Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

(Otp Hengming) Em Phải Là Của Tôi~

Chương 1

chào mn nhé chap đầu tiên mong mn ủng hộ ạ
gth trước nha
chenjunming(em)
chenjunming(em)
TÊN:CHENJUNMING tên gọi: Minh nhi ghét: trà xanh + dẹo tuổi:17
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
tên: CHENYIHENG tên gọi : Hằng nhi ghét giống Minh tuổi:18
thoi ko lòng vòng vô
________________
mẹ ming
mẹ ming
Minh nhi ơi ra mẹ hỏi nè
chenjunming(em)
chenjunming(em)
dạ (đi xuống)
mẹ ming
mẹ ming
ngày mai bố mẹ sẽ đi công tác khá lâu nên con sang ở nhà anh con nhé
chenjunming(em)
chenjunming(em)
anh nào ạ?
mẹ ming
mẹ ming
anh họ của con á
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*suy nghĩ* a con nhớ r hình như là anh bữa ik snh của con phải không ạ?
mẹ ming
mẹ ming
đúng rồi
bố ming
bố ming
đúng rồi
đồng thanh
mẹ ming
mẹ ming
thôi bố mẹ lên chuẩn bị đồ đây còn cũng chuẩn bị đi tí nữa anh ấy sẽ sang đón con (lời nói có chút vội vàng)
chenjunming(em)
chenjunming(em)
dạ bm /hào hứng/
bên hằng
mẹ heng
mẹ heng
hằng oi xuống mẹ bảo này(kêu Hằng)
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
dạ mẹ
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
(đi xuống)
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
j vậy mẹ
mẹ heng
mẹ heng
tí nữa con sang nhà em Minh nhi đem em ấy sang đây nhé
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
sao em ấy sang vậy mẹ?
mẹ heng
mẹ heng
bố mẹ của minh nhi đi công tác nên gửi em ấy đến đây
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
dạ để con lên chuẩn bị đồ
mẹ heng
mẹ heng
ừm
1 lúc sau...
__________________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
con đi đây nha mẹ(gọi mẹ)
mẹ heng
mẹ heng
ừm đi an toàn nha
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
dạ mẹ
mẹ ming
mẹ ming
minh ơi/kêu em/
chenjunming(em)
chenjunming(em)
dạ ?
mẹ ming
mẹ ming
anh đến r kìa
chenjunming(em)
chenjunming(em)
/vui mừng chạy xuống/
chenjunming(em)
chenjunming(em)
em chào anh ạ "cúi đầu" *đẹp trai thế nhỉ ' cười nham hiểm'*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
ừm anh chào em (em ấy thật đẹp)
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
h ta ik luôn nhé*đem em lên ngồi ở ghế phụ lái*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
vng ạ*lên xe*
đến nhà chị
_________________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
mẹ ơi con cho em ấy về rồi nè
mẹ heng
mẹ heng
trời ơi các con ik vào nhà chuẩn bị ăn nha"con bé tht đẹp"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
dạ mẹ
chenjunming(em)
chenjunming(em)
dạ
tg xamlon
tg xamlon
chap 1 đến đây là hết
tg xamlon
tg xamlon
mong mn xem xong góp ý cho mik vs ạ
tg xamlon
tg xamlon
à mn góp ý chứ đừng báo cáo ạ 💗
tg xamlon
tg xamlon
còn bây giờ thì byebye mn
tg xamlon
tg xamlon
pp buổi tối vv ạ

