thì Naruto đi đến một con suối gần đó để lấy nước
Thì bỗng cậu gặp phải một người làm cậu vô cùng bất ngờ và ngạc nhiên
Cậu ta đang đứng trước cậu, trên một cành cây cao đối diện con suối mà cậu đang đứng chỉ khác là ở bờ đối diện
Uzumaki Naruto
Sa... Sasuke!!!// lắp bắp//
Uchiha Sasuke
// Nhăn mặt+ mở mắt//
Uzumaki Naruto
// phóng qua con suối//
Uzumaki Naruto
// Đứng trên cành cây gần đó//
Uchiha Sasuke
Lâu rồi không gặp ❄
Uzumaki Naruto
Là cậu thật sao Sasuke?
Uzumaki Naruto
Nếu như vậy thì cậu hãy mau cùng tớ trở về làng lá đi Sasuke!
Uchiha Sasuke
Cậu không còn chuyện gì để nói với tôi sao?❄
Uchiha Sasuke
Cậu không thể ngừng việc mang tôi về làng à? ❄
Uchiha Sasuke
Cái làng đó có gì chứ❄
Uchiha Sasuke
Tôi nghĩ cậu nên ngừng việc mang tôi trở về cái làng thối nát đó mà theo đuổi cái ước mơ làm Hokage vớ vẩn của cậu đi❄
Uzumaki Naruto
Sasuke sao cậu lại nói Hokage là vớ vẩn chứ?
Uzumaki Naruto
Cậu không được phép nói như vậy!!
Uzumaki Naruto
Tớ nhất định sẽ mang cậu về làng!!!
Cậu lao nhanh đến chỗ hắn
Hắn chỉ giữ nguyên nét mặt mà đỡ đòn của cậu
Cậu không phải đối thủ của hắn
Nên không bao lâu sau hắn đã đánh ngất được cậu
Uchiha Sasuke
// vác cậu trên vai//
Hắn đưa cậu về căn cứ của mình
Nó bắt đầu những tháng ngày đau khổ của cậu...
‼️CẢNH BÁO‼️
ĐỌC HẾT NHỮNG THỨ DƯỚI ĐÂY ‼️
Tác giả
Tôi là Shitochi hay còn gọi là Chishikato tôi không quan trọng nên biết tên thôi nha
Tác giả
Đây là bộ truyện [ SasuNaru] Sự chiếm giữ
Tác giả
Tôi thấy tên hơi không thuận miệng một chút nhưng tôi có ám ảnh với chứ " Sự " rồi
Tác giả
Nên hãy thông cảm cho tôi
Tác giả
Bỏ qua chuyện tên đi dù sao nó cũng không quá quan trọng
Tác giả
Điều chúng ta cần quan tâm là nội dung của nó
Tác giả
Thì như phần giới thiệu thì truyện sẽ dựa một chút theo bộ " Bản giao hưởng đau thương"
Tác giả
Những chap đầu của nó sẽ có nội dung na ná bộ [ SasuNaru ] Sự giam cầm( của tôi)
Tác giả
Nhưng tôi sẽ viết theo một số cách khác và sự dụng nhưng từ ngữ đỡ sến hơn
Tác giả
Còn có sến hay không thì tôi không biết:)
Tác giả
Truyện sẽ có khá nhiều cảnh H Hoặc H+ nên sẽ không hợp với một số người
Tác giả
Có nguời còn nhỏ nên không được đọc( dù tác giả chỉ mới 12 tuổi)
Tác giả
Có một số nguời thì không thích cảnh H nên sẽ khó chịu
Tác giả
Nếu những ai không thích H thì có thể bỏ qua nhưng mọi người nên đọc hết vì có khi tác giả sẽ gửi gắm thông tin về nhân và chap sau vào trong
Tác giả
Cái này thì tùy mọi người
Tác giả
Tôi không có quyền quyết định // nhún vai//
Tác giả
Mỗi chap H thì sẽ tùy vào mức độ mà nhiều hay ít
Tác giả
Có khi 1 chap, 2 chap hoặc 3,4 chap thì cũng tùy tác giả và diễn biến câu chuyện , mà với tính của tôi thì không ít hơn 2 chap đâu, mỗi tội hơn ngắn thôi
Tác giả
Nhưng nhiều vậy chứ cách 4,5 chap thì mới có H hoặc là hơn 10 hay 20 gì đấy
Tác giả
Nó cũng sẽ theo câu chuyện đang xảy ra và cốt truyện
Tác giả
Cũng tùy tùy, cũng cũng , đại đại thôi
Tác giả
Xong việc H rồi thì tới việc khác
Tác giả
Việc tiếp theo là kết truyện
Tác giả
Tôi cũng nói trước để mọi người chuẩn bị tâm lý
Tác giả
Giống như tên truyện " Chiếm giữ " thì truyện sẽ là kết SE ( Sad Ending) và OE ( Open Ending) .
