[Nguyên Hằng] Tình Yêu
1
mẹ heng
Hằng ơi dậy đii học đi/hét/
Chenyiheng - em
/giật mình tỉnh dậy/cho con ngủ thêm 5 phút nữa
mẹ heng
Nhanh hôm nay là ngày đầu đi học đấy/hét/
Chenyiheng - em
/ngồi bật dậy/"chết rồi"mẹ đợi con xíu
Chenyiheng - em
/chuẩn bị đồ /con đi học đây
Chenyiheng - em
/thấy một đám người đang bắt nạt một bạn/
Chenyiheng - em
/chạy đến /
Chenyiheng - em
/hét to/Dừng tay
Cả đám đó quay lại nhìn ( hắn cũng ở trong đám đó nhe )
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch tiến lại gần em/
Chenyiheng - em
/ lùi lại một chút /
Zhangguiyuan - hắn
đi ra chỗ khác chơi
Chenyiheng - em
/đẩy hắn một cái /cậu không có quyền bắt nạt người khác
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận/
Zhangguiyuan - hắn
/giơ tay lên định tát em /
Bỗng tự nhiên có một tiếng *tách *của điện thoại
zuoqihan
/giơ điện thoại lên chụp/
zuoqihan
/hét to/đánh người đánh người
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận/
ĐE
"thôi tha cho chúng nó lần này đi anh"
Chenyiheng - em
/đi lại/cậu có sao không
Thanh Mẫn
À tớ ko sao /xua tay/
Thanh Mẫn
Cảm ơn cậu đã giúp
Chenyiheng - em
Ko có gì .Đừng để tụi nó bắt nạt nữa nhé
Thanh Mẫn
à ừ /hơi gượng /
Thanh Mẫn
Tớ xin phép tớ đi học đây hẹn gặp cậu lúc khác /chào rồi chạy đi/
zuoqihan
/vỗ vai hằng /có quên gì kko nhỉ
Chenyiheng - em
/giật mình/
Chenyiheng - em
Cảm ơn bạn được chưa
zuoqihan
Rồi thôi đi học đi /kéo hằng đi/
Chenyiheng - em
/bị kéo đi/từ từ
Hồng Anh
Cả lớp /đứng dậy/
Cô giáo
Hôm nay lớp chúng ta có một bạn mới
: ko biết có phải là con trai ko nhỉ
Chenyiheng - em
/bước vào/chào cả lớp
Chenyiheng - em
Tớ tên là Trần Dịch Hằng học sinh mới đến ,mong mọi người giúp đỡ
Cô giáo
Em xuống chỗ bạn Nguyên ngồi nhé /chỉ chỗ Nguyên /
Chenyiheng - em
Vâng ạ /bước xuống chỗ Nguyên /
yangbowen- gã
/gọi Nguyên /Này có phải đứa hồi sáng ko kìa
Zhangguiyuan - hắn
/tỉnh dậy/
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch/ có trò hay rồi đây
2
Chenyiheng - em
/tiến tới chỗ Nguyên /cậu cho tớ ngồi ở đây nhé
Zhangguiyuan - hắn
/im lặng/
Chenyiheng - em
Cậu ơi /gọi Nguyên /
Zhangguiyuan - hắn
/Tát Hằng/
Zhangguiyuan - hắn
Ồn ào💢❄️/Hét to/
Chenyiheng - em
/ôm một bên má/
Chenyiheng - em
/mắt rưng rưng/
Cô giáo
/hơi gượng/thôi bạn Hằng ngồi ra bên kia cũng được
cô chỉ qua cái bàn trống bên cạnh bàn Nguyên
Chenyiheng - em
/đi ra chỗ cô chỉ ngồi xuống/
Cô giáo
Lớp chúng ta bắt đầu học nhé
Cô giáo
Wghekeoanvdbdjnsbskxkxb
Cô giáo
Thôi lớp chúng ta nghỉ nhé
zuoqihan
/chạy đến chỗ hằng/
zuoqihan
Ê xuống căn tin ko
Chenyiheng - em
Đi cũng được
zuoqihan
