[ SasuNaru] Sự Chiếm Giữ
Chap 1: Mở đầu
Câu chuyện mở đầu sau khi Sasuke rời làng đi theo Orochimaru được 2 năm
Một nơi gần căn cứ của Orochimaru
Nhóm của Naruto đang thực hiện nhiệm vụ
Nhóm gồm đội 7 ( - Sasuke)
Uzumaki Naruto
Thầy Kakashi
Hatake Kakashi
Có chuyện gì?// quay qua nhìn cậu//
Uzumaki Naruto
Chúng ta còn cách nơi làm nhiệm vụ xa không?
Hatake Kakashi
Không xa nữa đâu, sắp đến rồi
Uzumaki Naruto
Nhưng em mệt lắm rồi
Haruno Sakura
Cậu lười quá đấy Naruto!
Uzumaki Naruto
Nhưng tớ mệt lắm rồi
Uzumaki Naruto
Không đi nổi nữa
Uzumaki Naruto
// đáp xuống một khu trống//
Uzumaki Naruto
Cậu muốn thì tự đi đi
Uzumaki Naruto
// ngối phịch xuống một góc cây//
Hatake Kakashi
Thôi mà mấy đứa
Hatake Kakashi
Đừng có cãi nhau
Hatake Kakashi
Nghỉ ngơi một chút rồi chúng ta đi tiếp
Haruno Sakura
Thầy đã nói vậy rồi thì em cũng không ý kiến
Haruno Sakura
// ngồi xuống một góc cây//
Ngồi được một lúc thì Naruto đi đến một con suối gần đó để lấy nước
Thì bỗng cậu gặp phải một người làm cậu vô cùng bất ngờ và ngạc nhiên
Cậu ta đang đứng trước cậu, trên một cành cây cao đối diện con suối mà cậu đang đứng chỉ khác là ở bờ đối diện
Uzumaki Naruto
Sa... Sasuke!!!// lắp bắp//
Uchiha Sasuke
// Nhăn mặt+ mở mắt//
Uzumaki Naruto
// phóng qua con suối//
Uzumaki Naruto
// Đứng trên cành cây gần đó//
Uchiha Sasuke
Lâu rồi không gặp ❄
Uzumaki Naruto
Là cậu thật sao Sasuke?
Uzumaki Naruto
Nếu như vậy thì cậu hãy mau cùng tớ trở về làng lá đi Sasuke!
Uchiha Sasuke
Cậu không còn chuyện gì để nói với tôi sao?❄
Uchiha Sasuke
Cậu không thể ngừng việc mang tôi về làng à? ❄
Uchiha Sasuke
Cái làng đó có gì chứ❄
Uchiha Sasuke
Tôi nghĩ cậu nên ngừng việc mang tôi trở về cái làng thối nát đó mà theo đuổi cái ước mơ làm Hokage vớ vẩn của cậu đi❄
Uzumaki Naruto
Sasuke sao cậu lại nói Hokage là vớ vẩn chứ?
Uzumaki Naruto
Cậu không được phép nói như vậy!!
Uzumaki Naruto
Tớ nhất định sẽ mang cậu về làng!!!
Cậu lao nhanh đến chỗ hắn
Hắn chỉ giữ nguyên nét mặt mà đỡ đòn của cậu
Cậu không phải đối thủ của hắn
Nên không bao lâu sau hắn đã đánh ngất được cậu
Uchiha Sasuke
// vác cậu trên vai//
Hắn đưa cậu về căn cứ của mình
Nó bắt đầu những tháng ngày đau khổ của cậu...
