Hệ thống * cảnh giới *
1. *Người phàm*:
- Tuổi thọ: 60 tuổi đến 100 tuổi
- Sức mạnh: 5₫
2. *Đại cảnh giới: Đại Sư*
- Cửu phẩm:
- Tuổi thọ: 95 tuổi đến 110 tuổi
- Sức mạnh: 15₫
- Bát phẩm:
- Tuổi thọ: 100 tuổi đến 120 tuổi
- Sức mạnh: 20₫
- Thất phẩm:
- Tuổi thọ: 105 tuổi đến 125 tuổi
- Sức mạnh: 25₫
- Lục phẩm:
- Tuổi thọ: 110 tuổi đến 130 tuổi
- Sức mạnh: 35₫
- Ngũ phẩm:
- Tuổi thọ: 115 tuổi đến 135 tuổi
- Sức mạnh: 45₫
- Tứ phẩm:
- Tuổi thọ: 120 tuổi đến 140 tuổi
- Sức mạnh: 55₫
- Tam phẩm:
- Tuổi thọ: 125 tuổi đến 142 tuổi
- Sức mạnh: 65₫
- Nhị phẩm:
- Tuổi thọ: 130 tuổi đến 144 tuổi
- Sức mạnh: 75₫
- Nhất phẩm:
- Tuổi thọ: 135 tuổi đến 145 tuổi
- Sức mạnh: 87₫
3. *Đại cảnh giới: Tông Sư*
- Thất phẩm:
- Tuổi thọ: 230 tuổi đến 260 tuổi
- Sức mạnh: 127₫
- Lục phẩm:
- Tuổi thọ: 250 tuổi đến 280 tuổi
- Sức mạnh: 170₫
- Ngũ phẩm:
- Tuổi thọ: 270 tuổi đến 300 tuổi
- Sức mạnh: 220₫
- Tứ phẩm:
- Tuổi thọ: 290 tuổi đến 320 tuổi
- Sức mạnh: 270₫
- Tam phẩm:
- Tuổi thọ: 310 tuổi đến 330 tuổi
- Sức mạnh: 320₫
- Nhị phẩm:
- Tuổi thọ: 320 tuổi đến 335 tuổi
- Sức mạnh: 340₫
- Nhất phẩm:
- Tuổi thọ: 330 tuổi đến 340 tuổi
- Sức mạnh: 367₫
4. *Đại cảnh giới: Địa Sư*
- Ngũ phẩm:
- Tuổi thọ: 500 tuổi đến 600 tuổi
- Sức mạnh: 670₫
- Tứ phẩm:
- Tuổi thọ: 550 tuổi đến 650 tuổi
- Sức mạnh: 900₫
- Tam phẩm:
- Tuổi thọ: 600 tuổi đến 700 tuổi
- Sức mạnh: 1200₫
- Nhị phẩm:
- Tuổi thọ: 650 tuổi đến 750 tuổi
- Sức mạnh: 1550₫
- Nhất phẩm:
- Tuổi thọ: 700 tuổi đến 800 tuổi
- Sức mạnh: 1850₫
5. *Đại cảnh giới: Tiên Đạo Cảnh*
- Tam phẩm:
- Tuổi thọ: 1500 năm đến 2000 năm
- Sức mạnh: 3670₫
- Nhị phẩm:
- Tuổi thọ: 2000 năm đến 3000 năm
- Sức mạnh: 5500₫
- Nhất phẩm:
- Tuổi thọ: 3000 năm đến 4000 năm trở lên
- Sức mạnh: 7890₫+
hệ thống * linh căn *
1. *Phế Căn*:
- Tốc độ tu luyện: 0₫ - 0.2₫
- Cách có: Sinh ra là nhân tộc (99%)
2. *Phàm Căn*:
- Tốc độ tu luyện: 1₫ - 3.8₫
- Cách có:
- Sinh ra là nhân tộc, ba mẹ không phải tu sĩ (1%)
- Ba mẹ là tu sĩ (100%)
3. *Yêu Căn*:
- Tốc độ tu luyện: 1₫ - 3.7₫
- Cách có: Là yêu tộc hấp thụ tà khí, máu hoặc linh khí (tỷ lệ 15%)
4. *Tạo Vật Căn*:
- Tốc độ tu luyện: 3₫ - 4.8₫
- Cách có:
- Có phàm căn hoặc yêu căn
- Ăn linh hồn người (tỷ lệ 40%)
5. *Tiên Căn*:
