Các Người Mau Tránh Xa Tui Ra /Bad Guys X Killer/
Giới Thiệu Thông Tin + Hình Ảnh
Yuuri (Tà ma)
Hello mọi người đã đến với bộ truyện Bad Guys x Killer :)))
Nightmare Sans
Ê con kia vk t mà sao t phải chia sẻ cho bọn nó?
Yuuri (Tà ma)
Tại em thích :)))
Killer Sans
Rồi mắc gì cho anh avatar này?
Yuuri (Tà ma)
Ừm thì do em muốn anh đau khổ :)))
Yuuri (Tà ma)
Thì em làm đúng cái biệt danh của em là được rồi ÙwÚ
Horror Sans
Nhưng lỡ bọn t thịt nó boss cho bọn t ra đường thì sao?
Yuuri (Tà ma)
Anh yên tâm đi ha :))
Yuuri (Tà ma)
Em đây không cho anh đụng vào anh ấy đâu nên khỏi lo :))
Yuuri (Tà ma)
Còn sau này thì hên xui :))
Color Sans
Nghe sao giống như có điềm vậy?
Yuuri (Tà ma)
Dạ đâu anh :)))
Killer Sans
Nếu như bọn nó không được đụng t vậy boss có được đụng không?
Yuuri (Tà ma)
Dạ câu trả lời tất nhiên là.....
Yuuri (Tà ma)
Dạ không :)))
Yuuri (Tà ma)
Đây để em giải thích cho
Trong đây mọi người cũng có thể đụng Kill như bình thường nhưng...
Cái đụng này được biết tới là điểm tiêu cực chứ không phải tích cực như mọi người đang suy nghĩ trong đầu
Classic (Classy) Sans
Nhóc nói rõ hơn đi
Theo ý nghĩ của nó như sau:
Các anh sẽ là người chính tay đánh đập, hành hạ, bôi nhọ, v.v... Lên người của anh Killer
Và những người mà anh Killer cho là bạn tri kỷ sẽ không bao giờ quay lưng và phản bội mình cũng sẽ tham gia vào công cuộc hành hạ :)))
Error 404 Sans
T ko ngờ m ác vậy luôn á Yuuri
Yuuri (Tà ma)
Cảm ơn anh đã khen :))
Omnipotent Sans
Đó ko phải lời khen :/
Alpha Sans
Mà là lời trách ẩn đó ಠ_ʖಠ
Yuuri (Tà ma)
Vậy em sẽ coi nó như 1 lời khen viễn hằng :))
Star Sanses
Đu má m chơi chất lượng vậy luôn :)
Nhân vật (Nam/ Nữ)
Cross, Nightmare, Fell: /Mặt tối sầm lại/ Ai dạy em nói từ đó hả ^^💢
Star Sanses
Um thì là Yuuri đó ạ /Mặt ngây thơ/
Yuuri (Tà ma)
What???? I"m innocent!!!
Nightmare Sans
M mà vô tội thì trời mưa có sấm💢
Yuuri (Tà ma)
/Vấp trúng cục gạch/ Aaaaa
Và thế là Yuuri bị đánh bầm dập tại chỗ dù biết đó không phải lỗi của mik
Yuuri (Tà ma)
༎ຶ‿༎ຶ /Người toàn là máu, vết bị đập, chém, đâm và siết/
Classic (Classy) Sans
Nhìn cũng tội mà thôi cũng kệ :)))
Dust Sans
Câu nói hay đấy anh bạn
Killer Sans
Đáng ra anh binh em rồi nhưng em lại muốn hành hạ anh nên là :)))
Yuuri (Tà ma)
Đồ ác độc (╥﹏╥)
Nightmare Sans
T nói rồi hành ai không hành lại hành vk t
Yuuri (Tà ma)
Nếu giờ em hành anh Classic thì anh 4 sẽ chém em
Yuuri (Tà ma)
Còn nếu là anh Dream thì anh vs anh Cross bâm em
Yuuri (Tà ma)
/Kể 1098 từ nếu như cho mọi người nghe/
Nhân vật (Nam/ Nữ)
All: STOP
Yuuri (Tà ma)
Rồi à- /Bị ngắt lời/
Cross Sans
M chỉ cần nói tới đó thôi
Color Sans
Nói nữa là bọn t ngất thật đấy
Bad Guys (-Killer Sans)
1. IM
2. CHẾT
3. TỰ TAY CẮT LƯỠI
4. BỊ BỌN TA HÀNH HẠ THỪA SỐNG THIẾU CHẾT
Bad Guys (-Killer Sans)
Chọn đi ^^💢
Yuuri (Tà ma)
/Câm nín/ (。•́︿•̀。)
Error 404 Sans
Bộ oan lắm hay sao mà khóc?
