300 câu bùa chú trong Harry Potter

Chap này dùng để giảm sự lười biếng của tôi trong việc dò bùa chú...( - -)
Nguồn:Thegioididong.com
1. Accio Cách đọc: AK-ee-oh hoặc AK-see-oh Ý nghĩa: Thần chú này dùng để triệu hồi các vật thể từ khoảng cách xa đến gần với người niệm chú. 2. Age Line Cách đọc: Ăn-gồ Lai Ý nghĩa: Tạo ra một đường sáng mỏng không cho người khác vượt qua, tuy nhiên nếu muốn vượt qua được thì phải đủ tuổi giới hạn. 3. Aguamenti Cách đọc: Ờ-gơ-MEN-ti Ý nghĩa: Tạo ra một dòng nước sạch từ đầu cây đũa phép 4. Alarte Ascendare Cách đọc: à-LA-te à-XEN-đờ-re Ý nghĩa: Sử dụng thần chú này khi bạn muốn ném thứ gì đó lên cao 5. Albus Dumbledore's Forceful Spell Cách đọc: À-bun Dum-bờ-li-đo-rờ Pho-cơ-phul Sờ-peo Ý nghĩa: Bùa này dùng để cường chú đối thủ, đối thủ muốn làm chệch hướng nó thì cần phải dựng một hàng rào chắn 6. Alohomora Cách đọc: a-LÔ-hô-MÔ-ra Ý nghĩa: Bùa này sử dụng dùng để mở cửa hoặc mở khóa, tuy nhiên sẽ không mở được nếu cửa đã bị ếm chế bằng một thần chú khác 7. Alohomora Duo Cách đọc: a-LÔ-hô-MÔ-ra Du-ô Ý nghĩa: Thần chú này là phiên bản nâng cấp của Alohomora, nên nó sẽ có tác dụng mạnh hơn 8. Anapneo Cách đọc: à-NÁP-nì-ồ Ý nghĩa: Giúp cổ họng người khác được thông khi bị nghẹn 9. Amato Animo Animato Animagus Cách đọc: A-ma-tô A-ni-mô A-ni-ma-tô A-ni-ma-gút Ý nghĩa: Đây là bùa hóa thú nên khi sử dụng bùa chú này, người đó sẽ bị mất hết tất cả các cảm xúc thuộc về con người, và nếu người đó đang đeo những trang sức, phụ kiện gì trên người thì sẽ biến những vật này thành đặc điểm của thú. 10. Animagus Reversal Spell Cách đọc: A-ni-ma-gút Rờ-vơ-sồ Sờ-peo Ý nghĩa: Trái ngược với Amato Animo Animato Animagus, bùa này sẽ biến người đó từ hình dạng của thú về lại hình dạng của con người 11. Anteoculatia Cách đọc: an-tee-oh-kyoo-LAY-chee-ah Ý nghĩa: Bùa này khiến trán đối phương mọc gạc 12. Anti-Apparition Cách đọc: An-ti Ap-pa-ti-ti-zần Ý nghĩa: Sử dụng bùa này để ngăn chặn việc đối phương độn thổ ở một khu vực nhất định trong một khoảng thời gian nào đó 13. Anti-Cheating Spell Cách đọc: An-ti Chi-ting Sờ-peo Ý nghĩa: Đây là bùa chú ngăn chặn gian lận trong thi cử, dùng để chống lại người có ý đồ gian lận khi trả lời các câu hỏi 14. Anti-Jinx Cách đọc: An-ti Zin-x Ý nghĩa: Bùa này giúp ngăn chặn các thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu nào đó Mô tả: Ngăn chặn thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu. 15. Anti-Disapparition Jinx Cách đọc: An-ti Đì-sáp-pa-ray-ti-ri-zần Zin-x Ý nghĩa: Bùa này là bùa chống độn thổ phiên bản nâng cấp hơn, nên có thể nhốt được một người trong một khoảng thời gian ở dưới lòng đất khi người đó đang cố gắng độn thổ lên mặt đất 16. Antonin Dolohov's Curse Cách đọc: Ăn-tô-nin Đô-lô-hóp Cớt-sồ Ý nghĩa: Dùng để khiến một người nào đó mất mọi khả năng sử dụng phép thuật và khiến họ bị chấn thương nội bộ. Đây là một bùa chú có dạng lời nguyền gây nguy hiểm rất cao cho đối phương 17. Aparecium Cách đọc: À-pa-RI-xi-ùm Ý nghĩa: Bùa này làm tiết lộ thông tin bạn muốn, như là khiến cho mực tàng hình xuất hiện 18. Appare Vestigium Cách đọc: ah-PAH-ay ves-TEE-jee-um Ý nghĩa: Tìm kiếm dấu vết của đối phương bằng cách lần tìm