chap 2

hi mọi người mik thấy chap 1 hơi flop nên mik làm thêm chap 2 nhé
chap này tui vs 1 bạn nhỏ hơn tui 1 tuổi làm
ko lòng vòng vô
___________________
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Đang ăn/nhai/
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ngắm nhìn vô thức nói* dễ thương thế
chenjunming(em)
chenjunming(em)
anh nói j vậy
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*hoảng hốt* ờm..anh nói nhầm
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Hè hè "cười"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
E.em cười gì *đỏ tai*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
K.ko có j hè hè"cười"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ngại bỏ đi* em ăn típ ik
mẹ heng
mẹ heng
Mẹ chị: hai đứa lo ăn đi cứ cười cười (hai nhỏ này nhìn như nào cũng có tướng phu thê)
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Mẹ ăn đi con có việc con đi trước *ngại mà bỏ chạy lên CTY*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ơ anh ko ăn à"nhìn theo"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em ăn đi anh đi á ở nhà ngoan nha *hét to cho em nghe*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Vâng*hét to cho anh nghe*"nhìn mẹ Hằng rồi cười"
mẹ heng
mẹ heng
nó ấy mà:)))"cười"
-trên CTY của heng-
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đói quá ta*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*phải kiếm gì ăn mới đc*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Hay mik đem 1 ít đồ ăn cho anh nhỉ "suy nghĩ"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Oa.huhu đói quá
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Thôi mik đã quyết định rồi mik sẽ đi đến cơm cho anh ấy"vào chuẩn bị"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Oa.oa hic hic
1 lúc sau
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Cuối cùng cũng xong
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Đói *mắt sắp xưng vì khóc*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"chuẩn bị ik"
dưới công ty của chị
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Hic hic *ngủ lúc nào ko hay*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Để mik gọi cho anh ấy"gọi"
Tinh tinh *điện thoại*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Sao ko bắt máy nhỉ "gọi lại"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ưm~ gì v ồn quá *quăn điện thoại*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Tức giận* đi lên công ty của anh
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ngủ ko bt gì hết*
Trước phòng làm việc của anh
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Rầm" duma người đâu rồi
"đá văng cựa"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*giật mình ngước lên*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ưm~ai mà to gan đạp cửa t thế
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Tau đây"đem hộp đồ ăn"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*nhìn kĩ thấy em mếu*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Giọng dịu dàng* anh ăn 1 ít đi
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Oa anh đói quá
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Hic hic
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Đồ ăn có đồ ăn r ye *vui vẻ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Hic ăn thoi *chưa nín được cơn khóc*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ăn nha em về ik uống trà sữa đây pp anh "đi"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
vang
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ăn trong vui vẻ*
-trời tối-
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Anh về r nè * nằm dài ra sofa*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Lướt Weibo"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*thấy em chạy lại ôm*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Nhớ em chết r
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Á cứu tau vs có ai ko
tg xamlon
tg xamlon
hay cho h+ vào nhỉ
tg xamlon
tg xamlon
cho luôn ha
LƯU Ý: SẼ CÓ H+ KO BÁO CÁO! KO BÁO CÁO! KO BÁO CÁO!
___________________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bịt mỏ em lại ko nói gì mà bế em lên phòng*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Áaaaaaaa~*hét*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*Để em xuống giường mà hôn*
1p
2p
3p
4p
35p
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*đẩy ra*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*tay ko yên phận mà rờ tùm lum*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*đập lưng*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Thở hồng hộc*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
anh tính cho em ngạt thở hả
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*hun xuống cổ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
anh xin lũi ngoan
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Á*nhột*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*trườn xuống eo em*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*tiểu heng đã thức tỉnh*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
áaaaaaaaa
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Sao v *giọng ôn nhu*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
anh Làm em nhột
tg xamlon
tg xamlon
TG khuyên tht đoạn này siêu h+ mong mn ko báo cáo ạ mik camon
_________________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*cởi đồ em ra*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Á aaaaa anh làm j vậy*hét*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ghé tai em nói* làm tình~
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*nhìn thân hình của em*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Trắng thế nhờ *chọc em"
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Aaaa anh là đồ biến thái*hét*
*bật cách âm*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ái chà la to thế
