Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

[Nguyên Hằng] Tình Yêu

1

*...*suy nghĩ
"...."nói thầm
👄dẹo
💬nhắn tin
Heng sống với bố mẹ
mẹ heng
mẹ heng
Hằng ơi dậy đii học đi/hét/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/giật mình tỉnh dậy/cho con ngủ thêm 5 phút nữa
mẹ heng
mẹ heng
Nhanh hôm nay là ngày đầu đi học đấy/hét/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/ngồi bật dậy/"chết rồi"mẹ đợi con xíu
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/chuẩn bị đồ /con đi học đây
Trên đường
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/thấy một đám người đang bắt nạt một bạn/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/chạy đến /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/hét to/Dừng tay
Cả đám đó quay lại nhìn ( hắn cũng ở trong đám đó nhe )
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch tiến lại gần em/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/ lùi lại một chút /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
đi ra chỗ khác chơi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đẩy hắn một cái /cậu không có quyền bắt nạt người khác
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/giơ tay lên định tát em /
Bỗng tự nhiên có một tiếng *tách *của điện thoại
zuoqihan
zuoqihan
/giơ điện thoại lên chụp/
zuoqihan
zuoqihan
/hét to/đánh người đánh người
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận/
ĐE
ĐE
"thôi tha cho chúng nó lần này đi anh"
hắn cùng ĐE rời đi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đi lại/cậu có sao không
Thanh Mẫn
Thanh Mẫn
À tớ ko sao /xua tay/
Thanh Mẫn
Thanh Mẫn
Cảm ơn cậu đã giúp
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ko có gì .Đừng để tụi nó bắt nạt nữa nhé
Thanh Mẫn
Thanh Mẫn
à ừ /hơi gượng /
Thanh Mẫn
Thanh Mẫn
Tớ xin phép tớ đi học đây hẹn gặp cậu lúc khác /chào rồi chạy đi/
zuoqihan
zuoqihan
/vỗ vai hằng /có quên gì kko nhỉ
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/giật mình/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Cảm ơn bạn được chưa
zuoqihan
zuoqihan
Rồi thôi đi học đi /kéo hằng đi/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bị kéo đi/từ từ
Đến trường
*reng reng*
Hồng Anh
Hồng Anh
Cả lớp /đứng dậy/
Cả lớp
Cả lớp
/đứng dậy/
Cô giáo
Cô giáo
Được rồi
Cô giáo
Cô giáo
Hôm nay lớp chúng ta có một bạn mới
Cả lớp
Cả lớp
/bàn tán/
: ko biết có phải là con trai ko nhỉ
: có xinh gái ko cô
Cô giáo
Cô giáo
Em vào đi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bước vào/chào cả lớp
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Tớ tên là Trần Dịch Hằng học sinh mới đến ,mong mọi người giúp đỡ
: tên hay quá
: đẹp trai
Cô giáo
Cô giáo
Lớp trật tự
Cô giáo
Cô giáo
Em xuống chỗ bạn Nguyên ngồi nhé /chỉ chỗ Nguyên /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Vâng ạ /bước xuống chỗ Nguyên /
Nguyên vẫn đang ngủ nhé
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/gọi Nguyên /Này có phải đứa hồi sáng ko kìa
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tỉnh dậy/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch/ có trò hay rồi đây
________hết __________

2

Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/tiến tới chỗ Nguyên /cậu cho tớ ngồi ở đây nhé
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/im lặng/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Cậu ơi /gọi Nguyên /
Chưa nói dứt câu thì...
*chát*
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/Tát Hằng/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Ồn ào💢❄️/Hét to/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/ôm một bên má/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/mắt rưng rưng/
Cô giáo
Cô giáo
/hơi gượng/thôi bạn Hằng ngồi ra bên kia cũng được
cô chỉ qua cái bàn trống bên cạnh bàn Nguyên
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đi ra chỗ cô chỉ ngồi xuống/
Cô giáo
Cô giáo
Lớp chúng ta bắt đầu học nhé
Cô giáo
Cô giáo
Wghekeoanvdbdjnsbskxkxb
Cô giáo
Cô giáo
Hjsjbsbanakbdvd
*keng keng*
Cô giáo
Cô giáo
Thôi lớp chúng ta nghỉ nhé
zuoqihan
zuoqihan
/chạy đến chỗ hằng/
zuoqihan
zuoqihan
Ê xuống căn tin ko
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Đi cũng được
zuoqihan
zuoqihan
/kéo tay hằng /vậy đi nè
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bị kéo /từ từ
________________
Chỗ căn tin
zuoqihan
zuoqihan
Mày ăn gì
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ăn gì cũng được
zuoqihan
zuoqihan
Vậy một suất cơm nhe
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ok
zuoqihan
zuoqihan
Cho cháu 2 suất cơm ạ
Nguyệt Minh
Nguyệt Minh
Đợi cô chút nhé
Một lúc sau
Nguyệt Minh
Nguyệt Minh
Đây của cháu đây
zuoqihan
zuoqihan
Cháu cảm ơn ạ
zuoqihan
zuoqihan
Cháu gửi tiền 💸
zuoqihan
zuoqihan
/bê cơm ra chỗ Hằng/
zuoqihan
zuoqihan
Ăn thoi/ngồi xuống bên Hằng/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Sao lâu vậy
zuoqihan
zuoqihan
Thế giờ có ăn hông
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
đương nhiên là có ròi/ăn cơm /
Bỗng có một đám người cao lớn đi qua
Trong đó có hắn
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/chỉ tay ra chỗ Hàm Hằng/Ai kìa
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/quay ra nhìn/đi theo tao
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Có trò hay
________
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đang ngồi ăn/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tiến tới chỗ hằng/Học sinh mới đây sao
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/vẫn ngồi ăn /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/cầm khay cơm của em vứt xuống đất/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/Lấy lý nước đổ lên đầu em/mày điếc à💢❄️
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đứng dậy/cậu bị làm sao đấy 💢
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/tát hắn cái /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tức giận /mày 💢
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/dơ tay định tát lại em/
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/ngăn tay Nguyên/Thôi tha cho em nó
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/ngẩng mặt đối diện với Nguyên /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/cười nhếch/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/hạ tay/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/nói nhỏ vào tai em /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Tí về ra sau trường gặp tao
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ko sao tao phải ra
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Ko ra xem mày sẽ tự hiểu ❄️
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ra thì ra
Hắn cùng ĐE đi
______________
*keng keng*
Cô giáo
Cô giáo
Lớp chúng ta nghỉ nhé
Cả lớp
Cả lớp
Vâng ạ
zuoqihan
zuoqihan
/gọi Hằng /Về thoi Hằng ơi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
À đi/đi cùng Hàm /
Đến gần cổng trường em mới nhớ ra
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/nhớ ra/ À hay cậu về trước đi tớ quên chút đồ
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/hơi gượng/
________hết _________

