Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

(Ruan Mei X The Herta, Allotp GI,HSR,ZZZ,...) Truyện Ngắn |BH+FUTA|

truyện ngắn 1

the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
tuổi: 19
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
tình trạng: đang bị bắt làm nô lẹ chuẩn bị cho buổi đấu giá
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
tuổi:22
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
tình trạng: là một nhà khoa học tài ba có công đóng góp lớn trong xã hội nên đi đâu cx được chào đón nồng nhiệt
(ABC) suy nghĩ <ABC> giao tiếp bằng mắt /ABC/hành động 📱ABC📱nói chuyện điện thoại
-----
mc
mc
chào mừng mọi người đã đến với buổi đấu giá hôm nay
mc
mc
hôm nay sẽ có rất nhiều món hàng rất thú vị
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đang ngồi ở hàng ghế vip/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
(nhàm chán)
tua đi
mc
mc
tiếp theo là một nô lệ cao cấp
nvp
nvp
/đẩy cái lồng có em ở bên trong ra/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/nằm co rúp người vào trong/
mc
mc
giá khởi điểm là 1 tỷ 200 triệu
nvp
nvp
đại gia 3: 1tỷ 400 triệu
nvp
nvp
đại gia 12: 1 tỷ 550 triệu
mọi người đấu giá cứ tăng lên dần dần
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
3 tỷ
nvp
nvp
các đại gia ở khu đấu giá: /xù xầm bàn tán/
mc
mc
3tỷ lần thứ nhất
mc
mc
3tỷ lần thứ hai
mc
mc
3tỷ lần thứ ba
mc
mc
nô lệ này đã thuộc về vị đại gia số 1
NovelToon
cô đang ở khu nhận hàng và trả tiền
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đưa cho tên kia 3tỷ tiền mặt/
mc
mc
cảm ơn cô đã mua hàng
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
❄️mở cửa❄️
mc
mc
/lấy chìa khoá mở cái lồng ra/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đi vào trong cái lồng/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
hửm ?
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/nhìn cô với ánh mắt như nhìn s*c v*t/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
(cái vòng cổ dày thật đấy)
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
❄️mở cái vòng cổ ra❄️
mc
mc
/lấy chìa khoá mở tiếp/
cạch
tiếng tháo vòng cổ
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đi ra khỏi lồng/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
đi về nào nào nô lệ của ta
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/dù không muốn nhưng vẫn đi theo/
cô đi ra bãi đậu xe
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/mở cửa xe ra/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/ngồi vào đóng cửa lại/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/vẫn đứng ở ngoài/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/hạ cửa kính xuống/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
không định lên xe
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
t-tôi
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
chặc!
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đi ra bế em vào trong xe đặt ngồi vào ghế phụ/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đóng cửa lại/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đạp ga thẳng một mạch về nhà/
end

truyện ngắn 1

(ABC) suy nghĩ <ABC> giao tiếp bằng mắt /ABC/hành động 📱ABC📱nói chuyện điện thoại
về tới nhà
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/bước vào nhà/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/đi theo sau cô/
nvp
nvp
người hầu: chào cô chủ /cúi người/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
❄️ừ,đưa con nhóc kia đi thay đồ của người hầu đi❄️
nvp
nvp
người hầu: vâng ạ
nvp
nvp
người hầu:mời đi lối này /dẫn đường em đi tới nơi thay đồ/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/đi theo sau người hầu/
NovelToon
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/ngồi làm việc trên bàn máy tính/
nvp
nvp
người hầu: /gõ cửa/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
❄️vào đi❄️
nvp
nvp
người hầu: người thay đồ xong rồi ạ /đẩy em vào trong phòng/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
NovelToon
nvp
nvp
người hầu: xin lui ạ /đi ra ngoài đóng cửa lại/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/bật dậy khỏi ghế/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/tiến lại gần em/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/muốn chạy ra ngoài nhưng cửa không mở được/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
lâu rồi mới gặp lại mà em muốn trốn chị à~~
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/sờ gương mặt em/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/sợ hãi/
hồi tưởng về quá khứ
lúc cô học lớp 9
còn em thì học lớp 6
cô là đối tượng của bọn bắt nạn trong trường
vì hồi đó cô là một con mọt sách
lúc buổi chiều tan học về
cô sẽ bị bọn chúng dẫn ra một con hẻm nhỏ để bắt nạn học đường cô
vẫn như mọi hôm
cô vẫn bị bắt nạn
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
hức-đau
nvp
nvp
chị đại : /đá liên tục vào người cô/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
này mấy chị làm gì đấy
nvp
nvp
chị đại : có người tới chạy thôi /chạy đi/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/đi tới chỗ cô/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
chị không sao chứ
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
c-chị không sao /ngồi dậy/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/dìu cô đi/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
nhà chị ở đâu để em dìu chị về
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
ở XXXX
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/dìu chị đi về nhà/
NovelToon
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
về tới rồi nha
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
chị mau về nhà còn kiểm tra vết thương nữa
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
được rồi chị cảm ơn em
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
không có chi /cười toả nắng/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đơ/ (đẹp,đẹp quá)
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
tạm biệt chị
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/vẫn còn đơ/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/sải bước về nhà/
kể từ hôm đó ngày nào mei cx bám em như sam
giờ ra chơi nào cx mua đồ ăn,nước uống cho em
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đưa cho em hôm sữa/ chị mới mua nè em uống đi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/nhận lấy/ em cảm ơn
end