Epic Sans
Thôi nào dù gì em nó cũng chỉ làm cho vui thôi mà
Color Sans
Anh không biết thì im cho em💢
Yuuri (Tà ma)
/Mặt tối sầm lại/
Nhân vật (Nam/ Nữ)
/Lạnh sống lưng/💦💦
Yuuri (Tà ma)
Các anh quát em /Mắt chuyển đỏ/
Alpha Sans
Yuu à em bình tĩnh đi💦💦
Yuuren /Nhân cách tàn ác/
Các anh giờ nói 1 câu thôi giờ đồng ý hay là không /Nhìn mọi người + tay cầm dao/
Nhân vật (Nam/ Nữ)
All: Bọn anh làm mà /Gật đầu lia lịa/💦💦💦
Yuuri (Tà ma)
Hehe phải vậy chứ ^^
Sau đây là phần giới thiệu
Nightmare Sans
Nightmare sans
Vai trò: Thần tiêu cực
Biệt danh: Kẻ ăn tiêu cực
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Tiêu cực, caffe, yên tĩnh, sách
Dislike: Tích cực, phá đám, ồn ào
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Không xác định
Màu mắt: xanh lục tựa như ngọc lục bảo
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Error Sans
Error sans
Vai trò: Phá hủy
Biệt danh: Kẻ huỷ diệt,
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Phá huỷ AU, Chơi Rối, socola, đan thêu
Dislike: Đụng chạm, các AU, dị thường
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Xương Lỗi
Giới tính: Nam
Cân nặng: 30kg
Chiều cao: 162.56
Màu mắt: Mắt trắng (mắt phải)
Đồng tử đen, vòng giữa xanh lam với một vòng màu vàng bên ngoài xung quanh mống mắt (Mắt trái)
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Dust Sans
Murder!Sans
Vai trò: Trung lập (good ending),
Kẻ thù mạnh nhất và duy nhất (bad ending)
Biệt danh: Dust sans (Tên sát nhân điên loạn)
Tuổi: Giống bản gốc
Tình trạng: Sống (Good Ending)
Chết (Bad Ending)
Likes: giống Classic( uống tương cà ketchup,ngủ nướng và chơi chữ ).
Đặc biệt thích các good Ending, Đồ uống có cồn mạnh, Vodka
Dislike: Bad ending, hoạt động nhiều và kẻ giết người
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người Xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Giống bản gốc
Chiều cao: Giống bản gốc
Màu mắt: Đỏ (Phải), viền đỏ ngoài với 1 hình tròn xanh dương bên trong (Trái)
Trắng (Khi bình thường)
Thông tin về chiến đấu
LV: 19 hoặc 20
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Killer Sans
Killer sans
Vai trò: Người trung thành
Biệt danh: Sát nhân điên cuồng
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Sống
Likes: Cat
Dislike: Unknown
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Ngang Classic Sans
Màu mắt: Đen
Thông tin về chiến đấu
LV: 999999
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Horror Sans
Horror sans
Vai trò: Thành viên Bad Guys - Trung lập
Biệt danh: Kẻ điên loạn
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Sống
Likes: Không xác định
Dislike: Hoạt động nhiều, Ăn Thịt Người
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Màu mắt: Mắt trái đỏ
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Cross Sans
Cross sans
Vai trò: Trung lập
Tuổi: Không xác định
Trạng thái: Sống
Like: Chocolate
Dislike: Không xác định
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Màu mắt: Trắng (Trái), Đỏ (Phải)
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Classic (Classy) Sans
Classic sans
Biệt danh: Classy
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Tương cà , chơi chữ , ...
