Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

Kamen Rider Saber X Slime Datta Ken

chap 1 khởi đầu

ở một không gian mà bên phải là ánh sáng và bên trái là bóng tối
Có một người ngồi ở giữa
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Yo chao xìn nhá mà chắc ko ai đọc đâu
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
truyện có các yếu tố sai lệch và cân nhắc trước khi đọc nhé
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Nhắc nhở thế thôi
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Nhớ đó
ở một thành phố tại Việt Nam
Gouda nava
Gouda nava
/đi trên đường lướt điện thoại/
Gouda nava
Gouda nava
=>lưu ý đây là tên sau khi xuyên ko tui lười nghĩ tên lắm
Gouda nava
Gouda nava
/ngẩn đầu lên /
Trước mặt cậu là tình huống một cậu bé đang chơi banh
vô danh
vô danh
Cậu bé:/để tuột chái banh/
Chái banh lăn ra đường đúng lúc đó một chiếc sh đang mất lái lao tới
vô danh
vô danh
cậu bé:/chạy ra lụm banh+ nhìn chiếc xe/
Gouda nava
Gouda nava
Cái đệt /ném cái túi đồ chặn cái xe + chạy ra bế thằng bé chạy/
vô danh
vô danh
Cô gái chạy chiếc sh: biết nguy hiểm lắm k hả nhóc con
đúng lúc đó một chiếc xe tải chở hàng chạy ngang qua với nhưng chiếc thùng hàng lắc lư
Gouda nava
Gouda nava
hửm/cảm thấy nguy hiểm/
chiếc thùng hàng trên chiếc xe tải ngã xuống chổ cậu
Gouda nava
Gouda nava
Chết tiệt/ném đứa bé ra khỏi phạm vi của thùng hàng/
vô danh
vô danh
Cậu bé:/ngơ ngát ko hiểu chuyện gì/
vô danh
vô danh
Người lạ:mau báo cảnh sát lẹ lên có án mạng rồi/lấy điện thoại bấm 113/
vô danh
vô danh
Người lạ khác:/đi tới gần coi tình hình/
Gouda nava
Gouda nava
+chết mất xác+
Máu bắng tứ tung ra xung quanh dính hẳng lên mặt cậu bé kia
ở không gia của vị thần kia
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Lại một thiếu hiệp ko ngại an nguy mà cứu người /ghi vào sổ/
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
được rồi cho cậu ta xuyên không thôi /cười vui vẻ/
Gouda nava
Gouda nava
/bị đưa tới chổ thần kia/
Gouda nava
Gouda nava
/mở mắt ra+ nhìn xung quanh/ đây là đâu?
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
đây là ganh giới giữa thiên đường và địa ngục
Gouda nava
Gouda nava
nếu đây là ranh giới giữa thiên đường và địa ngục vậy ngài là thiên thần hay diêm vương
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Ta lần thần ko thuộc hai khái niệm kia
Gouda nava
Gouda nava
Thần ư vậy tại sao ngài lại ở đây
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
/đưa tay ra/ ta ở đây vì thấy được một anh hùng trong thân xác của một kẻ thất bại
Gouda nava
Gouda nava
Nghe không vui lắm ha
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
/thu tay về/ vì vậy ta sẽ cho cậu một cơ hội để xuyên không và cậu sẽ có 3 điều ước
Gouda nava
Gouda nava
/bất ngờ /tôi cứ tưởng ngài đến để đưa tôi đến thiên đường chứ
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Vậy cậu chấp nhận không/nhìn y mong đợi/