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Giữ sức để còn rên nữa chứ
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Aaaaaaaa có ai hog cứu em vs
chenjunming(em)
chenjunming(em)
/hét/
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*tự cởi đồ mình ra*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*tiểu heng đã thức dậy từ lâu*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Nào mở mắt ra
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Aaaaaa
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*hôn em*
1p
2p
45p
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Rên nhẹ~
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*rời ra*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Thở hồng hộc*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*tutu nhét tiểu heng vào chỗ đó*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Á~ rên
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*chạm vào cảm giác có một tấm màng* cho anh nha *hỏi em*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Dạ.....*vẫn chx bt gì*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*Đâm xuyên tấm màng*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
A~*rên to hơn*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Anh làm em đau à *lo lắng*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Ngất*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bất lực rút ra*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*Đâm mạnh lần nữa*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Tỉnh rồi ngất tiếp*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*chán ko muốn nói* thoi ko làm nữa
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bế em đi vscn*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*vscn xog r bế em lại giường r lên ngủ với em*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ôm em ngủ*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
/ngủ/
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ôm em ngủ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ko được em ôm nên ngủ ko ngon*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*quay người em qua lấy tay em để lên người mình để đc ôm*
-sáng-
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*Dậy trước vscn r xuống nhà nấu ăn cho em*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
/ngủ/
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*sau khi xog lên đánh thức em*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Dậy
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em dậy thoi nào
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Xem đồng hồ*Á muộn h r
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Anh xin cho em nghĩ r
chenjunming(em)
chenjunming(em)
yê *đứng dậy ngã*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ấy *đỡ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em có sao không
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Tại anh hết đó*khóc*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ôi thương anh thương nín nha *bế em ôm vào lòng*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Thương nha chị bế em vscn nha
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Dạ*thút thít*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bế em đi vscn xong đi ra ngoài*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*chuẩn bị thoa thuốc cho em*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em banh chân ra
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ko*lắc đầu*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ngoan banh ra thoa nó mới hết
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ko
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ko nói gì hết dạng chân em ra*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Á*đỏ mặt*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Im tối anh thấy hết r còn gì đâu mà ngại
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bắt đầu sức cho em*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*vừa sức vừa chọc chỗ đó của em*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Êu
chenjunming(em)
chenjunming(em)
anh làm j đấy
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
anh chỉ sức thoi mà *nhét ngón tay vào*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Rên lên
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Này em đừng rên ko là em ko bt hậu quả đâu*ra vào nhẹ nhàng*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*Ko nghe thấy* vẫn rên
tg xamlon
tg xamlon
LƯU Ý LƯU Ý SẼ CÓ H+ SIÊU NHẠY NÊN MIK NÓI TRƯỚC KO BÁO CÁO VÀ MN CHUẨN BỊ TINH THẦN IK NHA
_________________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*chạm vào điểm G của em ra vào nhanh hơn*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
á aaaaaaa
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đút thêm 1 ngón tay vào*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Rên to hơn"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
làm mạnh bạo hơn
chenjunming(em)
chenjunming(em)
ngất
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*nhìn em r nhìn vào chỗ đó đag chảy nước*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*lau cho chỗ đó cho em bằng miệng*
tg xamlon
tg xamlon
lưu ý ko có tht mô nha
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bế em đi vệ sinh*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
tỉnh dậy
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em tỉnh r *đag ôm em vào lòng*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*bế em xuống nhà*
mẹ heng
mẹ heng
Minh sao thế sao con lại bế em nó*lo lắng*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em bị trật chân thưa mẹ
mẹ heng
mẹ heng
À 2 đứa xuống ăn sáng nè
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Vâg
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Vâg
-Đồng thanh-
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đặt em vào ghế*
hết chap 2
pp mn nha chúc mn buổi tối vv ạ 💗
pp

