1. Bạn bè (danh từ)
Là một lũ hai mặt, lầy lội, chuyên bán đứng bạn bè
2. Vui sướng (tính từ)
Bỗng dưng một ngày đẹp trời tụi bạn thân bao ăn
3. Học hành (động từ)
Là việc học sinh ít nhắc tới
4. Con nhà người ta (danh từ)
"Luôn luôn giỏi hơn mày" - Các bà mẹ
5. Ế (danh từ)
Hiện đang phổ biến
6. Trà sữa (danh từ)
Sự nghiện ngập đến từ phía học sinh
7. Hoảng loạn (tính từ)
Tiểu cường đang ở trên người
8. Ngủ quên (động từ)
Việc các học sinh hay làm
10. Phốt (danh từ)
Tự nhiên bị tag lên bản tin của con bạn mày ghét
11. Thi cử (danh từ)
Học sinh bắt đầu mê tín dị đoan
12. Điểm (danh từ)
Chuyện vận may
13. Cười như đin (động từ)
Là khi tụi bạn thân gặp nhau
14. Messenger (danh từ)
Không tin nhắn
15. Crush (danh từ)
Nhìn riết không biết chán
16. Wibu (danh từ)
Có ở mọi nơi
17. Đánh lộn (tính từ)
Là điều mấy đứa con gái hay làm với tụi con trai
18. Yêu (danh từ)
Dành cho những ai mơ mộng
19. Đội quần (danh từ)
Là điều mình nhục giúp mấy tụi bạn
20. Cục gôm (danh từ)
Một thứ bí ẩn chưa xài hết đã không cánh mà bay
[Cre: Từ điển "tiếng em"]
Tác giả: Hơi nhạt và ít, thông cảm:>