/kéo tay hằng /vậy đi nè
Chenyiheng - em
/bị kéo /từ từ
Chenyiheng - em
Ăn gì cũng được
zuoqihan
Vậy một suất cơm nhe
zuoqihan
Cho cháu 2 suất cơm ạ
Nguyệt Minh
Đợi cô chút nhé
Nguyệt Minh
Đây của cháu đây
zuoqihan
/bê cơm ra chỗ Hằng/
zuoqihan
Ăn thoi/ngồi xuống bên Hằng/
Chenyiheng - em
Sao lâu vậy
zuoqihan
Thế giờ có ăn hông
Chenyiheng - em
đương nhiên là có ròi/ăn cơm /
Bỗng có một đám người cao lớn đi qua
yangbowen- gã
/chỉ tay ra chỗ Hàm Hằng/Ai kìa
Zhangguiyuan - hắn
/quay ra nhìn/đi theo tao
Zhangguiyuan - hắn
Có trò hay
Chenyiheng - em
/đang ngồi ăn/
Zhangguiyuan - hắn
/tiến tới chỗ hằng/Học sinh mới đây sao
Chenyiheng - em
/vẫn ngồi ăn /
Zhangguiyuan - hắn
/cầm khay cơm của em vứt xuống đất/
Zhangguiyuan - hắn
/Lấy lý nước đổ lên đầu em/mày điếc à💢❄️
Chenyiheng - em
/đứng dậy/cậu bị làm sao đấy 💢
Chenyiheng - em
/tát hắn cái /
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận /mày 💢
Zhangguiyuan - hắn
/dơ tay định tát lại em/
yangbowen- gã
/ngăn tay Nguyên/Thôi tha cho em nó
Chenyiheng - em
/ngẩng mặt đối diện với Nguyên /
Chenyiheng - em
/cười nhếch/
Zhangguiyuan - hắn
/hạ tay/
Zhangguiyuan - hắn
/nói nhỏ vào tai em /
Zhangguiyuan - hắn
Tí về ra sau trường gặp tao
Chenyiheng - em
Ko sao tao phải ra
Zhangguiyuan - hắn
Ko ra xem mày sẽ tự hiểu ❄️
Cô giáo
Lớp chúng ta nghỉ nhé
zuoqihan
/gọi Hằng /Về thoi Hằng ơi
Chenyiheng - em
À đi/đi cùng Hàm /
Đến gần cổng trường em mới nhớ ra
Chenyiheng - em
/nhớ ra/ À hay cậu về trước đi tớ quên chút đồ
Chenyiheng - em
/hơi gượng/
3
Zhangguiyuan - hắn
/ném thứ gì đó xuống đất/má nó ❄️💢
yangbowen- gã
Hay là sợ rồi ko dám đến /giọng chế giễu /
Zhangguiyuan - hắn
/nói to với ĐE /chúng mày đi tìm nó về cho tao❄️💢
Chenyiheng - em
/bước tới /tôi đến rồi đây
Zhangguiyuan - hắn
Cũng dám vác mặt đến đây sao❄️ /cười nhếch /
Chenyiheng - em
Đừng dài dòng có gì nói luôn tôi còn về
Zhangguiyuan - hắn
Mạnh miệng
Zhangguiyuan - hắn
Nhưng tao thích
Zhangguiyuan - hắn
để xem tí nữa đứa nào kêu than
yangbowen- gã
/vẩy tay ra hiệu cho ĐE lên /
Chenyiheng - em
/bị đánh /
Chenyiheng - em
/hét lên /các cậu làm gì vậy
Zhangguiyuan - hắn
/tiến tới bóp cằm em/Mày bây giờ cũng biết sợ rồi sao ❄️
Zhangguiyuan - hắn
Vưởi nãy mạnh miệng lắm cơ mà ❄️
Chenyiheng - em
/hất tay hắn ra /Đừng có động vào người tôi
yangbowen- gã
/ra dấu hiệu đánh tiếp /
Chenyiheng - em
/lùi lại phía sau /đừng tới đây
Zhangguiyuan - hắn
/cầm cây gậy bóng chày /
Zhangguiyuan - hắn
/đánh vào chân em/
Chenyiheng - em
/ôm chân mắt ngấn lệ/
Zhangguiyuan - hắn
/nói với em/ lần nay tao cảnh báo màu thôi còn lần sau đấy thì ...