những lần đối phương sử dụng phép thuật trước đó 19. Aqua Eructo Cách đọc: A-koa i-RÚC-tô Ý nghĩa: Từ đầu đũa sẽ phun ra một cái vòi rồng để tấn công đối thủ 20. Arania Exumai Cách đọc: ờ-RAN-ni-a ÉCH-su-may Ý nghĩa: Bùa này giúp bạn xua đuổi những con nhện khổng lồ hoặc các loài Arachnis đi 21. Arresto Momentum Cách đọc: ờ-RÉT-xtô mô-MEN-tum Ý nghĩa: Bùa này giúp giảm vận tốc các mục tiêu chuyển động hoặc giảm vận tốc bản thân người sử dụng 22. Arrow-shooting Spell Cách đọc: Ờ-rou-shot-ting Sờ-peo Ý nghĩa: Giúp bắn ra một mũi tên lửa từ đũa phép 23. Ascendio Cách đọc: à-XEN-đi-ô Ý nghĩa: Giúp tung người sử dụng lên trời theo hướng của chiếc đũa 24. Avada Kedavra Cách đọc: a-VA-đa kê-ĐA-vra Ý nghĩa: Bùa này gây ra cái chết ngay lập tức, đây là một lời nguyền giết chóc không có thần chú nào có thể ngăn chặn, khiến đối phương chết bất thình lình và không gây ra một chút đau đớn nào. 25. Avenseguim Cách đọc: ah-ven-SEH-gwim Ý nghĩa: Bùa này giúp người sử dụng truy tìm đồ vật bằng cách tìm kiếm dấu vết của người sở hữu vật đó 26. Avifors Cách đọc: A-vi-phọt-x Ý nghĩa: Sử dụng để biến mục tiêu thành con chim 27. Avis Cách đọc: Ây-vịt-x Ý nghĩa: Dùng để tấn công đối phương bằng cách tạo ra một bầy chim từ đũa phép của người niệm chú 28. Babbling Curse Cách đọc: Bas-ling Cớt-sồ Ý nghĩa: Dùng để làm cho một người nói ngọng nghịu, lắp bắp, không rõ ràng khi cố gắng nói chuyện 29. Bat-Bogey Hex Cách đọc: Bat-bo-gei He-x Ý nghĩa: Biến ra những con dơi khổng lồ và hóa cánh cho các quỷ lùn để tấn công đối phương 30. Baubillious Cách đọc: bâu-BI-li-útx Ý nghĩa: Bắn ra một tia sét từ đầu đũa 31. Beetle into Button Cách đọc: Bi-thồ in-tô Bớt-tôn Ý nghĩa: Biến những con bọ thành các cúc áo để tấn công đối phương 32. Bedazzling Hex Cách đọc: Bi-dazz-lin He-x Ý nghĩa: Dùng để ngụy trang, giúp đồ vật vô hình, bùa này được sử dụng chủ yếu để làm áo tàng hình 33. Bewitched Sleep Cách đọc: Bi-quích-chợt Sờ-lép Ý nghĩa: Khiến cho mục tiêu chỉ định lăn ra ngủ ngay tức khắc 34. Bewitched Snowball Cách đọc: Bi-quích-chợt Sờ-nou-bồ Ý nghĩa: Khiến cho quả bóng tuyết tự bay đến tấn công đối phương mục tiêu 35. Bluebell Flames Charm Cách đọc: Bờ-liu-beo Phờ-la-mẹt Cham Ý nghĩa: Tạo ra các tia lửa có màu xanh có thể kháng nước và lửa này bạn có thể chạm vào, giữ trong tay mà không lo bị bỏng 36. Bombarda Cách đọc: bom-BA-đa Ý nghĩa: Dùng để gây ra một vụ nổ nhỏ 37. Bombarda Maxima Cách đọc: bom-BA-da MÁC-xi-mờ Ý nghĩa: Dùng để gây ra một vụ nổ lớn 38. Brackium Emendo Cách đọc: BỜ-RA-kei-um i-MEN-đồ Ý nghĩa: Có thể sử dụng để nối xương hoặc rút xương tùy vào cách thực hiện 39. Brachiabindo Cách đọc: Bờ-ra-si-ây-BIN-đồ Ý nghĩa: Dùng để trói chân tay mục tiêu bằng một sợi dây vô hình 40. Bravery Charm Cách đọc: Bờ-ra-vơ-ry Cham Ý nghĩa: Đây là bùa dũng cảm, dùng để tăng sự tự tin hoặc tăng khả năng chiến đấu của bản thân hoặc một ai đó. 41. Bubble - Head Charm Cách đọc: Búp-bồ Head Cham Ý nghĩa: Bùa này dùng để sử dụng thay thế cho đồ lặn, bởi nó có thể tạo một bong bóng khí xung quanh đầu người dùng 42. Bubble - Producing Charm Cách đọc: Búp-bồ Pờ-rồ-đu-cin Cham Ý nghĩa: Bùa này giúp tạo ra những bong bóng trang trí mà không lo bị vỡ 