Tác giả
Nếu tôi không được thì tôi sẽ cho kết BE ( Bad Ending)
Tác giả
Chắc sẽ có vài nguời hơi buồn
Tác giả
Nhưng mà nhìn tên truyện đi😭
Tác giả
Chữ " Chiếm giữ " rành rành ra đó là biết truyện ngược rồi
Tác giả
Còn cả phần giới thiệu nữa
Tác giả
Dựa trên Bản giao hưởng đau thương thì nó ngược ối dồi ôi luôn
Tác giả
Rồi giờ tới chuyện ra chap
Tác giả
Nó cũng tùy thuộc vào độ siêng năng và có bận công việc hay không của tôi
Tác giả
Và có bí ý tưởng hay không
Tác giả
1 hay 2 chap trên ngày, có khi là 1 chap một tuần hoặc là 1 chap trên tháng
Tác giả
Còn nếu mà siêng ra chap mà flop thì tôi drop luôn không nói nhiều
Tác giả
Viết thấy mẹ vô coi thì thấy không ai xem với flop
Tác giả
Vậy muốn có chap thì hãy cầu mong tôi siêng năng và truyện xu hướng đi nha
Tác giả
Nhưng chắc hè thì tôi sẽ ra nhiều hơn hoặc không
Tác giả
Vậy hôm nay giới thiệu đến đây thôi
Tác giả
Phần của tôi nhiều hơn cả truyện rồi
Tác giả
Nếu có thắc mắc gì thì hãy bình luận xuống đây
Tác giả
Tôi sẽ giải đáp hết
Tác giả
Nhớ like và bình luận
Tác giả
Spam thêm vài chữ cho tròn 1000 coi nè
bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye
Tác giả
Lố quá hơn 1000 chữ rồi😚
Tác giả
Mà thôi bye bye lần cuối nha
Chap 2:
Uchiha Sasuke
// vác cậu đi thẳng vào một phòng trống//
Uchiha Sasuke
// ném cậu xuống giường//
Uchiha Sasuke
// nhìn cậu //
Uzumaki Naruto
Ưm... // mở mắt//
Uzumaki Naruto
// bật dậy //
Uzumaki Naruto
Đây là đâu? Cậu đưa tôi đến nơi nào vậy hả?
Uzumaki Naruto
// nắm cổ áo hắn//
Uchiha Sasuke
// nắm lấy tay cậu đang nắm cổ áo mình//
Uchiha Sasuke
Căn cứ của tôi ❄
Uzumaki Naruto
Sau cậu lại đưa tớ đến đây
Uzumaki Naruto
Mau trở về làng cùng tớ đi!!
Uchiha Sasuke
// siết chặt tay cậu lại//
Uchiha Sasuke
CẬU IM NGAY CHO TÔI ❄💢
Uchiha Sasuke
SAO SUỐT NGÀY CẬU CHỈ MUỐN MANG TÔI VỀ CÁI LÀNG ĐÓ 💢❄
Uchiha Sasuke
CẬU MUỐN CHỌC CHO TÔI ĐIÊN LÊN ĐÚNG KHÔNG HẢ? ❄💢
Uzumaki Naruto
Tớ... tớ... // hơi sợ//
Uchiha Sasuke
// quay người rời đi//
Uzumaki Naruto
Sasuke à... tớ chỉ muốn mang cậu về làng thôi mà... // cúi mặt xuống//
Uzumaki Naruto
Cậu hãy về làng với tớ đi Sasuke...
Uzumaki Naruto
Mọi người luôn chờ cậu, mọi người sẽ tha thứ cho cậu mà...
Uzumaki Naruto
Vậy nên cậu hãy quay về đi Sasuke...
Uchiha Sasuke
// quay mặt lại vẻ mặt cực kì tức giận//
Hắn vốn dĩ đã muốn rời đi bỏ cậu một mình ở đó, nhưng cậu cứ liên tục lãi nhãi muốn mang hắn về làng khiến hắn đã không kìm chế được cơn giận của mình nữa
Hắn cũng chẳng phải loại người tốt lành gì
Vì vậy hắn sẽ khiến cho cậu không còn dám đòi về làng
Không cản bước hắn và chỉ ở bên hắn mãi mãi
Uchiha Sasuke
// đi lại giường//
Uzumaki Naruto
Sasuke cậu đồng ý quay về làng cùng tớ nha!...
