[ĐN Kimetsu No Yaiba + Siêu Nhân Thần Kiếm] Ta Là Hàn Trụ Của Sát Quỷ Đoàn
Chapter 4
Kusakabe Hikoma
Tên: Kusakabe Hikoma
Thân phận: Quản gia của gia tộc Shiba
Shiba Takeru - Shinken Red
Tên: Shiba Takeru – na9
Tuổi: 21
IQ: 90/100
EQ: 50/100
Tính cách: luôn tỏ ra lạnh lùng nhưng lại rất nhân hậu, luôn lo lắng quan tâm đồng đội và rất có trách nhiệm
Thích: tập kiếm, Yuki
Thân phận: Truyền nhân thứ 18 của gia tộc Shiba, nhưng thật ra chỉ là một kagemusha - chiến binh thế mạng của Shiba Kaoru - tộc trưởng thứ 18, sau này được Kaoru nhận làm con nuôi và trở thành truyền nhân thứ 19 của gia tộc Shiba
Mojikara: Hoả (火)
Origami: Shishi Origami (Sư Tử Chiết Thần), Tora Origami (Hổ Chiết Thần) và Ushi Origami (Ngưu Chiết Thần)
Vũ khí: Shinken-maru >> Rekka Daizantou (Liệt Hỏa Đại Trảm Đao), Mogyu Bazooka (Mãnh Ngưu Công Pháo).
Shiba Takeru - Shinken Red
Ikenami Ryunosuke - Shinken Blue
Tên: Ikemani Ruynosuke
Tính cách: Là 1 người cô độc, nghiêm túc, rất nhiệt tình
Thích: tập kiếm, kịch kabuki
Thân phận: hộ vệ của Takeru
Mojikara: Thủy (水).
Origami: Ryu Origami (Long Chiết Thần), Kajiki Origami (Đà Mộc Chiết Thần)
Vũ khí: Shinken-maru >> Water Arrow (Thuỷ Tiễn).
Ikenami Ryunosuke - Shinken Blue
Shirashi Mako - Shinken Pink
Tên: Shiraishi Mako
Tính cách: tốt bụng, nhân hậu và dịu dàng, tuy nhiên Mako cũng khá hài hước
Thích: Rất thích nấu ăn nhưng cô lại nấu rất dở
Thân phận: hộ vệ của Takeru
Mojikara: Thiên (天).
Origami: Kame Origami (Quy Chiết Thần).
Vũ khí: Shinken-maru >> Heaven Fan (Thiên Phiến).
Shirashi Mako - Shinken Pink
Tani Chiaki - Shinken Green
Tên: Tani Chiaki
Tính cách: rất thẳng tính và hoạt bát, có hơi háo thắng nhưng cậu rất biết quan tâm đến đồng đội và biết cách vực dậy tinh thần người khác.
Thích: bảo vệ Kotoha.
Thân phận: hộ vệ của Takeru
Mojikara: Mộc (木).
Origami: Kuma Origami (Hùng Chiết Thần), Kabuto Origami (Đâu Chiết Thần).
Vũ khí: Shinken-maru >> Wood Spear (Mộc Thương).
Tani Chiaki - Shinken Green
Hanaori Kotoha - Shinken Yellow
Tên: Hanaori Kotoha
Tính cách: rất ngây thơ nhưng luôn giấu kín những cảm xúc trong lòng, luôn tươi cười
Thích: thổi sáo, Chiaki
Thân phận: hộ vệ của Takeru
Mojikara: Thổ (土).
Origami: Saru Origami (Hầu Chiết Thần).
Vũ khí: Shinken-maru >> Land Slicer (Thổ Thái Đao).
Hanaori Kotoha - Shinken Yellow
Umemori Genta
Tên: Umemori Genta
Thích: sushi
Thân phận: người bạn thơ ấu của Takeru và Yuki
Mojikara: Quang (光).
Origami: Ika Origami (Ô Tặc Chiết Thần), Ebi Origami (Hải Lão Chiết Thần).
Vũ khí: Sakana-maru (Ngư Hoàn).
Shiba Kaoru
Tên: Shiba Kaoru
Tính cách: luôn giữ vẻ ngoài lạnh lùng nhưng rất tốt bụng.
Thích: ăn bánh do Yuki làm
Thân phận: đồ đệ của Yuki, truyền nhân thứ 18 thật sự của gia tộc Shiba sau là mẫu thân của Takeru
Mojikara: Hoả (火).
Origami: Shishi Origami (Sư Tử Chiết Thần), Tora Origami (Hổ Chiết Thần) và Ushi Origami (Ngưu Chiết Thần).
Vũ khí: Shinken-maru >> Rekka Daizantou (Liệt Hỏa Đại Trảm Đao), Mogyu Bazooka (Mãnh Ngưu Bazooka).
Tanba
Tên: Tanba
Thân phận: Quản gia của Kaoru
Comments
Sao đọc cái nào cx đéo hỉu vậy chời
2023-06-13
0
❄Rimuru Tempest❄
nam chính
2022-08-03
3