43. Butterfly - Conjuring Spell Cách đọc: Bớt-tơ-phờ-lai Con-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa: Tạo ra một đàn bướm từ đầu đũa 44. Calvorio Cách đọc: cao-VÔ-ri-ô Ý nghĩa: Đây là một bùa chú có lời nguyền khiến tóc đối phương rụng xuống 45. Cantis Cách đọc: CAN-tịtx Ý nghĩa: Bùa này làm cho một đối tượng bất kỳ ca hát không ngừng 46. Carpe Retractum Cách đọc: CO-pay rờ-TRÁC-tum Ý nghĩa: Bùa này giúp tạo ra một sợi dây ánh sáng có hai kiểu dùng, bao gồm: kéo vật về phía người dùng (được gọi là chiếm đoạt) hoặc kéo người dùng đến vị trí của vật (được gọi là lôi kéo). 47. Cascading Jinx Cách đọc: Cát-ca-đinh Zin-x Ý nghĩa: Dùng để chiến đấu và đánh bại nhiều kẻ thù cùng lúc 48. Caterwauling Charm Cách đọc: Ca-te-quao-ling Cham Ý nghĩa: Dùng để báo động khi có người lạ xâm nhập vào khu vực giới nghiêm 49. Cauldron to Sieve Cách đọc: Cau-lờ-đờ-ron to Si-vê Ý nghĩa: Dùng để biến vạc thành sàng lọc 50. Cauldron to Badger Cách đọc: Cau-lờ-đờ-ron to Bad-gơ Ý nghĩa: Dùng để biến vạc thành con lửng 51. Capacious Extremis Cách đọc: Ca-PAY-shus ex-TREEM-us Ý nghĩa: Dùng để nới rộng sức chứa của đồ vật mà không làm thay đổi diện mạo hay cân nặng 52. Cave Inimicum Cách đọc: CAH-vay uh-NIM-ih-kuhm Ý nghĩa: Bùa này dùng để thông báo khi có người đến gần, bảo vệ và ngăn chặn kẻ thù đến vùng chỉ định 53. Cheering Charm Cách đọc: Chi-rin Cham Ý nghĩa: Bùa này khiến cho người bị chỉ định mất kiểm soát, khiến họ hưng phấn, vui vẻ và phấn khích. Nếu sử dụng không cẩn thận, sẽ khiến họ không kiểm soát được bản thân và cười mãi không ngừng 54. Christmas Decorations Conjuring Spell Cách đọc: Chíp-mas Đi-cô-ra-ti-sần Con-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa: Tạo ra các đồ vật trang trí Giáng Sinh từ đầu đũa phép 55. Circumrota Cách đọc: SIR-cum-roh-tuh Ý nghĩa: Xoay một vật về hướng người sử dụng 56. Cistem Aperio Cách đọc: XÍT-từm ờ-PE-ri-ô Ý nghĩa: Dùng bùa này để mở các loại hộp, rương, thùng 57. Colloportus Cách đọc: co-lo-PO-tật-x Ý nghĩa: Dùng bùa này để khóa cửa, ngăn chặn không cho đối thủ mở khóa 58. Colloshoo Cách đọc: co-lo-su Ý nghĩa: Dùng để làm dính chặt giày đối phương xuống nền nhà 59. Colovaria Cách đọc: co-lo-VA-ri-a Ý nghĩa: Thay đổi màu của một vật 60. Confringo Cách đọc: cần-PHỜ-RING-gô Ý nghĩa: Bùa chú phát nổ, dùng làm nổ đối tượng bị chỉ định 61. Confundus Cách đọc: cần-PHÂN-đồ Ý nghĩa: Khiến đầu óc của đối phương trở nên không minh mẫn, sáng suốt và đồng thời không thể kiểm soát hành động trong một khoảng thời gian 62. Conjunctivitis Curse Cách đọc: Cần-zun-sờ-ti-vi-tịt Cớt-sồ Ý nghĩa: Khiến mắt đối phương đau dữ dội và buộc phải nhắm mắt lại để giảm cơn đau 63. Cornflake Skin Spell Cách đọc: Cần-phờ-lay-cờ sờ-kin Sờ-peo Ý nghĩa: Làm da đối thủ nổi lên một lớp vảy như vảy bắp 64. Cracker Jinx Cách đọc: Cờ-rác-cơ Zin-x Ý nghĩa: Dùng để gây nguy hại cho đối thủ bằng một vụ nổ 65. Cribbling Spell Cách đọc: Cờ-ri-bờ-ling Sờ-peo Ý nghĩa: Bùa này sử dụng khi bản thân muốn quay cóp trong thi cử 66. Crinus Muto Cách đọc: CỜ-RAI-nất-x MU-tồ Ý nghĩa: Bùa này giúp người sử dụng đổi màu hoặc kiểu tóc và được áp dụng với cả lông mày, râu,... 