Tiếng Việt
NovelToon NovelToon

(Đn KHR)Tôi Cùng Nhóm Bạn Xuyên Không

xuyên không???!!đừng đùa

tại một ko gian nào đó
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
tck đây là đâu
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
đụ má
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
tức
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
bình tĩnh
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
hên vl <thở phào>
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
hên qq<tức giận>
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
ê balo của tụi mình nè*giơ balo lên*
cả nhóm
cả nhóm
đâu*quay lại*
cả nhóm
cả nhóm
oa thiệt nè*ôm balo*<hạnh phúc>
diêm Vương
diêm Vương
xin chào
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
chào qq
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
a xin lỗi bạn tôi hơi cuk suk
diêm Vương
diêm Vương
ờ ko sao
thần cai quản thế giới
thần cai quản thế giới
nè ta vào đc chưa*ló đầu vào*
diêm Vương
diêm Vương
đc rồi
thần cai quản thế giới
thần cai quản thế giới
ehem xin giới thiệu ta là thần cai quản thế giới
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
rồi
thần cai quản thế giới
thần cai quản thế giới
tất cả là do con kia nên các người ms chết
cả nhóm
cả nhóm
<mỉm cười>*cầm dao 🔪🔪🔪*
diêm Vương
diêm Vương
từ từ bình tĩnh
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
stop tụi bây
cả nhóm
cả nhóm
*dừng lại*
cả nhóm
cả nhóm
sao
diêm Vương
diêm Vương
ta muốn nói là sẽ cho các ngươi xuyên không... kèm 2 điều ước (nhanh chóng thêm vào khi thấy cả bọn cầm dao lên)
cả nhóm
cả nhóm
vậy còn đc*cất dao
diêm Vương
diêm Vương
"hức lỗ cmnr 😭😭"
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
vậy tôi trước*giơ tay*
diêm Vương
diêm Vương
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
thứ nhất cho tất cả balo của tụi tui thành không gian 3 chiều
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
thứ 2 cho cả bọn sức mạnh của naruto bao gồm sức mạnh vĩ thú nx
diêm Vương
diêm Vương
hức đc "lỗ rồi lỗ r"
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
tới tôi à
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
thứ nhất cho cả bọn sử dụng đc sức mạnh của kny
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
thứ 2 cho tất cả các đồ cos play của cả nhóm tới đây
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
tới tôi nha
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
thứ 2 cho tất cả các cuốn truyện Đam trên thế giới tới đây
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
thứ nhất cho cả bọn chúng tôi hiểu đc tất cả các ngôn ngữ trên toàn vũ trụ và điều khiển các nguyên tố
diêm Vương
diêm Vương
đc"ô cái này dễ"
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
vậy tới tôi nha
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
thứ nhất cho cả bọn mỗi người một chiếc thẻ đen sài Vĩnh viễn
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
thứ 2 cho cả bọn một ngôi nhà vừa đủ cả bọn ở
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tôi à
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
thứ nhất cho chúng tôi thay đổi cốt truyện tùy thích
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
thứ 2 cho chúng tôi bất tử 400 năm
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
tôi à
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
thứ nhất cho cả bọn xuyên tới thời điểm cốt truyện bắt đầu 400 năm nha
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
thứ 2 cho cả bọn một hệ thống để chúng tôi liên lạc với nhau
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
tạm thời vậy đi
diêm Vương
diêm Vương
vậy tạm biệt 'sát khí'
diêm Vương
diêm Vương
*tạo ra một lỗ đen dưới chân cả bọn*
cả nhóm
cả nhóm
Đm*rớt xuống
cả nhóm
cả nhóm
bà nhớ đó diêm Vương
cả nhóm
cả nhóm
{biến mất}
diêm Vương
diêm Vương
tất nhiên ta phải nhớ ta rồi
diêm Vương
diêm Vương
'tự luyến'
tác giả
tác giả
hết

Gtnv

kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
trước 19
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
sau 15
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
tính cách :khá trầm,nhây,lầy,hoà đồng
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
thích: may đồ, thiết kế, chế thuốc, luyện võ
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ghét: khá nhiều
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
chức vụ: trưởng team
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
sức mạnh : điều khiển nguyên tố (thành thạo nhất là băng), sức mạnh vĩ thú Naruto, hiểu được các ngôn ngữ trên toàn vũ trụ,hệ thống chung, hơi thở của kny
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
trước 19
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
sau 15
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
tính cách: lạnh nhạt thờ ơ,khá cuk suk
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
thích : cos play, trồng cây, luyện võ
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
ghét: phiền phức
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
chức vụ: thành viên
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
sức mạnh : 👆
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
tên hozawa Rin
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
trước 19
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
sau 15
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
tính cách : nhẹ nhàng, hiền hòa,khi tức giận : cuk suk
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
thích : pha trà, nấu ăn, luyện võ
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
ghét : ồn ào
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
chức vụ: phó team
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
sức mạnh: 👆
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
tên totoka teru
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
trước 19
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
sau 15
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
tính cách : vui vẻ, hoạt bát,nhẹ nhàng
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
thích : đan len,nghe nhạc, luyện tập
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
ghét: lũ cặn bã
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
chức vụ: thành viên
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
sức mạnh 👆
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
tên Tokowa ani
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
trước 20
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
sau 16
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
tính cách : trầm tĩnh, lạnh nhạt, thờ ơ,nhây
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
thích : đọc sách, đếm tiền (học trò viper), luyện võ
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
ghét : đang đếm tiền mà bị làm phiền
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
chức vụ : thủ quỹ của nhóm
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
sức mạnh:👆
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tên utoka hoseki
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tuổi 19
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
sau 15
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tính cách : khá nhây,tĩnh lặng
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
thích: yên tĩnh,đọc sách, nghiên cứu lịch sử
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
ghét : phiền phức
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
chức vụ : thành viên
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
tên kamawa yuki
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
tuổi 15
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
tính cách: dịu dàng,ôn nhu
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
thích:đọc sách, nghiên cứu,chế thuốc luyện kiếm
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
ghét: bị làm phiền
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
chức vụ: phó team aka người giao nhiệm vụ
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
tên ozuwa En
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
tuổi 15
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
tính cách: năng động, nhây, lầy,
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
thích: luyện tập và luyện tập
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
ghét: bị phí thời gian vào những việc tào lao
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
chức vụ: thành viên
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
tuổi 15
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
tính cách: luôn theo khuôn một cách...
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
thích: học và đọc sách
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
ghét: bị làm phiền
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
chức vụ: phó team quản lý sinh hoạt team
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
tên kozuta toun
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
tuổi 16
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
tính cách: trầm
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
thích: chế tạo máy móc, học nấu ăn (việc bất đắc dĩ)
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
ghét: nhiều lắm
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
chức vụ: thành viên chế tạo máy móc
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
tên okiwa suru
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
tuổi 16
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
tính cách: lạnh nhạt
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
thích: tên ở trên, chế tạo thuốc
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
ghét: ai lại gần tên ở trên- tụi nó
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
chức vụ: phó team

