bản năng hoá chó?

Cả lớp ngay ngắn lại
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
xin chào tất cả các em
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Tôi tên parama hay gọi ngắn là pom
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Từ hôm nay trở đi thầy sẽ là giáo viên cố vấn
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Và là người chăm lo học sinh lớp GIFTED như các em
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"oi không ngờ trong lớp có bảo mẫu"
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Tất cả các em là nhóm người nổi bật nhất
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
" lớp có 2 thằng đeo mắt kính là nổi dữ chưa"
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Có tiềm năng đặt biệt ẩn chứa bên trong
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
" phép thuật à"
sau đó trên bàn hình hiện lên
2 2 33 =48
rồi tắt đi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Thật ra lớp GIFTED là lớp có nhiều chi tiết nhỏ
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Bây giờ,mọi người đã thấy ghim cài và tất cả tài liệu ở dưới bàn mình rồi phải không
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*mò tay xuống bàn lấy*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
NovelToon
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"cái này làm bằng vàng thật hay giả ta"
(Làm bằng c*t nha các cậu :)) lời của TG.
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
đầu tiên, lớp GIFTED là lớp bổ túc
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
điều đó có nghĩa là vào giờ học bình thường
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Các em phải học bình thường
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Ai học lớp số 1 thì phải đi học lớp số 1
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Ai học lớp số 8 thì phải học lớp 8*nhìn pang*
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Nhưng khi vừa tan giờ học...
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
tất cả các em phải học tiết học đặt biệt trong lớp này
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
và từ hôm nay trở đi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Thầy muốn các em đeo ghim cài mới thay ghim cài cũ nhé
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
điều thứ 2
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
lớp này có rất nhiều quy định
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Thầy muốn các em tự mình đọc
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Những quy định quan trọng vào lúc này
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Chính là
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Tôi tuyệt đối cấm những người bên ngoài biết đến sự việc bên trong lớp GIFTED
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Dù đó có là trong trường hợp nào đi chăng nữa
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Nếu ai chống đối thì
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Sẽ bị đuổi ra khỏi lớp GIFTED ngay làm tức
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
điều cuối cùng
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Hãy trả lời cho câu hỏi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
"tại sao các em lại ở trong lớp GIFTED này"
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Thầy sẽ cho các em thời hạn 1 tuần
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"hùm....à mình biết câu trả lời rồi"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cười nửa miệng*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*vừa suy nghĩ vừa nhìn qua sam*
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Chúc mọi người vui vẻ với việc phát triển tìm năng của mình
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Và chúc mọi người có được câu trả lời nhé
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
được rồi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Hết chuyện căng thẳng rồi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Giờ chúng ta đo sơ lượt cấp độ một cách đơn giản đi thì hơn
Màn hình hiện lên
2 3 4=?
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Ai biết con số này có câu trả lời là gì
Ai cũng giơ tay trừ cậu bạn lớp số 8 đến cả sam lười cũng thấy dễ
Pang pov
Từ ngày hôm đó tôi nhận ra ngay làm tức
Rằng cuộc sống với tư cách học sinh lớp GIFTED
Nó sẽ không còn giống học sinh bình thường nữa
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
tất cả học sinh trong lớp GIFTED
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
các em sẽ nhận được tất cả đặt quyền cao nhất trong ngôi trường này
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chán nản*
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Tất cả các em có điều này để phát triển tìm năng của bản thân một cách hết mình
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Thầy mông các em cố gắng tìm ra tìm năng của mình bằng được
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Lúc đầu có hơi mệt và hơi khó với các em
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Nhưng ngôi trường này sẵn sàng hỗ trợ các em hết mình
"________"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
wave đâu rồi nhỉ
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*tìm wave khắp nơi *
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
ủa nó đâu rồi nhỉ???
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Thôi kệ vậy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Lên thư viện thôi
Phòng thư viện
Vô thư viên thì si nghe thấy tiếng nói chuyện
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nghe lén*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Cuốn này đáng quan tâm đó
nack
nack
*cầm sách*
nack
nack
Pang
nack
nack
Mày dẫn tao tới khu vực học sinh lớp GIFTED để tìm những cuốn sách nhảm nhí như vậy ấy hả?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Hey, không phải đâu
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"pang và ai nhỉ???"
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
đây là bài tập về nhà của lớp đó
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tao đang tìm kiếm câu trả lời rằng tụi tao đang làm gì
nack
nack
Bằng việc đọc những quyển sách như vậy ấy hả ?
nack
nack
Sách kì ảo, sức mạnh tinh thần