chap 3

tg xamlon
tg xamlon
hi mn hôm nay làm sớm nha
tg xamlon
tg xamlon
mà tính ra chap 3 sẽ cho mấy nv8 vào nhưng mà mấy nhỏ NV8 đang ik học nên chap 4 mới có nv8 nha
dell lòng vòng vô
_____________
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*ăn*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*gắp cho em* em ăn đi
chenjunming(em)
chenjunming(em)
*ăn*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ơ em không cảm ơn anh à *mếu*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Em ảm on (em cảm ơn) *ăn nên nói dell rõ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Hehe ăn thôi *vui vẻ ăn*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Ăn" tí i choi ong "tí đi chơi ko?"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em muốn đi đâu *nhìn em ăn*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Quán 3 xxxxx
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Cũng được
-Ăn xong-
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đang thay đồ*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"ik vào"
chenjunming(em)
chenjunming(em)
aa/hét/
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Che mặt lại"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em thấy hết rồi mà còn ngại à
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*kéo tay nàng lại*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Aa"hét"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đặt tay em em lên bụng mình*
-lưu ý heng có múi-
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ssuong aa em nói nhầm"đỏ mặt"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Vậy thì sờ tiếp đi *hơi đỏ tai*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Hoi em ik thay đồ áo"chạy"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đứng cười ngốc*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Ik vào thay áo*hét*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
ĐỒ ÁO CỦA EM ĐÂU HẾT R!!
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Đây em thay liền *mặc áo vào*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Em thay đồ xong chưa? *Hỏi em*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Xong r ạ
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Mình đi thôi *bế em*
-Tới nơi-
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Gọi điện"
"Gọi cho bạn thân"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Chào *lạnh*
tg xamlon
tg xamlon
a tutu để sóp gth nu8 mới nha
Han(bn)
Han(bn)
hi chào mn
Han(bn)
Han(bn)
mik tên Han 18 tuổi là bạn của tiểu minh ghét: giống Minh
Han(bn)
Han(bn)
Ra liền nề con choá//đi ra //
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Hello bạn iu"vẩy tay"
Han(bn)
Han(bn)
Áaaaaaaa , bbi của t
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"Đẩy anh ra"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ơ *ngơ ngác*
Han(bn)
Han(bn)
Hé hé , giờ vk m sẽ là của kao
Han(bn)
Han(bn)
// cười đắc ý //
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đen mặt*
Han(bn)
Han(bn)
Mặt mũi như cái đít nồi
chenjunming(em)
chenjunming(em)
thoi mn đừng cải nhau nựa
Han(bn)
Han(bn)
Thoi mệt quá bây zô uống riêng đe , t đi kiếm ngừ eo đã chứ ăn cơm bây quài . Tao ngánnnnnn.....// bỏ đi //
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Eeeee/ chạy theo/
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*đi phía sau*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
M giận t hẻ
Han(bn)
Han(bn)
Hong
Han(bn)
Han(bn)
T mún có bồ
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Kiếm đi ai biểu ế
Han(bn)
Han(bn)
Địt
Han(bn)
Han(bn)
Bây thấy t ế r mà còn hay phát cơm nx
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Hehe *hôn má em*
Han(bn)
Han(bn)
*ik về*
chenjunming(em)
chenjunming(em)
hoi em vào uống trà sữa
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
ik anh mời
chenjunming(em)
chenjunming(em)
yee"ik vào"
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"ik vào chọn trà sữa"
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
Ể quán bar có trà sữa lun à
chenjunming(em)
chenjunming(em)
E nhầm
chenjunming(em)
chenjunming(em)
"ik vào chọn trai đẹp" *nói nhỏ*
chenyiheng(anh)
chenyiheng(anh)
*nhăn mặt* xấu bỏ mẹ chọn cái gì
chenjunming(em)
chenjunming(em)
Đc hơn anh là đc
hết chap 3
tg xamlon
tg xamlon
tui tính ghi tận 1000 chữ nhưng mà man9 ik học r nên để tối ghi 1000 chữ luôn
tg xamlon
tg xamlon
NovelToon
tg xamlon
tg xamlon
NovelToon
tg xamlon
tg xamlon
ghi truyện:nonono chửi nhau: yé yé
tg xamlon
tg xamlon
đạ khổ thoi pp mn nha chúc mn buổi trưa vv ạ
tg xamlon
tg xamlon
pp
___________________

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play