3

___Sau trường ______
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/ném thứ gì đó xuống đất/má nó ❄️💢
yangbowen- gã
yangbowen- gã
Hay là sợ rồi ko dám đến /giọng chế giễu /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/nói to với ĐE /chúng mày đi tìm nó về cho tao❄️💢
ĐE
ĐE
/định đi tìm /
Thì .....
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bước tới /tôi đến rồi đây
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Cũng dám vác mặt đến đây sao❄️ /cười nhếch /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Đừng dài dòng có gì nói luôn tôi còn về
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Mạnh miệng
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Nhưng tao thích
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
để xem tí nữa đứa nào kêu than
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/vẩy tay ra hiệu cho ĐE lên /
ĐE
ĐE
/chạy đến đánh em /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bị đánh /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/hét lên /các cậu làm gì vậy
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/tiến tới bóp cằm em/Mày bây giờ cũng biết sợ rồi sao ❄️
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Vưởi nãy mạnh miệng lắm cơ mà ❄️
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/hất tay hắn ra /Đừng có động vào người tôi
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/ra dấu hiệu đánh tiếp /
ĐE
ĐE
/tiến tới Hằng /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/lùi lại phía sau /đừng tới đây
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/sợ hãi /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/cầm cây gậy bóng chày /
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/đánh vào chân em/
*bộp*
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/A/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/ôm chân mắt ngấn lệ/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/nói với em/ lần nay tao cảnh báo màu thôi còn lần sau đấy thì ...
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Mày tự hiểu
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/rời đi cùng ĐE/
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/đi theo Nguyên /
ĐE
ĐE
/đi theo Nguyên/
Vậy là chỉ còn mỗi em trong không gian lặng lẽ
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/cố đứng dậy/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/Bước từng bước về nhà /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bước vào cửa/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/nhìn xung quanh/sao ko thấy bố mẹ mình đâu ta
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Chắc lại lên công ty rồi /đi lên phòng/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/A /đau quá tên khốn này
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/sát trùng vết thương/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/nhìn đồng hồ /thôi bôi thuốc xong đi ngủ vậy
____sáng hôm sau ___
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đến lớp /bước vào cửa
*rào *
ĐE
ĐE
/cười to/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/cười nhếch/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bị chậu nước từ trên rơi xuống /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đứng im/
zuoqihan
zuoqihan
/chạy đến hằng /cậu có sao ko
zuoqihan
zuoqihan
/hét Nguyên /cậu quá đáng vừa thôi💢
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/chạy ra ngoài/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/vừa chạy vừa gạt đi những giọt lệ/
zuoqihan
zuoqihan
/ơ hằng/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/hơi xót/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/bảo ĐE/Lấy cho tao cái áo
ĐE
ĐE
/đưa cho Nguyên cái áo/
Trong một góc nào đó
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/khóc/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Sao tao lại thành ra như thế này hở Hằng ơi
bỗng một chiếc áo được khoác lên người Hằng từ đằng sau
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/quay lại nhìn/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/Mày có lạnh lắm ko/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/hỏi nhẹ nhàng/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/hét to/ mày cút ra chỗ khác đi 💢
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/ôm Hằng /tao xin lỗi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/bị ôm /
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/đánh vào người Nguyên /Tao ghét mày
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Tao đã làm gì sai với mày sao /khóc nhiều/
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/ôm Hằng/tao xin lỗi
Một lúc sau
*keng keng*
Vào lớp
Nguyên và Hằng vào lớp cùng nhau khiến mọi người rất hoảng
: Uầy trùm trường đây sao
: ko biết có quan hệ gì nhỉ
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
/ngồi xuống ghế/
yangbowen- gã
yangbowen- gã
/quay xuống bảo Nguyên/Nãy giờ mày đi đâu đấy
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Ko phải việc của mày
yangbowen- gã
yangbowen- gã
sao đi ra đó dỗ em nhỏ Hằng hả
Zhangguiyuan - hắn
Zhangguiyuan - hắn
Ko có đâu nói ít thôi quay lên /đẩy văn lên/
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/Ngồi sang bàn bên cạnh/
zuoqihan
zuoqihan
Này cậu có sao ko
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
/xua tay/ À tớ ko sao
zuoqihan
zuoqihan
Xin lỗi nhé tớ là bạn thân của cậu mà chả giúp gì được cho cậu
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
Ko phải đâu do tớ yếu đuối quá thôi
Chenyiheng - em
Chenyiheng - em
thôi học đi nè
__________ hết_________

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play