nack
nack
Mày có điên không vậy?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mày có bị gì không vậy?
nack
nack
Mày đó ,bị cái gì?
nack
nack
Sao hứa là sẽ kể chuyện lớp GIFTED cho tao nghe mà
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Nhưng tao thực sự học nặng đó
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mày cũng thấy
nack
nack
Học nặng tới mức đem thời gian đi đọc mấy cuốn sách nhảm nhí này á hả?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mày!
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Nhưng thực sự lớp này lạ lắm đó
nack
nack
Lạ thế nào?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tất cả luôn
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"ôi trời pang định kể cho người khác biết sao... cậu ấy không sợ bị đuổi à"
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Cả giáo viên,bạn bè, và những thứ đang học
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"mình lạ lắm à"
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tao cũng không biết rằng học để làm gì
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Càng học càng cảm thấy giống như.......
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"kể thật à"*tiến tới gần chỗ pang*
nack
nack
Giống....?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Giống như học phép thuật
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Không thì sức mạnh tinh thần
nack
nack
Nếu mày không muốn kể thì mày nói đàng quàng với tao cũng được
nack
nack
Mày đâu cần phải nói dối đâu
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Chết tiệt!
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Nếu mày hỏi mà mày không tin tao thì mày hỏi làm gì chứ
nack
nack
Vậy thì mày nói ra đi nó cho tiết như thế nào?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tao thực sự không thể nói nhiều hơn như vậy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"ôi pang còn lí trí... không thì ra khỏi lớp luôn"
nack
nack
Thằng pang chết tiệt!
nack
nack
Tao thất vọng về mày lắm luôn đó
nack
nack
Tao tưởng mày đậu lớp GIFTED thì mày sẽ học nhiều hơn như vậy
nack
nack
Cuối cùng mày vẫn làm việc nhảm nhí qua ngày
nack
nack
Người như mày sao mà đậu vào lớp GIFTED được chứ?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Mày không có hiểu đâu mày đâu có ở lớp GIFTED*lớn tiếng*
đây là cái gai trong mắt của nack
Cậu ấy lên tiếng
nack
nack
đúng vậy
nack
nack
Mày mới biết sao?
nack
nack
Rằng đứa học sinh bình thường như tao không có ở lớp GIFTED?
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Tao không có ý....
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Bỏ công đạp chính mình ra khỏi ổ chuột được rồi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*nhìn qua phía wave*" ôi đang căng mà thằng wave cái miệng hại cái thân"
nack
nack
*nhìn wave*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*nhìn wave*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*đang bấm máy tính**nói* thì đừng để súc vật ở khu ổ chuột tới dùng khu này chứ
nack
nack
*tức+vo tay thành nấm đấm*
nack
nack
*tiến tới chỗ wave*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*đi sau lưng nack*
nack
nack
Mày chõ mũi cái gì hả wave?
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*đập bàn+đứng lên*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"căng vãi"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Mày mới là chõ mũi
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
đây là khu vực lớp GIFTED đó
nack
nack
Rồi sao?
nack
nack
Học sinh lớp GIFTED đặc biệt hơn nhiều khác nhiều lắm hay sao ?
nack
nack
*đẩy vai wave*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Chứ sao
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Và đặc biệt hơn nữa mày đừng quên
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Bây giờ mày đang thấp kém hơn tao rồi đó
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"chết rồi"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Mày nhớ không? Việc tao từng lớp tao sẽ đậu vào lớp GIFTED
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*chảy mồ hôi*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Còn mày vẫn ở chỗ cũ cũng với 1 con đĩa
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Và bây giờ đã thành sự thật rồi
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Chỉ khác một chút
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Bây giờ con đĩa là MÀY
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
đúng không,pang?
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*vẫn hóng*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"làm khó pang dữ"
nack
nack
Thằng khốn wave
nack
nack
*đẩy mạnh wave*
Trận chiến xảy ra
Nack đẩy pang cản wave đập đầu vào tường
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Mẹ nó!
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*xong ra*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy lại chỗ wave*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Sam...?!
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*còn chút ý thức mơ hồ*"s .a...m"
nack
nack
chỉ bấy nhiêu thôi mà? Sao yếu đuối quá vậy?
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đấm vô mặt nack*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
MÀY Thua Tụi tao rất nhiều! Hiểu chưa hả.*tức+đấm *
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Mày biết mày đang làm cái gì không hả*lớn tiếng*
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*Sock*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*gục *
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy qua chỗ wave*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave dậy đi Dậy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*lo lắng *
ladda ngamku
ladda ngamku
*đi tới* có chuyện gì vậy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
cô cho em xin phép đưa bạn đi lên phòng y tế
"____________"
Phòng y tế
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"thằng wave làm gì chảy mồ hôi dữ vậy nhỉ..??"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*mở mắt*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*quay qua nhìn wave*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave ơi là wave sao mày báo quá vậy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