Gouda nava
Gouda nava
đơn nhiên là chấp nhận rồi
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Vậy thế giới cậu muốn đi là
Gouda nava
Gouda nava
Slime datta ken mốc thời gian là lúc veldanava mới tạo ra thế giới
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
được thôi /gật đầu /
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Vậy ba điều ước của cậu là gì
Gouda nava
Gouda nava
điều đầu tiên tôi muốn có full sức mạnh kamen rider saber
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
được thôi
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
NHƯNG xcross saber chỉ mở khoá khi cậu thật sự cần thiết
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Và sức mạnh từng form sẽ mở khoá theo từng thời gian và tập luyện của cậu
Gouda nava
Gouda nava
vâng ạ
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Vậy điều 2
Gouda nava
Gouda nava
Tôi có tuổi thọ vô hạn
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
được rồi này dễ
Gouda nava
Gouda nava
điều cuối cùng tôi muốn khả năng điều khiển aurora curtain
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
được rồi cậu có thể đi /mở ra cánh cổng sau lưng y/
Gouda nava
Gouda nava
/quay lưng lại đi vào/
END
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Đây là truyện đầu tiên của tớ mong mn ủng hộ

chap 2 chạm mặt veldanava

ở một đồng bằng rộng lớn xuất hiện một cánh cổng
đi ra từ đó chính là main của chúng ta
Gouda nava
Gouda nava
/nhìn xung quanh/ không có gì bất thường cả
Gouda nava
Gouda nava
/đi xung quanh thám thính/
Khi cậu đang thám thính thì có một thứ gì đó bay đến chổ cậu
Gouda nava
Gouda nava
Hửm gì vậy /cảm nhận thấy nguy hiểm/
vô danh
vô danh
??: ngươi là ai sao lại xuất hiện ở thế giới của ta
Gouda nava
Gouda nava
/quay ra sau lừng nhìn/ vel-veldanava
veldanava
veldanava
Còn biết cả tên của ta ư /nhăn mặt/
veldanava
veldanava
Là thế lực xâm lực à /triệu hồi ra một cây thương/
Gouda nava
Gouda nava
Không không phải tôi là xuyên không*giờ ko nói thật thì có mà chết*
veldanava
veldanava
Người xuyên không!! /suy nghĩ/
veldanava
veldanava
cần phải tiêu diệt/cầm thương lao đến/
ờm quay về 5 phút trước
veldanava
veldanava
Hửm có kẻ xâm nhập à / phi đi/
Nên mới có tình huống này nè
Gouda nava
Gouda nava
éeee/ lộn qua một bên né + lấy driver/
NovelToon
Gouda nava
Gouda nava
/đeo vào thắc lưng/
veldanava
veldanava
Một cái thắt lưng à
veldanava
veldanava
Ta sẽ xem ngươi làm được gì /khoanh tay đứng nhìn/
Gouda nava
Gouda nava
tông thật sự có tình rồng đấy /lấy ra một wonder rider book/
Gouda nava
Gouda nava
NovelToon
Gouda nava
Gouda nava
/mở ra cuốn sách ra/
veldanava
veldanava
/nhíu mày /* khí tức của rồng*
BRAVE DRAGON
Gouda nava
Gouda nava
/ấn cuốn sách vào khoản trống đầu tiên dưới driver/
veldanava
veldanava
/thủ thế/
Gouda nava
Gouda nava
/rút kiếm khỏi driver/
LIỆT HOẢ BẠT ĐAO
Tua khúc henshin