chap 2 vongola primo

tại một khu rừng nào đó
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ư đau đầu vl
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
ê tỉnh chưa con kia*lắc người liên*
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
đừng lắc nx
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
*chóng mặt*
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
ư
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
đầu tui*choáng*
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
ư*ôm đầu*
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
*ôm đầu
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
*👆
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
*👆
bỗng trong đầu tụi cô vang lên một tiếng nói
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
xin chào các chủ nhân của tôi
chớp mắt cả bọn đã ở một nơi trắng toát
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ngươi là ai*nhíu mày*
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tôi là hệ thống của các vị
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
vậy ngươi tên gì
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tôi ko có tên
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
vậy gọi là Fuji đi
cả nhóm
cả nhóm
đc đó ngọc
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tui mừ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
*đã cập nhật*
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
xin hỏi các chủ nhân có muốn xem thông tin ko ạ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
hoặc đặt thông tin của mik lại
cả nhóm
cả nhóm
đc cho bọn ta xem đi
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã rõ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
vậy các chủ nhân muốn tên gì ạ
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
tên thì lấy kozuwa tori đi
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
ta là kotowa pya
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
hozowa rin
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
ozuwa En
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
totoka teru
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mở khả năng quay thưởng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mời các chủ nhân cử người đại diện ạ3
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
tôi cho
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
*nhấn nút quay*
vòng quay cứ quay
và dừng ở ô kĩ năng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mờ người chọn kĩ năng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đọc xuy nghĩ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tàn hình
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
biến hình thành một nhân vật bất kì trong các bộ phim mà các ngài đã xem
cả nhóm
cả nhóm
*trố mắt nhìn ani*
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
*ngẩn cao đầu*
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
vậy chọn khả năng đọc suy nghĩ đi3
cả nhóm
cả nhóm
vậy chọn kĩ năng đọc suy nghĩ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mời mn tỉnh dậy
cả nhóm
cả nhóm
ư*tỉnh dậy nhìn xung quanh
khi nhìn xung thứ mà bọn họ là một căn phòng lớn
bỗng nhiên
cạch
cả nhóm
cả nhóm
*nhìn
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
*bước vào
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình các em đã tỉnh
cả nhóm
cả nhóm
*đứng hình
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ê liên mày tát tai cái coi
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
*tát
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
ê yên mày cx tát tao coi
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
*tát
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
đau*ôm má
cả nhóm
cả nhóm
vậy đây là thật
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
xin hỏi anh là {giả vờ}"trời ơi cụ knuckle nè trời"
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
ugetsu asari - hộ vệ mưa - primo
ugetsu asari - hộ vệ mưa - primo
ô các em tỉnh rồi à*bước vào*
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ài tỉnh rồi à
vongola primo
vongola primo
*bước vào
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
chào các em anh là vongola giotto
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ta là lampow
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
cả nhóm
cả nhóm
<chảy hắc tuyến>"hồi nãy cụ giới thiệu rồi mà"
G - hộ vệ bão - primo
G - hộ vệ bão - primo
tck ta là G và nói trước tóc ta màu đỏ
Daemon - hộ vệ sương mù- primo
Daemon - hộ vệ sương mù- primo
nufufu ta là daemon
alaude- hộ vệ mây- primo
alaude- hộ vệ mây- primo
alaude
elenna
elenna
chào các em chị là elenna
cả nhóm
cả nhóm
vâng chào ạ
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
em là Tokowa ani
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
totoka teru
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
ozuwa En
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
hozowa rin
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori
elenna
elenna
vậy cho chị hỏi
elenna
elenna
tại sao các em lại ngất ở trong rừng thế
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
a dạ tại vì tụi em phải chạy trốn lũ buôn người ạ
vongola primo
vongola primo
"cái buôn người
elenna
elenna
tội nghiệp các em
elenna
elenna
vậy các em có thể ở lại đây nếu muốn
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
chúng em cảm ơn nhưng làm phiền mn lắm ạ
cả nhóm
cả nhóm
"good job ani"
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
a ko sao đâu
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
các em cứ ở tới khi nào tùy thích
cả nhóm
cả nhóm
đc sao ạ"hoàn hảo"
hết

Download MangaToon APP on App Store and Google Play

novel PDF download
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play