‼️CẢNH BÁO‼️
ĐỌC HẾT NHỮNG THỨ DƯỚI ĐÂY ‼️
Shitochi
Cậu có thể thấy tớ quen vì có thể cậu đã từng đọc một số tác phẩm từ nick cũ của tớ
Shitochi
Tớ mất nick đó rồi^^
Shitochi
Vậy nên các tác phẩm ở nick cũ sẽ " DROP VĨNH VIỄN "
Shitochi
Lý do tớ viết lại tác phẩm cũ với tên khác là vì bí content
Shitochi
Cũ hay mới thì nó vẫn chưa hoàn thiện về mặt nội dung và cách dùng chữ
Shitochi
Mong cậu có thể thông cảm cho Shitochi ạ^^
Chap 2:
Uchiha Sasuke
// vác cậu đi thẳng vào một phòng trống//
Uchiha Sasuke
// ném cậu xuống giường//
Uchiha Sasuke
// nhìn cậu //
Uzumaki Naruto
Ưm... // mở mắt//
Uzumaki Naruto
// bật dậy //
Uzumaki Naruto
Đây là đâu? Cậu đưa tôi đến nơi nào vậy hả?
Uzumaki Naruto
// nắm cổ áo hắn//
Uchiha Sasuke
// nắm lấy tay cậu đang nắm cổ áo mình//
Uchiha Sasuke
Căn cứ của tôi ❄
Uzumaki Naruto
Sau cậu lại đưa tớ đến đây
Uzumaki Naruto
Mau trở về làng cùng tớ đi!!
Uchiha Sasuke
// siết chặt tay cậu lại//
Uchiha Sasuke
CẬU IM NGAY CHO TÔI ❄💢
Uchiha Sasuke
SAO SUỐT NGÀY CẬU CHỈ MUỐN MANG TÔI VỀ CÁI LÀNG ĐÓ 💢❄
Uchiha Sasuke
CẬU MUỐN CHỌC CHO TÔI ĐIÊN LÊN ĐÚNG KHÔNG HẢ? ❄💢
Uzumaki Naruto
Tớ... tớ... // hơi sợ//
Uchiha Sasuke
// quay người rời đi//
Uzumaki Naruto
Sasuke à... tớ chỉ muốn mang cậu về làng thôi mà... // cúi mặt xuống//
Uzumaki Naruto
Cậu hãy về làng với tớ đi Sasuke...
Uzumaki Naruto
Mọi người luôn chờ cậu, mọi người sẽ tha thứ cho cậu mà...
Uzumaki Naruto
Vậy nên cậu hãy quay về đi Sasuke...
Uchiha Sasuke
// quay mặt lại vẻ mặt cực kì tức giận//
Hắn vốn dĩ đã muốn rời đi bỏ cậu một mình ở đó, nhưng cậu cứ liên tục lãi nhãi muốn mang hắn về làng khiến hắn đã không kìm chế được cơn giận của mình nữa
Hắn cũng chẳng phải loại người tốt lành gì
Vì vậy hắn sẽ khiến cho cậu không còn dám đòi về làng
Không cản bước hắn và chỉ ở bên hắn mãi mãi
Uchiha Sasuke
// đi lại giường//
Uzumaki Naruto
Sasuke cậu đồng ý quay về làng cùng tớ nha!...
Hắn chỉ im lặng nhìn cậu mà chẳng nói gì
Uchiha Sasuke
// bất ngờ đè cậu xuống//
Uzumaki Naruto
Cậu... cậu làm gì vậy Sasuke...! // hơi hoảng loạn//
Uchiha Sasuke
// Cưỡng hôn cậu//
Uzumaki Naruto
Ah...Ưm// bất ngờ bị hắn hôn//
Uzumaki Naruto
Buôn .... buôn ra... // có gắng đẩy hắn ra//
Uchiha Sasuke
// giữ chặt cậu để hai tay cậu lên đỉnh đầu//
Uchiha Sasuke
// Nhả ra, kéo theo sợi chỉ bạc//
Uzumaki Naruto
Hàh... hah... // thở dốc //
Uchiha Sasuke
// Vẫn không nói gì mà tiếp tục đè cậu xuống//
Shitochi
Chap này ngắn hơn vì tôi không phổ biến kiến thức đọc truyện cho mọi người
Shitochi
Mà có ai mong chap sau không?
Shitochi
Tôi vẫn đang phân vân có nên viết H không?