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
Xong rồi chiến nào /lao lên /
veldanava
veldanava
/lao lên với tốc độ của rồng bổ xuống/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/ấn trên đầu cuốn sách 3 cái /
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/chém một đường lửa về phía veldanava/
veldanava
veldanava
/né + quét ngang/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
+ bị chém vào bụng+ /văng ra xa/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
ặc/ấn vào cuốn sách/
Lần này một con rồng bay ra tấn công veldanava
veldanava
veldanava
*nguy hiểm*/phóng cây thương tấn công con rồi+ dịch chuyển ra sau lưng cậu đá/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
hửm/quảy ra sau lấy kiếm đỡ/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
+bị đá đập mạnh xuất đất+
veldanava
veldanava
*yếu vậy*
Từ trong làn khói con rồng mà cậu triệu hồi đả quật vào người veldanava bay qua mấy ngọn núi
veldanava
veldanava
Vẫn còn sống sau/bất ngờ/
Con rồng chui lại vào quyển sách
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
+des henshin+
Gouda nava
Gouda nava
/bò dậy/
Gouda nava
Gouda nava
Cho tôi giải thích được không ngài rồng
veldanava
veldanava
được thôi giải thích đi /chỉa thương vào y/
Sau khi giải thích
veldanava
veldanava
Hoá ra là cậu bị đè chết ở thế giới của mình à
veldanava
veldanava
Xong rồi chuyển sinh qua đây à
Gouda nava
Gouda nava
đúng vậy /ôm người khụy xuống/
veldanava
veldanava
Lúc đầu ta cứ tưởng cậu là kẻ xâm nhập
veldanava
veldanava
Xin lỗi nhé giới thiệu đàng hoàng nào /hồi phục cho cậu/
Gouda nava
Gouda nava
ma pháp có thật này
veldanava
veldanava
Xin giới thiệu ta là veldanava đấng sáng tạo của thế giới này còn cậu
Gouda nava
Gouda nava
Tôi là xxx người năm giữ truyền thừa của kamen rider saber người Viết lên thế giới
veldanava
veldanava
nghe có vẻ tiền nhiệm của cậu rất mạnh
Gouda nava
Gouda nava
đúng là vậy
veldanava
veldanava
/suy nghĩ /làm bạn không
Gouda nava
Gouda nava
được sao
veldanava
veldanava
Tất nhiên chứ ở đây ta cô đơn lắm
Gouda nava
Gouda nava
được thôi
veldanava
veldanava
Như một món quà gặp mặt ta sẽ ban cho cậu một cái tên
Gouda nava
Gouda nava
/gật đầu chờ đợi/
veldanava
veldanava
/suy nghĩ / Goudanava được không
Gouda nava
Gouda nava
Ngài đặt cho tôi, tôi đâu có ý kiến
veldanava
veldanava
Nào đừng dùng kính ngữ /vỗ lưng Gouda/
Gouda nava
Gouda nava
au đau/đi tới một chút/
veldanava
veldanava
Haha/ôm bụng cười/
Gouda nava
Gouda nava
Vậy cậu có chổ ở chưa
veldanava
veldanava
đây là hành tinh ta tạo ra nên bốn bể là nhà
Gouda nava
Gouda nava
Vô gia cư
veldanava
veldanava
hở +hoá đá+
veldanava
veldanava
Này này tôi không có vô gia cư
Gouda nava
Gouda nava
Đi kiếm chổ xây nhà nào
veldanava
veldanava
được thôi/ bế Gouda bay lên/
Gouda nava
Gouda nava
*nếu có thể mình sẽ thay đổi kết cục của velda*
Bay được một lúc
Gouda nava
Gouda nava
ê velda
veldanava
veldanava