67. Crucio Cách đọc: CỜ-Ru-si-ô Ý nghĩa: Bùa chú này gây cho đối phương một cơn đau đớn khủng khiếp và dữ dội nhất, người sử dụng muốn cho đối phương trải qua cơn đau đớn phải có suy nghĩ và một khao khát mạnh mẽ mới có thể sử dụng được 68. Defodio Cách đọc: đè-PHÂU-đi-ô Ý nghĩa: Dùng để khắc lên trên một bề mặt nào đó 69. Deletrius Cách đọc: đè-LI-tri-út-x Ý nghĩa: Bùa này dùng để xóa sổ, khiến một vật tan biến thành cát bụi 70. Densaugeo Cách đọc: đèn-SO-gi-ô Ý nghĩa: Đây là một bùa chú mọc răng, giúp làm cho răng đối phương mọc dài ra, cũng có thể thay thế răng bị rụng. 71. Depulso Cách đọc: đè-PÂU-sồ Ý nghĩa: Dùng để trục xuất đối tượng mong muốn 72. Descendo Cách đọc: Đè-XEN-đô Ý nghĩa: Khiến mọi vật sụp đổ hết xuống 73. Deprimo Cách đọc: ĐÌ-pri-mồ Ý nghĩa: Gây ra một vụ nổ khiến nền đất tạo thành một cái hố sụp lún mọi thứ xuống 74. Desk into Pig Cách đọc: Dì-éc in-tô Bích Ý nghĩa: Biến một cái bàn học bình thường thành con lợn 75. Deterioration Hex Cách đọc: Đì-te-ri-ô-ray-sần He-x Ý nghĩa: Làm hao mòn sức bền và khả năng chiến đấu của đối phương 76. Diffindo Cách đọc: đì-PHIN-đô Ý nghĩa: Cắt đứt mọi thứ ra thành từng mảnh nhỏ, kể cả đó là da thịt người 77. Diminuendo Cách đọc: đi-min-DIU-in-ĐÓP Ý nghĩa: Ép đối phương co nhỏ lại 78. Dissendium Cách đọc: đì-XEN-đi-um Ý nghĩa: Dùng để mở những lối đi bí mật 79. Disillusionment Charm Cách đọc: Đì-sai-lu-sần-mần Cham Ý nghĩa: Khiến đối phương ẩn mình vào một không gian nào đó 80. Draconifors Cách đọc: đra-CÔ-ni-phót-x Ý nghĩa: Biến đối phương thành một con rồng 81. Drought Charm Cách đọc: đờ-roi-ghịt Cham Ý nghĩa: Làm hạn hạn, khô cằn một vùng nhất định, tuy nhiên không thể vắt khô được con người 82.Ducklifors Cách đọc: ĐÚC-li-phót-x Ý nghĩa: Biến đối phương thành con vịt 83. Duro Cách đọc: ĐU-rô Ý nghĩa: Khiến mọi thứ hóa đá, kể cả là con người 84. Ears to Kumquats Cách đọc: Ia-zờ to Cum-quạt Ý nghĩa: Biến tai đối tượng thành quả quất 85. Ear-Shrivelling Curse Cách đọc: Ia-sờ-rai-vơ-ling Cớt-sồ Ý nghĩa: Lời nguyền tai héo, Khiến tai đối phương teo tóp đi 86. Ebublio Cách đọc: ì-BÚP-li-ô Ý nghĩa: Tạo ra một quả bong bóng để nhốt đối phương vào đó và bong bóng không thể bị phá vỡ bởi các tác động vật lý 87. Ectomatic Cách đọc: eck-toh-MA-tic Ý nghĩa: Tạo ra ngoài bào tử từ đầu đũa 88. Engorgio Cách đọc: èn-GÔ-gi-oh Ý nghĩa: Bùa này dùng để phóng to kích thước của đối phương, nếu như kích thước vượt quá giới hạn sẽ phát nổ 89. Engorgio Skullus Cách đọc: èn-GÔ-gi-oh SKU-lật-x Ý nghĩa: Dùng để phóng to phần đầu của đối tượng 90. Entomophis Cách đọc: en-TÔ-móp-phít Ý nghĩa: Bùa này dùng để biến đối phương thành một loại côn trùng nào đó 91. Entrail-Expelling Curse Cách đọc: Ìn-trai-ẹt-pơ-ling Cớt-sồ Ý nghĩa: Dùng để rút nội tạng ra khỏi cơ thể 92. Emancipare Cách đọc: eh-man-ci-PAR-eh Ý nghĩa: Bùa này dùng để thanh tẩy một vật nào đó 93. Episkey Cách đọc: i-PÍTX-ki Ý nghĩa: Dùng để chữa những vết thương nhẹ như gãy mũi, sứt môi hoặc rụng răng 94. Epoximise Cách đọc: i-PÓT-xi-mít-x Ý nghĩa: Dùng để làm dính một vật nào đó lên bàn, có thể làm dính con người với nhau 95. Erecto Cách đọc: e-RÉC-tồ Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm một vật dựng thẳng đứng lên, ví