- Tốc độ tu luyện: 8.7₫ - 17.9₫
- Cách có:
- Cha mẹ ít nhất cả hai là Địa Sư (12%)
- Bố mẹ là Tiên Đạo Cảnh (37%)
Hệ thống vũ khí, áo giáp và quặng của bạn rất chi tiết và thú vị. Dưới đây là một bản tóm tắt về hệ thống này:
## Vũ khí và Áo giáp
1. *Trang bị thường*:
- Chỉ số: Sơ 2₫-3.2, Trung 2.9-4.6, Thượng 3.3-5.2
- Cách chế tạo: Lấy từ khoáng sản thông thường, cần kĩ năng chế tạo sơ cấp
2. *Trang bị tinh anh*:
- Chỉ số: Sơ 8.9₫-10.8₫, Trung 14.9-17.6, Thượng 23.7-37.8₫
- Cách chế tạo: Lấy từ linh quặng, cần kĩ năng chế tạo trung cấp trở lên
3. *Ma cụ*:
- Chỉ số: Sơ 7₫-8.9, Trung 17₫-21.8₫, Thượng 19.8₫-32.7₫
- Cách chế tạo: Lấy từ máu người, yêu thú và yêu tộc, cần kĩ năng chế tạo sơ cấp
4. *Thần cụ*:
- Chỉ số: Sơ 30.7₫-31.2, Trung 32.6-37.6, Thượng 43.3-50.7
- Cách chế tạo: Lấy từ linh quặng quý hiếm, hấp thụ linh khí ngàn năm hoặc luyện chế bằng thân thể của thần thú, cần kĩ năng chế tạo bậc thầy
Các loại quẳng :
1. *Quặng thường*: Vàng, đá, sắt...
2. *Linh quặng*:
- Quặng âm: Năng lượng phù hợp để tạo trang bị nhẹ, màu xám ánh bạc
- Quặng dương: Phù hợp trang bị hạng nặng, màu xanh lam ánh kim
3. *Thần quặng*:
- Không có linh khí thông thường
- Siêu cứng rắn như thép đặc
- Màu đen nhánh
- Khi truyền linh lực sẽ nổ như bom
- Có 3 phẩm chất: Tam phẩm (45₫-120₫), Nhị phẩm (110₫-230₫), Nhất phẩm (540-600₫)
4. *Ngũ quặng*: Có 5 loại, dùng sức mạnh nguyên tố (Hỏa, Thủy, Thổ, Lôi, Phong)
5. *Ma quặng*: Hấp thụ oán khí, có thể hấp thụ tà khí của người dùng để hồi phục quặng hoặc tăng cường
6. *Tiên quặng*: Siêu hiếm, siêu mạnh, thường các địa sư và tiên đạo cảnh sẽ đấm nhau để giành nhau
## Dược liệu
1. *Phàm*: Dược liệu thông thường
2. *Hoàng*: Dược liệu cao cấp
3. *Địa*: Linh dược chứa linh khí
4. *Thiên*: Linh liệu chứa tiên khí
## Đan dược
1. *Phàm*: Tác dụng thường
2. *Hoàng*: Tác dụng tốt
3. *Địa*: Tác dụng thần kì
4. *Thiên*: Thần dược
## Công pháp
1. *Pháp tu*: Công pháp gốc dễ để tu luyện
- Sơ: Cơ bản
- Trung: Nâng cao
- Thượng: Chuyên sâu
2. *Pháp thuật*: Các kĩ năng tấn công
- Sơ: Tấn công cơ bản
- Trung: Tấn công nâng cao
- Thượng: Tấn công chuyên sâu
3. *Pháp tâm*: Tăng cường chỉ số
- Sơ: Tăng cường cơ bản
- Trung: Tăng cường nâng cao
- Thượng: Tăng cường chuyên sâu