Zhangguiyuan - hắn
Mày tự hiểu
Zhangguiyuan - hắn
/rời đi cùng ĐE/
yangbowen- gã
/đi theo Nguyên /
Vậy là chỉ còn mỗi em trong không gian lặng lẽ
Chenyiheng - em
/cố đứng dậy/
Chenyiheng - em
/Bước từng bước về nhà /
Chenyiheng - em
/bước vào cửa/
Chenyiheng - em
/nhìn xung quanh/sao ko thấy bố mẹ mình đâu ta
Chenyiheng - em
Chắc lại lên công ty rồi /đi lên phòng/
Chenyiheng - em
/A /đau quá tên khốn này
Chenyiheng - em
/sát trùng vết thương/
Chenyiheng - em
/nhìn đồng hồ /thôi bôi thuốc xong đi ngủ vậy
Chenyiheng - em
/đến lớp /bước vào cửa
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch/
Chenyiheng - em
/bị chậu nước từ trên rơi xuống /
zuoqihan
/chạy đến hằng /cậu có sao ko
zuoqihan
/hét Nguyên /cậu quá đáng vừa thôi💢
Chenyiheng - em
/chạy ra ngoài/
Chenyiheng - em
/vừa chạy vừa gạt đi những giọt lệ/
Zhangguiyuan - hắn
/hơi xót/
Zhangguiyuan - hắn
/bảo ĐE/Lấy cho tao cái áo
ĐE
/đưa cho Nguyên cái áo/
Chenyiheng - em
Sao tao lại thành ra như thế này hở Hằng ơi
bỗng một chiếc áo được khoác lên người Hằng từ đằng sau
Chenyiheng - em
/quay lại nhìn/
Zhangguiyuan - hắn
/Mày có lạnh lắm ko/
Zhangguiyuan - hắn
/hỏi nhẹ nhàng/
Chenyiheng - em
/hét to/ mày cút ra chỗ khác đi 💢
Zhangguiyuan - hắn
/ôm Hằng /tao xin lỗi
Chenyiheng - em
/đánh vào người Nguyên /Tao ghét mày
Chenyiheng - em
Tao đã làm gì sai với mày sao /khóc nhiều/
Zhangguiyuan - hắn
/ôm Hằng/tao xin lỗi
Nguyên và Hằng vào lớp cùng nhau khiến mọi người rất hoảng
: Uầy trùm trường đây sao
: ko biết có quan hệ gì nhỉ
Zhangguiyuan - hắn
/ngồi xuống ghế/
yangbowen- gã
/quay xuống bảo Nguyên/Nãy giờ mày đi đâu đấy
Zhangguiyuan - hắn
Ko phải việc của mày
yangbowen- gã
sao đi ra đó dỗ em nhỏ Hằng hả
Zhangguiyuan - hắn
Ko có đâu nói ít thôi quay lên /đẩy văn lên/
Chenyiheng - em
/Ngồi sang bàn bên cạnh/
zuoqihan
Này cậu có sao ko
Chenyiheng - em
/xua tay/ À tớ ko sao
zuoqihan
Xin lỗi nhé tớ là bạn thân của cậu mà chả giúp gì được cho cậu
Chenyiheng - em
Ko phải đâu do tớ yếu đuối quá thôi
Chenyiheng - em
thôi học đi nè
Download MangaToon APP on App Store and Google Play