dụ như dựng lều 96. Evanesce Cách đọc: ê-van-nét-ci Ý nghĩa: Bùa này khiến đối phương biến mất 97. Evanesco Cách đọc: e-van-NÉTX-cô Ý nghĩa: Biến một đối tượng trở thành hư vô ngay tức thì 98. Everte Statum Cách đọc: ì-VƠ-tay STA-tùm Ý nghĩa: Bùa này làm đối phương văng ra xa khỏi vị trí đang đứng 99. Expecto Patronum Cách đọc: ẹcx-PÉC-tô pa-TRÔ-num Ý nghĩa: đây là một bùa hộ mệnh có thể bảo vệ bản thân khỏi tạo vật hắc ám, hay gửi thông điệp cho ai đó 100. Expelliarmus Cách đọc: ẹcx-PE-li-A-mụx Ý nghĩa: Bùa giải giới, dùng để tước mọi vũ khí mà đối phương đang cầm, hoặc vô hiệu hóa phép thuật khi dùng quá đà
101. Expulso Cách đọc: ẹcx-PU-sô Ý nghĩa: Đây là một bùa chú phát nổ được nâng cấp rất mạnh, có thể gây ra một vụ nổ lớn với tốc độ nhanh, có lực đủ mạnh để hất cả cơ thể vào tường 102. Extinguish Charm Cách đọc: Ẹc-ting-gợt Cham Ý nghĩa: Dùng để dập lửa 103. Eyes of rabbit, harp string hum, turn this water into rum Cách đọc: Ai ọp rap-bít hae-sờ-tring-hun tơ-this-quai-ter in-tô rum Ý nghĩa: Biến nước thành rượu rum. 104. False Memory Charm Cách đọc: Phôn-sồ Me-mo-ri Cham Ý nghĩa: Cấy vào tiềm thức đối phương một hình ảnh hoặc sự kiện mà họ chưa từng trải qua hoặc chưa từng tồn tại 105. Feather-Light Spells Cách đọc: Phia-thờ Lai Sờ-peo Ý nghĩa: Khiến mọi thứ trở nên nhẹ bẫng 106. Felifors Cách đọc: FEE-li-forz Ý nghĩa: Biến mèo thành vạc 107. Ferula Cách đọc: phè-RU-la Ý nghĩa: Bùa này dùng để trị thương, tạo ra những băng gạc hay cây nạng cho ai đó sử dụng 108. Fianto Duri Cách đọc: phi-AN-tô ĐU-ri Ý nghĩa: Bùa này dùng để gia cố, tạo lá chắn an toàn khi tấn công đối phương, khiến đối phương không được di chuyển 109. Fidelius Charm Cách đọc: Phai-đờ-lai-ợt Cham Ý nghĩa: Dùng để che giấu thứ gì đó và người biết được bí mật này được gọi là Người Giữ Bí Mật. Khi người giữ bí mật chết đi, chủ nhân bí mật sẽ trở thành người giữ. Bùa không có tác dụng với động vật và không thể khiến người giữ bí mật nói ra bí mật trừ khi người giữ TỰ NGUYỆN 110. Fiendfyre Cách đọc: Phai-ần-phy-rồ Ý nghĩa: Tạo ra một linh hồn lửa, linh hồn lửa này sẽ đốt bất cứ thứ gì trên đường đi của nó và tự động đuổi theo mục tiêu, thứ bùa này vô cùng mạnh và khó điều khiển 111. Finestra Cách đọc: phi-NÉTX-tra Ý nghĩa: Bùa này dùng để phá vỡ kính 112. Finger-Removing Jinx Cách đọc: Phai-gồ Rì-mou-ving Zin-x Ý nghĩa: Dùng để rút móng của một người. 113. Finite/Finite Incantatem Cách đọc: fi-NEE-tay/ fi-NEE-tay in-can-TAH-tem Ý nghĩa: Bùa chú Finite dùng để giải trừ một hiệu ứng nhất định, Finite Incantatem giải trì hiệu ứng trên người nạn nhân 114. Fire Rope Spell Cách đọc: Phai rou Sờ-peo Ý nghĩa: Tạo ra một sợi dây lửa tấn công đối phương. 115. Firestorm Spells Cách đọc: Phai-sờ-tôn Sờ-peo-sồ Ý nghĩa: Tạo một vòng tròn lửa từ đầu đũa 116. Flagrante Curse Cách đọc: Phờ-la-gờ-ran-te Cớt-sồ Ý nghĩa: Đây là một bùa chú tàn bạo, người chạm vào vật bị ếm sẽ bị bỏng 117. Flagrate Cách đọc: flu-GRAN-tây Ý nghĩa: Dùng những vệt lửa để viết chữ trên không trung 118. Flame-Freezing Charm Cách đọc: Phờ-la-mờ Phờ-ri-zin Cham Ý nghĩa: Khiến lửa không đốt đối phương mà chỉ gây ngứa 119. Flask-Conjuring Spell Cách đọc: Phờ-las