Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

Toán Trung Học Cơ Sở

chương 1

Chương trình Toán hình lớp 6 tập trung vào việc làm quen với các khái niệm cơ bản về hình học, bao gồm điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, góc, hình học phẳng và các hình cơ bản. Học sinh sẽ học cách vẽ, nhận biết, đo lường và tính toán liên quan đến các yếu tố hình học này.
Tác giả
Tác giả
Các kiến thức và công thức trọng tâm:** 1. **Điểm, Đường thẳng, Tia, Đoạn thẳng:** * **Điểm:** * Khái niệm: Điểm là một khái niệm cơ bản, không có kích thước, chỉ xác định vị trí. * Ký hiệu: Thường được ký hiệu bằng các chữ cái in hoa (A, B, C, ...). * **Đường thẳng:** * Khái niệm: Đường thẳng là một đường không bị giới hạn về hai phía, không có điểm đầu và điểm cuối. * Ký hiệu: Thường được ký hiệu bằng các chữ cái in thường (a, b, c, ...) hoặc bằng hai điểm thuộc đường thẳng (AB, CD, ...). * Tính chất: Qua hai điểm phân biệt, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng.
Nhưng
Nhưng
Tia:** * Khái niệm: Tia là một phần của đường thẳng, bị giới hạn về một phía bởi một điểm (gọi là gốc) và kéo dài vô hạn về phía còn lại. * Ký hiệu: OA (với O là gốc của tia). * **Đoạn thẳng:** * Khái niệm: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng, bị giới hạn bởi hai điểm (gọi là hai mút). * Ký hiệu: AB (với A và B là hai mút của đoạn thẳng). * Độ dài đoạn thẳng: Là khoảng cách giữa hai mút của đoạn thẳng. * Trung điểm của đoạn thẳng: Điểm nằm giữa hai mút của đoạn thẳng và cách đều hai mút đó. * Công thức: * Nếu M là trung điểm của AB thì: AM = MB = AB/2
Bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye bye
Do cái ứng dụng của tôi nó bị lỗi
Nên không viết tiếp được
Bye các độc giả nha
Ủa kì dợ
Rõ ràng là hơn 300 chữ rồi mà nó bảo tôi là chưa được
Ảo quá các độc giả ơi

chương 2

Tác giả
Tác giả
Nhô các bạn tui đã quay trở lại tiếp tục hoi
Tác giả
Tác giả
Số nguyên tố phải lớn hơn 1, chỉ có 2 ước, chứ không có ước thứ 3. Phân số mà muốn tối giản, thì tử và mẫu số phải nguyên tố cùng nhau. Hình học đẹp đến lạ, khi ta công nhận tiên đề, mang tên Ơ-clit về đường thẳng không cắt nhau. Và tình yêu bắt đầu, khi ta nhìn tam giác đều, anh thấy tất cả các góc và cạnh bằng nhau. Chìm vào trong xác suất thống kê, càng tìm hiểu càng thêm đam mê, dù là gieo xúc xắc hay tung 1 đồng xu. Hằng đẳng thức luôn rất đáng nhớ, nếu không thuộc sẽ thấy chơ vơ, tính toán chắc chắn khó khăn hơn cả làm thơ. Phải lập luận lô gíc, tìm lời giải để đến đích, đạo hàm và tích phân, không khó đâu bạn à. Thì thầm vào bên tai, học và học là mãi mãi, nỗ lực sẽ đến ngày thành công! Lượng giác đẹp đến lạ, sin bình (sin²) cộng với cos bình (cos²) luôn cho ta một giá trị bằng 1 không khác đâu. Và tình yêu bắt đầu, khi ta nhìn vào phương trình; bậc 2 thì phải tính delta là nghiệm ra. Chìm vào định lý Pytago, nơi cạnh huyền sẽ rất rất to, bình phương bằng tổng bình phương 2 cạnh còn lại. Huyền thoại Bunhiacopxki, Trê-bư-sep hay như Cô si, bất đẳng thức chứng minh không còn hề chi. Chìm vào trong xác suất thống kê, càng tìm hiểu càng thêm đam mê, dù là gieo xúc xắc hay tung 1 đồng xu. Hằng đẳng thức luôn rất đáng nhớ, nếu không thuộc sẽ thấy chơ vơ, tính toán chắc chắn khó hơn cả làm thơ. Chìm vào trong định lý Ta-let, khi đường thẳng song song phân chia tỷ lệ bằng nhau các đoạn thẳng của 2 cạnh bên. Đồ thị tạo nét vẽ quyến rũ cho các hàm số trong không gian, khiến hình học và đại số thật gần nhau. Số nguyên tố phải lớn hơn 1, chỉ có 2 ước chứ không có ước thứ 3.
Tác giả
Tác giả
Cái này là tui lấy từ bài chế từ bài tái sinh ra đó
Tác giả
Tác giả
Ủa sao lại không được
Tác giả
Tác giả
R
Tác giả
Tác giả
A
L
À
Nhưng
Nhưng
V
Nhưng
Nhưng
Tác giả
Tác giả
Y
Tác giả
Tác giả
H
Tác giả
Tác giả