Hắn chỉ im lặng nhìn cậu mà chẳng nói gì
Uchiha Sasuke
// bất ngờ đè cậu xuống//
Uzumaki Naruto
Cậu... cậu làm gì vậy Sasuke...! // hơi hoảng loạn//
Uchiha Sasuke
// Cưỡng hôn cậu//
Uzumaki Naruto
Ah...Ưm// bất ngờ bị hắn hôn//
Uzumaki Naruto
Buôn .... buôn ra... // có gắng đẩy hắn ra//
Uchiha Sasuke
// giữ chặt cậu để hai tay cậu lên đỉnh đầu//
Uchiha Sasuke
// Nhả ra, kéo theo sợi chỉ bạc//
Uzumaki Naruto
Hàh... hah... // thở dốc //
Uchiha Sasuke
// Vẫn không nói gì mà tiếp tục đè cậu xuống//
Tác giả
Chap này ngắn hơn vì tôi không phổ biến kiến thức đọc truyện cho mọi người
Tác giả
Mà có ai mong chap sau không?
Tác giả
Tôi vẫn đang phân vân có nên viết H không?
Tác giả
Mà chắc theo cốt truyện cũ thì có ấy
Tác giả
Mà nếu lười thì tôi trì hoãn
Tác giả
Nhớ like và bình luận
Chap 3: H
Uchiha Sasuke
// Đè cậu xuống giường//
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy//
Uchiha Sasuke
//Giữ chặt cậu+ để 2 tay lên đỉnh đầu//
Uchiha Sasuke
// hôn cậu//
Uzumaki Naruto
Ưm~// tròn mắt//
Tôi vẫn không bỏ được cái thối đó :)))
Hắn hôn cậu đến nỗi sắp tắt thở đến nơi mà vẫn chưa nhả ra
Cậu bất lực chỉ có thể dùng chút sức lực ít ỏi của mình mà vỗ mạnh vào lưng hắn
Cũng may hắn cũng nhìn thấy sắc mặt khó coi của cậu nên đành nhả ra
Uchiha Sasuke
// nhả ra+ kéo theo sợi chỉ bạc//
Uzumaki Naruto
hah... hah... // hít lấy hít để không khí//
Uchiha Sasuke
// cúi xuống hôn lên cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Cậu... cậu làm... gì... vậ... // Vẫn còn thở dốc nè các bảo bối=))) //
Hắn cắn mút chiếc cổ trẳng nõn nà của cậu, để lại trên nó là những vết đỏ va dấu răng
Uchiha Sasuke
// cắn mạnh vào cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Ah... Ưm... ah... // đau + khó chịu//
Tác giả
Ê sao nó cứ giống, cứ khác sao á
Tác giả
Lâu rồi không viết nên có dở thì thông cảm cho tôi nha
Tác giả
Thôi chúng ta vào lại truyện nha
Uzumaki Naruto
Ưm... ah... // vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
// vẫn giữ chặt cậu không buôn//
Trong lúc vùng vẫy, cậu đã vô tình đánh vào mặt hắn một cái mạnh
Cú tát vừa nảy nó làm mặt hắn in hẳn năm dấu tay của cậu
Uchiha Sasuke
// đen mặt//
Uchiha Sasuke
Cậu dám tát tôi sao? 💢
Uzumaki Naruto
Sa... Sasuke... tớ xin lỗi, tớ không cố ý... // sợ hãi//
Cậu sợ hãi lùi lại một chút về phía sau
Bỗng có một thứ gì đó quấn vào tay cậu
Uzumaki Naruto
* Cái gì vậy? *
Đó là một sợi dây cước mỏng
Dù mỏng nhưng nó rất khó đứt
Sợi dây buộc chặt vào tay cậu
Nó siếc chặt làm cho tay của cậu đỏ hết lên
Uchiha Sasuke
// cầm sợi dây trên tay và nhìn cậu//
Uzumaki Naruto
Sasuke... sao cậu... sao cậu lại buộc tay tớ... // nhìn hắn hơi run//
Uchiha Sasuke
Phải phạt thôi~// nhếch mép//
Hắn bất ngờ bắt lấy cậu . Cúi xuống hôn hít cổ cậu
Uzumaki Naruto
//cố vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
Cậu đừng cố vùng vẫy nữa ❄
Uchiha Sasuke
Nó chỉ khiến cậu đau đớn hơn thôi ❄
Uchiha Sasuke
Nên ngoan ngoãn nằm im đi❄
Uchiha Sasuke
// ghim kunai lên bức tường//
Uzumaki Naruto
Ưm... Ưm... bỏ tớ ra// vùng vẫy + sợ hãi//
Hắn cởi hết quần áo của cậu và mình ra
Uchiha Sasuke
// tiến vào bên trong cậu//
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy đạp hắn ra//
Uchiha Sasuke
// cầm lấy hai chân cậu để lên vai//
Uchiha Sasuke
// tiến vào trong//
Cậu vẫn cố vùng vẫy. Cậu không thể để hắn làm như vậy được. Cậu là đàn ông
Tác giả
Chap sau tiếp tục H
Tác giả
Có ai mong không ta
Tác giả
Lười quá nên off nha
Tác giả
Nhớ like và bình luận
a 7 HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ :
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
Download MangaToon APP on App Store and Google Play