Cần-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa: Đây là một dạng bùa tạo hình, tạo ra các đồ vật từ đầu đũa 120. Flintifors Cách đọc: FLINT-i-fors Ý nghĩa: Biến vật bất kỳ thành một bao diêm. 121. Flipendo Cách đọc: phờ-li-PEN-đâu Ý nghĩa: Đẩy mục tiêu, hạ gục mục tiêu yếu hơn 122. Flying Charm Cách đọc: Phờ-lai-in Cham Ý nghĩa: Làm một vật nào đó bay lên không trung 123. Fulgari Cách đọc: FULL-gar-ee Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói, khóa đối phương bằng ánh sáng 124. Fumos Cách đọc: FYOO-moss Ý nghĩa: Dùng bùa này để tạo nên màn khói xám và mây để bảo vệ bản thân 125. Fur Charm Cách đọc: Phơ Cham Ý nghĩa: Khiến đối thủ mọc đầy lông lá 126. Furnuculus Cách đọc: PHƠ-NUN-kiu-lụt Ý nghĩa: Đối tượng sẽ bị phủ đầy mụn nhọt 127. Geminio Cách đọc: che-MI-ni-ồ Ý nghĩa: Tạo ra một nhân bản từ bản thân bạn 128. Glacius Cách đọc: GLAY-sụts Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để đóng băng gió lạnh với tuyết, sương và nước từ đầu đũa, ngoài ra còn được dùng để đóng băng nước, dập lửa và hạ hỏa 129. Glisseo Cách đọc: GLÍT-xe-ô Ý nghĩa: Biến cầu thang thành một mặt phẳng 130. Gripping Charm Cách đọc: Gờ-ríp-pin Cham Ý nghĩa: Giúp đối phương cầm, nắm một vật gì đó dễ dàng hơn 131. Goldfinch to Golden Snitch Cách đọc: Gâu-phai to Gâu-đần Sờ-nịt Ý nghĩa: Biến chim hoàng oanh thành một quả bóng. 132. Hair-Thickening charm Cách đọc: Hơ-thai-cơ-nin cham Ý nghĩa: Giúp làm tóc dày hơn 133. Harmonia Nectere Passus Cách đọc: ha-MO-ni-à NÉCK-tê-rây PÁT-súts Ý nghĩa: Dùng để sửa tủ biến mất 134. Herbifors Cách đọc: HERB-i-fors Ý nghĩa: Biến đối phương thành bụi hoa, có thể dùng riêng lên tóc 135. Herbivicus Cách đọc: her-BIV-i-cuss Ý nghĩa: Khiến cây mọc lên nhanh chóng 136. Hermione Granger's Jinx Cách đọc: Hơ-mai-one Gờ-răng-sờ Zin-x Ý nghĩa: Khiến mụn mọc lên trên trán những kẻ phản bội thành chữ "SNEAK" (kẻ cắp) 137. Homing Spell Cách đọc: Ho-ming Sờ-peo Ý nghĩa: Bùa tấn công sẽ đi theo mục tiêu với tốc độ không đổi sau khi được triệu hồi, có hình dạng giống như một quả cầu sáng, và chỉ dừng sau khi chạm vào mục tiêu, hoặc chướng ngại vật. Khi đó, quả cầu sẽ phát nổ 138. Homenum Revelio Cách đọc: Hom-en-um Rì-vơ-lai-ồ Ý nghĩa: Bùa này sẽ hiện diện những người vô hình quanh bản thân người sử dụng 139. Homonculous Charm Cách đọc: Hom-on-cai-lợt Cham Ý nghĩa: Bùa này dùng để truy tìm dấu vết di chuyển của con người, đối với những ào tàng hình không có tác dụng đối với bùa này 140. Homorphus Charm Cách đọc: Hom-ơ-phớt Cham Ý nghĩa: Bùa này dùng để hiện nguyên hình, như biến một người sói về dạng người. 141. Horn Tongue Hex Cách đọc: Hơ Tôn-gờ He-x Ý nghĩa: Biến lưỡi của mục tiêu thành sừng 142. Horton-Keitch Braking Charm Cách đọc: Hơ-tôn Két-chờ Bờ-rai-king Cham Ý nghĩa: Dùng để những người lái chổi bay một cách chính xác hơn 143. Horcrux-Making Spell Cách đọc: Hơ-cus Mờ-king Sờ-peo Ý nghĩa: Khiến một phần linh hồn của người dùng được chuyển vào một đồ vật nào đó, làm họ trở nên bất tử bằng cách giết một người khác 144. Hot-Air Charm Cách đọc: Hot-ơ Cham Ý nghĩa: Tạo ra một đợt gió nóng từ đầu đũa 145. Hour-Reversal Charm Cách đọc: Hou-Rì-vơ-sồ Cham Ý nghĩa: Bùa chú dùng để đảo ngược thời