chap 3: toán đại số 7

Tác giả
Tác giả
Hi cho mấy bạn lớp 7 ha
Tác giả
Tác giả
Đây là toán đại số á
Tác giả
Tác giả
**1. Số hữu tỉ, số thực:** * **Số hữu tỉ:** * Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b (a, b ∈ Z, b ≠ 0). * Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * So sánh các số hữu tỉ. * Các phép tính với số hữu tỉ (cộng, trừ, nhân, chia). * Quy tắc dấu trong các phép tính. * **Số thực:** * Khái niệm: Tập hợp các số hữu tỉ và số vô tỉ. * Căn bậc hai, căn bậc ba. * Giá trị tuyệt đối của một số thực. * So sánh các số thực. * Các phép tính với số thực.
Nhưng
Nhưng
**2. Lũy thừa với số mũ nguyên:** * **Lũy thừa với số mũ tự nhiên:** * Khái niệm: a^n = a.a.a...a (n thừa số a). * Các tính chất của lũy thừa (tích, thương, lũy thừa của lũy thừa). * **Lũy thừa với số mũ nguyên âm:** * Khái niệm: a^(-n) = 1/a^n (a ≠ 0). * Các tính chất của lũy thừa (áp dụng cho số mũ nguyên). * Ứng dụng của lũy thừa trong các bài toán. **3. Đa thức:** * **Khái niệm:** * Đơn thức: Biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc tích của các số và biến. * Đa thức: Tổng của các đơn thức. * Bậc của đa thức. * **Các phép toán với đa thức:** * Cộng, trừ đa thức. * Nhân đơn thức với đa thức. * Nhân đa thức với đa thức. * Chia đa thức cho đơn thức (nếu có thể).
Tác giả
Tác giả
toán. **5. Phân tích đa thức thành nhân tử:** * **Các phương pháp:** * Đặt nhân tử chung. * Dùng hằng đẳng thức. * Nhóm các hạng tử. * Ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử trong các bài toán. **6. Phương trình bậc nhất một ẩn:** * **Khái niệm:** * Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 (a ≠ 0). * Nghiệm của phương trình. * **Giải phương trình:** * Các quy tắc biến đổi phương trình (cộng, trừ, nhân, chia). * Giải các dạng phương trình bậc nhất một ẩn. * Giải các bài toán liên quan đến phương trình.
Nhưng
Nhưng
trình. **7. Hàm số và đồ thị:** * **Khái niệm:** * Hàm số: Quan hệ giữa hai đại lượng mà với mỗi giá trị của biến x, ta xác định được duy nhất một giá trị của biến y. * Biến số, giá trị của hàm số. * Hàm số bậc nhất: y = ax + b (a ≠ 0). * **Đồ thị của hàm số bậc nhất:** * Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất (đường thẳng). * Ý nghĩa của hệ số a và b trong hàm số bậc nhất. * Ứng dụng của đồ thị hàm số trong các bài toán.
Đây là toàn bộ kiến thức đại số của toán 7
Ai muốn trọng tâm thì nói tui nha
Chúc học tốt
Bye
Bye
Bye

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play