Dislike: Genocide
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: 60kg
Chiều cao: 1m76
Màu mắt: Trắng xanh
Thông tin về chiến đấu
LV: Tùy chỉnh
HP: 1
ATK: 1 (Không có miễn thương sau khi bị đánh, sát thương được chuyển thành KR)
DEF: 1 (Né hết mỗi đòn tấn công trong 22 lượt)
EXP khi chết: Tự động lên đến LV 20
Swap (Blueberry) Sans
Swap Sans
Vai trò: Em trai của Papyrus
Biệt danh: Blueberry
Tuổi: Bằng với Papyrus (Undertale)
Tình trạng: Còn sống
Likes: Taco (Bánh mì spaghetti)
Dislike: Không xác định
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: ít hơn bản gốc
Chiều cao: Thấp hơn bản gốc
Màu mắt: Có hình ngôi sao màu xanh dương nhạt
Thông tin về chiến đấu
LV: Tùy chỉnh
HP: 1
ATK: 1
DEF: 1
Fell (Red) Sans
Fell sans
Vai trò: Anh Papyrus
Biệt danh: Red
Tuổi: Như bản gốc
Tình trạng: Còn sống
Likes: Mù tạt (Vàng)
Dislike: Không xác định
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Như bản gốc
Chiều cao: Như bản gốc
Màu mắt: Đỏ
Thông tin chiến đấu
LV: 1
HP: 1
ATK: 1
DEF: 1
Color Sans
Color sans
Vai trò: Bạn tri kỷ của Killer sans
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Không xác định
Dislike: Không xác định
Thông tin sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Không xác định
Màu mắt: Cầu vòng
Thông tin chiến đấu:
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Ink Sans
Ink sans
Vai trò: Người bảo vệ
Biệt danh: Kẻ bảo vệ, Mực
Mối quan hệ: Top! Gaster (Cha nuôi), Zephyr! Gaster (Cha nuôi)
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Sáng tạo, tạo động lực, vẽ
Dislike: Cô đơn, Trống rỗng
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: 111.76
Màu mắt: Tất cả tuỳ vào cảm xúc
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Dream Sans
Dream sans
Vai trò: Thần tích cực
Biệt danh: Người tạo tích cực
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: tích cực, vui đùa, kết bạn
Dislike: Tiêu cực, đánh nhau, những thứ màu tối
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Không xác định
Màu mắt: Vàng
Thông tin chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Epic Sans
Epic sans
Vai trò: Nhà khoa học Hoàng gia
Biệt danh: Epic, Memelord, Da Bruh, king of memes
Mối quan hệ: Cross (Bạn thân nhất), Asgore (Bạn thuở nhỏ), Asriel, Chara, Alphys, Mettaton, Papyrus (Em trai), Gaster (Người tạo ra Epic)
Tuổi: 35/45
Tình trạng: Đã chết
Likes: Bánh quy
Dislike: Con mắt trái của mình, sự phản bội
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không rõ
Chiều cao: 5'6 (khoảng 1m67)
Màu mắt: Trắng/Tím
Thông tin về chiến đấu
LV: 1
HP: Nguyên tác: 99 / Reboot: 1
ATK: Nguyên tác: 1 (Khi dung hợp: 60) / Reboot: 1
DEF: Nguyên tác: 1 (Khi dung hợp: 80) / Reboot: 1
Error 404 Sans
Error 404 sans
Biệt danh: White Error, Error!SansWhite, DemonOverlord
Mối quan hệ: Alpha!Sans (em ruột), Astral Mother (mẹ ruột), Omnipotent!Sans (anh em họ), Infected (anh em họ/kẻ thù)
Tuổi: Hơn 1000
Tình trạng: Còn sống
Likes: Bánh quy
Dislike: Nhện
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: 120 lbs (Xấp xỉ 54kg)
Chiều cao: 6' 1" (Xấp xỉ 1,83m)
Màu mắt: Xanh và đỏ
Thông tin chiến đấu
LV: ???
HP: ???
ATK: ???
DEF: ???
Alpha Sans
Alpha sans
Mối quan hệ: (Giống Error 404)
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Đã chết
Likes: Không xác định
Dislike: Không xác định
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Không xác định
Màu mắt: Trắng
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
AKT: Không xác định
DEF: Không xác định
Omnipotent Sans
Omnipotent sans
Mối quan hệ: Anh em họ (Error 404 - Alpha), Infected (Kẻ thù)
Tuổi: Không xác định
Tình trạng: Còn sống
Likes: Không xác định
Dislike: Không xác định
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Người xương
Giới tính: Nam
Cân nặng: Không xác định
Chiều cao: Không xác định
Màu mắt: xanh dương nhạt (Trên), đỏ (Phải)
Thông tin về chiến đấu
LV: Không xác định
HP: Không xác định
ATK: Không xác định
DEF: Không xác định
Yuuri (Tà ma)
Mazuki Yuuri
Biệt danh: Người điềm tĩnh máu lạnh
Vai trò: Tác giả
Tuổi: 17
Tình trạng: Còn sống
Likes: Yên tĩnh, trà đạo, rắn, giết người, đọc sách - tiểu thuyết, vẽ tranh, ngắm cảnh
Dislike: Tiệt, caffe, sữa, ồn ào
Thông tin về sinh học
Chủng tộc: Cửu vĩ lai
Giới tính: Nữ
Cân nặng: 40
Chiều cao: 1m6
Màu mắt: Xanh lam
Hình Ảnh Của Từng nhân vật
Comments
👾Mèo___Q.Hoài📚
hello anh ba mắt nhen:))
2024-09-28
0