gian (tối đa 5 tiếng) và được dùng để tạo ra Xoay Thời Gian 146. Hurling Hex Cách đọc: Hơ-ling He-x Ý nghĩa: Khiến chổi bay trở nên rung lắc một cách mạnh bạo trên không trung và cố gắng hất tung người cưỡi trên đó ra. 147. Illegibilus Cách đọc: i-LEDJ-i-bull-is Ý nghĩa: Khiến chữ viết trở nên không đọc được. 148. Imperio Cách đọc: Im-PEER-ee-oh Ý nghĩa: Bùa chú độc đoán, dùng để điều khiển người khác như con rối 149. Intruder Charm Cách đọc: Ìn-trai-đờ Cham Ý nghĩa: Bùa chú dùng để báo động khi có người xâm nhập tới 150. Incarcerous Cách đọc: in-KAR-ser-us Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói chặt đối phương, gây khó thở cho họ 151. Incarcifors Cách đọc: in-CAR-si-fors Ý nghĩa: Biến một vật thành lồng sắt, dùng để giam cầm mục tiêu, độ lớn của lồng tùy theo kích thước mục tiêu. 152. Incendio Cách đọc: in-SEN-dee-o Ý nghĩa: Tạo ra một vụ nổ nhỏ và lửa phát ra thường có màu vàng cam hơi đỏ 153. Immobulus Cách đọc: ih-MOH-byoo-luhs Ý nghĩa: Khiến các mục tiêu bị đông cứng và dừng lại hết mọi hành động họ đang làm 154. Impedimenta Cách đọc: im-PED-a-MEN-ta Ý nghĩa: Dùng để làm chậm đối thủ, thường được dùng trong đấu tay đôi 155. Imperturbable Charm Cách đọc: Im-pơ-tua-bay-bồ Cham Ý nghĩa: Đây là một bùa chú bất khả xâm phạm, tạo một màng chắn bảo vệ vô hình lên một vật thể, khiến các vật thể khác không thể tác động lên vật bị ếm. 156. Impervius Cách đọc: im-PUR-vee-us Ý nghĩa: Bùa chú giúp chống thấm nước và sương 157. Inanimatus Conjurus Cách đọc: Ìn-nan-ni-ma-tus Cần-zi-rợt Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi những vật không có hồn 158. Inflatus Cách đọc: in-FLAY-tus Ý nghĩa: Thổi phồng mục tiêu lên như quả bóng. 159. Instant Scalping Hex Cách đọc: Ìn-sờ-tần Sờ-cal-ping He-x Ý nghĩa: Giúp mở rộng sức chứa của các đồ vật 160. Jelly-Brain Jinx Cách đọc: jelly-bờ-rain Zin-x Ý nghĩa: Làm giảm khả năng tinh thần của người bị ếm. 161. Jelly-Fingers Curse Cách đọc: Jelly-Phai-gồ Cớt-sồ Ý nghĩa: Dùng để khiến các ngón tay của đối phương lung lay như thạch. 162. Knee-Reversal Hex Cách đọc: Cờ-nia Rì-vơ-sồ He-x Ý nghĩa: Quay ngược hướng đầu gối về phía sau 163. Lacarnum Inflamari Cách đọc: la-KAR-num in-flah-MAR-ee Ý nghĩa: Bắn ra một quả cầu lửa nhỏ để đốt cháy giấy tờ hoặc quần áo. Bùa này có sát thương thấp, lan rộng nhanh. Có thể dùng để nhóm lửa 164. Langlock Cách đọc: LANG-lock Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm dính lưỡi của người khác lên vòm họng nhằm ngăn chặn đối phương lên tiếng. Có tác dụng với cả người lẫn ma 165. Lapifors Cách đọc: LAP-i-fors Ý nghĩa: Biến đối phương thành con thỏ. 166. Leek Jinx Cách đọc: Líc Zin-x Ý nghĩa: Làm giảm khả năng nghe của đối thủ bằng cách khiến tỏi tây mọc ra từ tai 167. Legilimens Cách đọc: Lì-gai-li-mens Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để thâm nhập vào tâm trí của đối phương, biết được những gì họ suy nghĩ và những sự kiện họ đã trải qua. Tuy nhiên, hình ảnh của các sự kiện mang tính ngẫu nhiên, muốn khai thác được thông tin cần thiết nên làm cho đối phương nghĩ đến vấn đề đó trước khi dùng phép. 168. Levicorpus Cách đọc: leh-vee-COR-pus Ý nghĩa: Bùa này dùng để treo ngược người khác lên bằng mắt cá chân 169. Liberacorpus Cách đọc: lib-er-ah-COR-pus Ý nghĩa: Dùng để giải những bùa chú của Levicorpus 170. Locomotor Mortis Cách đọc: LOH-coh-moh-tor MOR-tis Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để trói chân đối phương, khiến 2 chân họ dính chặt vào nhau 171. Locomotor Wibbly Cách đọc: LOH-coh-moh-tor WIB-lee Ý nghĩa: Khiến chân đối phương lung lay như thạch. 