khiêu chiến chi vậy giờ nằm trong này đi nha.
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
cũng cảm ơn mày
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Có gì đâu, tao không vô can kiệp chắc mày thấy kiếp sau của mình rồi cũng nên
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
nói quá
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hazz thôi quay mặt qua đây,tao chăm cho.
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đút cháo+thổi nguội*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Kêu a đi nào
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*ngượng*tao ăn được không cần đút đâu.
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*buồn* kêu a đi
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*không nỡ làm người thương buồn* ừ a
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đút cháo*
Sau một lúc cũng ăn hết tô cháo
Mặt wave nó chót vì ngượng
Và cũng vì gần mặt với sia
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao xin cho mày nghĩ hai ngày rồi đấy
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nằm đó nghĩ đi nhé
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Không nằm yên là tao đấm đó*cười đe doạ*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Tao vô lớp đây
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cười tươi*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*đi*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Lần đầu thấy con ngốc này biết quan tâm người khác.
"_____________"
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Rồi,hôm nay tới đây thôi nhé
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Và đừng quên đề bài thầy đã cho tại sao mọi người lại ở trong lớp GIFTED này
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Có ai đã biết câu trả lời rồi
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
*nhìn xung quanh*
Bỗng một cánh tay đưa lên
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
*dơ tay*
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
*nhìn pang +cười*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"cậu ấy nghĩ giống mình đúng không ta"
Mọi người nhìn pang
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Pang
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
Em biết câu trả lời rồi đúng không
pawaret sermrittirong[pang]
pawaret sermrittirong[pang]
Không đâu ạ
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"ủa rồi sao giơ tay???"
Pang nói những thứ như lớp GIFTED là lớp rất đặt biệt
Em có những thứ em chưa từng có
Nhưng nó phải đánh đổi bằng nhiều thứ quan trọng
Tôi không nghe lọt tai chứ nào
đập bàng
Mọi người đang nhìn pang rồi quay ra nhìn tôi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Em thưa thầy*đứng dậy*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nó giống phép thuật đúng không ạ
Mọi người khó hiểu nhìn tôi
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Nếu nó là tìm năng thì chúng ta là người có sức mạnh
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Có siêu năng lực khác nhau
Mọi người khá khó hiểu khi tôi nói
Một tiếng mở cửa
Tôi hướng mắt ra
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Mày vẫn chưa hiểu ra à
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Rằng nếu mày biết câu trả lời rồi sẽ như thế nào?
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
tao nói cho nghe cũng được
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*lắng nghe*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
để cho mày biết rằng.....mày không thể quay lại được nữa
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*đi qua chỗ máy in +cầm tờ giấy lên đọc*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"tại sao các em lại học trong lớp GIFTED"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Vì chúng ta không còn là người bình thường nữa
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hả?....*nhìn xung quanh*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Thầy pom
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Thầy đã làm gì tụi em
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
"chu cha vậy mình đoán đúng rồi.... nhưng hình như siêu năng lực này có tác dụng phụ thì phải "
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy lại chỗ wave*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Sức không có mà cố lết ra đây vậy
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*cười+nhìn sam*"đúng là chỉ có mày mới lo lắng cho tao như vậy nhỉ"
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cốc đầu wave* cười gì?
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*hết sức ngất đi*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Thưa thầy cho em đưa bạn đi qua phòng bệnh
parama Wonggrattana[pom]
parama Wonggrattana[pom]
*cười* được em đi đi
phòng bệnh
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
asss
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Wave ơi là wave
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Dù có tìm năng đi chăng nữa đừng dùng quá như vậy chứ
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hừm để tao cho mày biết để mày chừa nhé
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Cái Con ngốc này định làm gì tao thế *từ từ ngốc đầu dạy*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*cắn má wave*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
Hehe*cười*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Sam.. Mày!💢
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"cái quái (////)"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
*nhíu mày* mày làm gì vậy !
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*giật mình*
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
không có phải như mày nghĩ đâu mà!!!
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
(///////)
kirita kasam[sam]
kirita kasam[sam]
*chạy đi*
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
"nãy tưởng nó đấm mình chứ,nó cắn in 5 dấu răng rồi"
wasuthorn worachotmethee[wave]
wasuthorn worachotmethee[wave]
Quen Nó lâu rồi giờ mới biết nó còn có bản năng hoá chó, bất ngờ thật.
"____________"
END
Hot

Comments

@babypunny_2111

@babypunny_2111

ơ tưởng hôn môi:)

2023-09-15

4

Toàn bộ

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play