Shitochi
Mà chắc theo cốt truyện cũ thì có ấy
Shitochi
Mà nếu lười thì tôi trì hoãn
Shitochi
Nhớ like và bình luận
Shitochi
Bye bye mọi người
Chap 3:
Uchiha Sasuke
// Đè cậu xuống giường//
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy//
Uchiha Sasuke
//Giữ chặt cậu+ để 2 tay lên đỉnh đầu//
Uchiha Sasuke
// hôn cậu//
Uzumaki Naruto
Ưm~// tròn mắt//
Tôi vẫn không bỏ được cái thối đó :)))
Hắn hôn cậu đến nỗi sắp tắt thở đến nơi mà vẫn chưa nhả ra
Cậu bất lực chỉ có thể dùng chút sức lực ít ỏi của mình mà vỗ mạnh vào lưng hắn
Cũng may hắn cũng nhìn thấy sắc mặt khó coi của cậu nên đành nhả ra
Uzumaki Naruto
hah... hah... // hít lấy hít để không khí//
Uchiha Sasuke
// cúi xuống hôn lên cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Cậu... cậu làm... gì... vậ... // Vẫn còn thở dốc nè các bảo bối=))) //
Hắn cắn của cậu, để lại trên nó là những vết đỏ va dấu răng
Uchiha Sasuke
// cắn mạnh vào cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Ah... Ưm... ah... // đau + khó chịu//
Shitochi
Ê sao nó cứ giống, cứ khác sao á
Shitochi
Lâu rồi không viết nên có dở thì thông cảm cho tôi nha
Shitochi
Thôi chúng ta vào lại truyện nha
Uzumaki Naruto
Ưm... ah... // vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
// vẫn giữ chặt cậu không buôn//
Trong lúc vùng vẫy, cậu đã vô tình đánh vào mặt hắn một cái mạnh
Cú tát vừa nảy nó làm mặt hắn in hẳn năm dấu tay của cậu
Uchiha Sasuke
// đen mặt//
Uchiha Sasuke
Cậu dám tát tôi sao? 💢
Uzumaki Naruto
Sa... Sasuke... tớ xin lỗi, tớ không cố ý... // sợ hãi//
Cậu sợ hãi lùi lại một chút về phía sau
Bỗng có một thứ gì đó quấn vào tay cậu
Uzumaki Naruto
* Cái gì vậy? *
Đó là một sợi dây cước mỏng
Dù mỏng nhưng nó rất khó đứt
Sợi dây buộc chặt vào tay cậu
Nó siếc chặt làm cho tay của cậu đỏ hết lên
Uchiha Sasuke
// cầm sợi dây trên tay và nhìn cậu//
Uzumaki Naruto
Sasuke... sao cậu... sao cậu lại buộc tay tớ... // nhìn hắn hơi run//
Uchiha Sasuke
Phải phạt thôi~// nhếch mép//
Hắn bất ngờ bắt lấy cậu . Cúi xuống hôn hít cổ cậu
Uzumaki Naruto
//cố vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
Cậu đừng cố vùng vẫy nữa ❄
Uchiha Sasuke
Nó chỉ khiến cậu đau đớn hơn thôi ❄
Uchiha Sasuke
Nên ngoan ngoãn nằm im đi❄
Uchiha Sasuke
// ghim kunai lên bức tường//
Uzumaki Naruto
Ưm... Ưm... bỏ tớ ra// vùng vẫy + sợ hãi//
Hắn cởi hết quần áo của cậu và mình ra
Uchiha Sasuke
// tiến vào bên trong cậu//
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy đạp hắn ra//
Uchiha Sasuke
// cầm lấy hai chân cậu để lên vai//
Uchiha Sasuke
// tiến vào trong//
Cậu vẫn cố vùng vẫy. Cậu không thể để hắn làm như vậy được. Cậu là đàn ông
Shitochi
Chap sau tiếp tục H
Shitochi
Có ai mong không ta
Shitochi
Lười quá nên off nha
Shitochi
Nhớ like và bình luận
Shitochi
Bye bye mọi người
a 7 HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ :
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
1. Bình phương của một tổng
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
2. Bình phương của một hiệu
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
3. Hiệu hai bình phương
a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)
4. Lập phương của một tổng
(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3
5. Lập phương của một hiệu
(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3
6. Tổng hai lập phương
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2)
7. Hiệu hai lập phương
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
Download MangaToon APP on App Store and Google Play