hửm có chuyện gì
Gouda nava
Gouda nava
Cậu đặt luật long chủng không được có vợ hoặc chồng là con người à
veldanava
veldanava
à đúng vậy sao cậu biết
Gouda nava
Gouda nava
Tớ đoán vậy
Gouda nava
Gouda nava
đặt đi mốt phạm lại bay màu
veldanava
veldanava
không phạm được/nhìn xuống ngọn núi/
veldanava
veldanava
cái núi này được ko
Gouda nava
Gouda nava
được rồi á đủ cho hai đứa ở rồi
veldanava
veldanava
Thế ai xây nhà
Gouda nava
Gouda nava
đơn nhiên là cậu rồi
Gouda nava
Gouda nava
đấng sáng tạo mà
veldanava
veldanava
trời ạ
Gouda nava
Gouda nava
Tớ đưa ảnh cậu tạo theo
veldanava
veldanava
được thôi
Gouda nava
Gouda nava
NovelToon
veldanava
veldanava
được đấy
veldanava
veldanava
/búng tay/ xong
Gouda nava
Gouda nava
Vào ở thôi
END

chap 3 một ngày bình thường

vào một buổi sáng đẹp trời, ở trên ngọn núi có một ngôi nhà to vãi chưởng
bên trong là một con rồng và main của chúng ta
Gouda nava
Gouda nava
/cầm kiếm đâm mông velda/
veldanava
veldanava
áuuu/nhảy thẳng lên trời/
veldanava
veldanava
làm gì vậy mạy
Gouda nava
Gouda nava
sáng rồi dậy
veldanava
veldanava
Xừ mệt ghê /đi vô phòng tắm/
Gouda nava
Gouda nava
/đi làm đồ ăn /
Sau 5 phút
veldanava
veldanava
/đi ra bàn ngồi+cầm đũa muỗng /
Gouda nava
Gouda nava
ăn sáng nào /bưng hai tô phở ra/
Gouda nava
Gouda nava
*hên hồi đó làm đầu bếp tập sự*
veldanava
veldanava
ăn thôi /cầm tô phở + gắp cộng phở ăn/
Gouda nava
Gouda nava
ăn từ từ thôi /ăn phở/
veldanava
veldanava
Mày nấu ngon thật đó
Gouda nava
Gouda nava
Tao mà /cười nhẹ/
Tua khúc ăn
Gouda nava
Gouda nava
/đang trong dạng rider tập luyện/
veldanava
veldanava
/đang ngồi chơi/
Feldway
Feldway
Veldanava-sama đây là nhà của người sau /xuất hiện bên cạnh velda/
veldanava
veldanava
/nhìn qua/ đúng vậy, có chuyện gì cần sau
Feldway
Feldway
Không có ạ vì ngày đi lâu quá nên chúng tôi lo lắng /cúi người chào hỏi/
veldanava
veldanava
ừm, đi theo ta ta giới thiệu ngươi với bạn ta/ đi ra sân tập/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/đang chém mấy cây lớn/
veldanava
veldanava
này Gouda
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/nhìn y/ gì mạy
Feldway
Feldway
*nói chuyện thoải mái thế này chắc thân với ngài ấy*
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/nhảy xuống + giải henshin/
Gouda nava
Gouda nava
đây là ?*feldway*
veldanava
veldanava
đây là trợ lý của tôi feldway
Feldway
Feldway
Chào cậu tôi là feldway thiên thần được ngài veldanava tạo ra đầu tiên /cúi người/
Gouda nava
Gouda nava
/cúi người chào / hân hạnh gặp cậu feldway
veldanava
veldanava
Nào nào đừng chảo hỏi trịnh tròng thế chứ làm tôi buồn đó
Gouda nava
Gouda nava
Cậu hành tôi tơi bời không phải lời chào trịnh trọng nhất rồi sao
Feldway
Feldway
Tôi xin phép trở lại thiên tinh cung/rời đi/
veldanava
veldanava
đi vui vẻ nhá
Gouda nava
Gouda nava
Hẹn gặp lại
veldanava
veldanava
/suy nghĩ gì đó/ này Gouda
Gouda nava
Gouda nava
Hửm sao hả ?