truyện ngắn 1 #3

(ABC) suy nghĩ <ABC> giao tiếp bằng mắt /ABC/hành động 📱ABC📱nói chuyện điện thoại
cứ như vậy tình cảm của cô dành cho em càng lớn
đến ngày thi tuyển sinh thì cô được em chúc và hôn lên má nữa
nhanh chóng thì cx tới ngày biết điểm
cô được 28 điểm
với số điểm này cô có thể đi du học được
ba mẹ cô đã bắt cô đi du học
nhưng cô không muốn
muốn ở lại kế bên người mình yêu
nhưng cô cx phải chịu thua thôi dù gì cũng là ba mẹ mình
trước khi đi du học cô muốn nói ra hết tình cảm của mình nên cô đã hẹn em đi chơi khắp thành phố
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
chào chị ạ /vẫy tay/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
chào em /cười ôn nhu/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
đi nào /nắm lấy tay em/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
từ từ thôi nhanh quá
thời gian không chờ đợi ai cả
thời gian được ở bên em là khoảng thời gian vui nhất trong cuộc đời cô
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/nắm tay em đến một nơi/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
nè chị dẫn em đi đâu vậy
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
từ từ rồi sẽ biết
cô dẫn em đến một cây cầu tình yêu
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
oa~ nơi này đẹp ghê
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
này herta
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
dạ? /nhìn cô/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/nắm lấy tay em/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
chị-chị
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
chị làm sao hả /lo lắng/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
chị thích em
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
em làm người yêu của chị được không
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/sững người/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em-em...
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/mong đợi/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em xin lỗi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em đúng là đã rung động nhưng
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em chỉ là
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
thấy bản thân không tốt
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
không thể bên chị được
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em xin lỗi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em mong chúng ta vẫn là bạn
câu chúng ta vẫn là bạn như hàng nghìn con dao đâm sâu vào trái tim của cô
cô đau lắm chứ
cô tuyệt vọng
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/dựa vào lan can/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/nhìn vào điện thoại/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
thôi ch3t tới giờ về rồi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em rất xin lỗi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em cũng cảm ơn vì buổi đi chơi ngày hôm nay
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
hẹn gặp lại
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/đi về nhà/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/bắt đầu khóc/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
híc-t-tại sao chứ
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/oà khóc/ tại sao chứ tôi không tốt chỗ nào
không biết qua bao lâu nữa nhưng cô khóc đến mức không còn nước mắt nữa mà khóc
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/đứng dậy đi về nhà/
rất nhanh cx sát ngày cô phải đi
ngày hôm đó là ngày tạm biệt của trường
tạm biệt các học sinh lớp 9
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/vừa ra khỏi trường liền lấy điện thoại gọi hẹn gặp nàng lần cuối để nói một số điều/
NovelToon
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em tới rồi đây
cô hẹn em ra một chỗ vắng người
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
ừm
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
em biết chị hẹn em ra đây để nói gì không
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
nói gì ạ ?
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
chị phải đi du học rồi
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
vâng ạ
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
em thấy điều đó khá tốt cho chị đấy ạ
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/tiến sát lại gần nàng/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
chị làm sao t- /bị ngắt lời/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/hôn em/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
ưm~~ /em đẩy cô ra nhưng vô ít/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/cháo lưỡi/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
hức~~
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/rời môi kéo theo sợi chỉ bạc/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/tai không yên phận mò xuống dưới/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/tán vô mặt cô/
chát
tiếng chát vang lên rõ ràng
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/sờ lên má mình/
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
đồ biến thái
the herta (em,nàng)
the herta (em,nàng)
/chạy đi/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
/ngơ ra/
ruan mei (cô,hắn)
ruan mei (cô,hắn)
hah~mình thật thảm hại
ngày hôm sau cũng là ngày cô đi du học
sau vụ hôm qua herta đã chặn hết thông tin liên lạc
từ đó cô không muốn làm phiền tới nàng nữa nên không cố gắng làm gì
end

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play