veldanava
veldanava
Cậu có muốn đi gặp em tôi không
Gouda nava
Gouda nava
Cậu có em à
veldanava
veldanava
ừm có chứ tại tụi nó chưa ra khỏi trứng thôi
Gouda nava
Gouda nava
ồ vậy để tôi đi coi thử
veldanava
veldanava
/hoá thành rồng / lên lưng tôi
Gouda nava
Gouda nava
/nhảy lên lưng velda/
veldanava
veldanava
/bay đi / giữ chặt nhé
Gouda nava
Gouda nava
được thôi /bám chặt vào velda/
Sau hơn 10 phút
veldanava
veldanava
đến rồi /đáp xuống một ngọn núi tuyết/
Gouda nava
Gouda nava
henshin
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
Lạnh phết đấy rồng băng à
veldanava
veldanava
ừ đi thôi 100m nữa
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/phi đi/
veldanava
veldanava
/dịch chuyển/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
Quả trứng đây hả /đứng trước một quả trứng có hoa văn băng tuyết/
veldanava
veldanava
ừ chính là nó
đột nhiên quả trứng run lắc rồi xuất hiện vết nức
Gouda nava
Gouda nava
Sắp nở rồi à
veldanava
veldanava
Có vẻ là vậy /mong đợi/
velzard
velzard
/từ quả trứng chui ra/
Gouda nava
Gouda nava
Là nữ à
velzard
velzard
Các người là ai
veldanava
veldanava
anh là anh của em/cười rạng rỡ/
velzard
velzard
Thật sau vậy anh kia là ai
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
anh là bạn của anh em đi theo anh của em để xem em nở ra
velzard
velzard
ò
veldanava
veldanava
đi thôi gặp đứa tiếp theo nào
velzard
velzard
vậy là em sắp có em hả
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
đúng rồi đó
veldanava
veldanava
à khoan vậy em tên là velzard nhé
velzard
velzard
vâng ạ+phát sáng+
veldanava
veldanava
đi thôi lên lưng anh nào/ngồi xổm xuống/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/bế velzard lên + nhảy lên lưng velda/
velzard
velzard
Oái /ôm cổ Gouda/ nè em tự đi được mà
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
Em mới nở ở im đó đi /xoa đầu velzard/
velzard
velzard
Dạ vâng/bám chặt y/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/bám vào velda/
veldanava
veldanava
đi nào /phi đi/
Sau 5 phút
veldanava
veldanava
đến rồi /đáp trên đỉnh núi lửa/
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/giải henshin/
velzard
velzard
/nhìn Gouda/
velzard
velzard
*đẹp trai vậy*
Gouda nava
Gouda nava
/bế velzard nhảy xuống/ nóng phết đấy
veldanava
veldanava
/hoá thành người+nhảy xuống/ này cậu liều vậy
Gouda nava
Gouda nava
Haha không phải có cậu bảo vệ sao/để velzard đứng xuống/
velzard
velzard
/bám vào Gouda để đứng vững/
Gouda nava
Gouda nava
Cái trứng ở giữa là đứa thứ 2 à
veldanava
veldanava
đúng rồi
velzard
velzard
Nóng thật đó
Sau một hồi quả trứng run lắc và nứt ra
Gouda nava
Gouda nava
ể nở luôn rồi
Từ trong trứng chui ra một con rồng sau đó con rồng hoá thành một cô gái
velgrynd
velgrynd
/nhìn thấy 3 người/ mọi người là ai?
veldanava
veldanava
anh là anh của em
velzard
velzard
chị là chị của em
Gouda nava
Gouda nava
Anh là bạn của anh em
velgrynd
velgrynd
Rất vuu được gặp mọi người
veldanava
veldanava
đi ra ngoài thôi
Tua
veldanava
veldanava
đến đứa tiếp theo nào
veldanava
veldanava
/hoá thành rồng/
Gouda nava
Gouda nava
Còn à
velgrynd
velgrynd
Hoá ra em không phải em út
Gouda nava
Gouda nava
/bế velzard lên + nhảy lên người velda/
veldanava
veldanava
/dùng tay bế velgrynd lên người/ chuẩn bị nào
Gouda nava
Gouda nava
henshin
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
/bám chặt velda/
velzard
velzard
/ôm chặt Gouda/
velgrynd
velgrynd
/bám vào Gouda/ cho em bám với
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
bám chặt nhé
veldanava
veldanava
/phi đi với tốc độ cao/
Sau 10 phút
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
Này sau chổ này nhiều bảo thế
kamen rider saber brave dragon
kamen rider saber brave dragon
rồng bảo à velda
veldanava
veldanava
veldanava
veldanava
/đáp xuống ngọn núi toàn bão sấm /
mọi diễn biến giống như hai lần trước thôi
Gouda nava
Gouda nava
Trưa rồi xuống ăn trưa nè mấy đứa
Gouda nava
Gouda nava
Thằng già kia xuống lẹ lên
END
tác giả họ trần(thần)
tác giả họ trần(thần)
Chap hơi dài

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play