172. Lumos Cách đọc: LOO-mos Ý nghĩa: Dùng để tạo ra tia sáng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin 173. Lumos Duo Cách đọc: LOO-mos DOO-oh Ý nghĩa: Phát ra ánh sáng theo đường thẳng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin 174. Lumos Maxima Cách đọc: LOO-mos MAX-i-muh Ý nghĩa: Dùng để tạo ra ánh sáng chiếu một khoảng không lớn, nếu vẩy đũa ra phía trước thì sẽ tạo thành quả cầu sáng có thể thám thính 175. Lumos Solem Cách đọc: LOO-mos SO-lem Ý nghĩa: Tạo ra tia sáng mặt trời phóng theo đường thẳng. Có thể gây lóa mắt hoặc mù mắt đối thủ 176. Magiaerump Cách đọc: Magi-ê-răm Ý nghĩa: Khi trúng phải lời nguyền này thì ma thuật và sinh mệnh của phù thủy sẽ biến mất với tốc độ nhanh chóng và chưa đầy 1 ngày sau thì phù thủy đó sẽ chết 177. Magicus Extremos Cách đọc: MAHJ-i-cuss ex-TREM-oss Ý nghĩa: Tăng sức mạnh phép thuật tạm thời cho người dùng 178. Melofors Cách đọc: MEL-oh-fors Ý nghĩa: Đây là một lời nguyền khiến đầu của đối thủ bị bao phủ trong một quả bí ngô 179. Metelojinx Cách đọc: meh-TELL-oh-jinks Ý nghĩa: Bùa này làm thay đổi thời tiết hiện tại và đồng thời tạo ra một cơn bão sấm nhỏ quanh một khu vực. 180. Meteolojinx Recanto Cách đọc: mee-tee-OH-loh-jinks re-KAN-to Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để giải trừ bùa của Metelojinx 181. Mice to Snuffbox Cách đọc: Mai-cơ to Sờ-nuff-box Ý nghĩa: Biến chuột thành hộp thuốc hít. 182. Mimblewimble Cách đọc: MIM-bull-wim-bull Ý nghĩa: Lời nguyền này dùng để khóa chặt lưỡi đối phương lại, khiến họ không thể nói được bất cứ câu nào 183. Muffliato Cách đọc: muff-LEE-ah-toe Ý nghĩa: Bùa này có tác dụng làm ù tai mọi người gần đó khiến họ không nghe được cuộc đối thoại của mình. 184. Morsmordre Cách đọc: morz-MOR-druh Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi ra một ảo ảnh màu xanh lá có hình hộp sọ và một con rắn chui ra từ miệng 185. Mobiliarbus Cách đọc: mo-bil-lee-AR-bus Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để dịch chuyển các vật dụng bằng gỗ theo hướng của đầu đũa. 186. Mobilicorpus Cách đọc: mo-bil-lee-COR-pus Ý nghĩa: Nâng và di chuyển cơ thể người theo hướng đầu đũa 187. Molliare Cách đọc: mul-lee-AR-ray Ý nghĩa: Tạo ra một tấm đệm lót vô hình, chủ yếu được sử dụng khi lót đệm cho chổi bay 188. Molly Weasley's Curse Cách đọc: Molly Quis-sờ-lei Cớt-sồ Ý nghĩa: Bùa này là một lời nguyền của Molly Weasley khiến cơ thể hóa đá rồi sau đó sẽ khiến mục tiêu phát nổ. 189. Mucus ad Nauseam Cách đọc: MIU-cụtx át NÂU-xi-um Ý nghĩa: Bùa chú này làm đối phương bị bệnh nặng, sẽ bị hôn mê nếu không chữa trị kịp thời 190. Multicorfors Cách đọc: MULL-tee-CORE-fors Ý nghĩa: Bùa này là bùa có thể đổi màu phiên bản nâng cấp, khiến thay đổi màu sắc quần áo của đối phương 191. Mutatio Skullus Cách đọc: myoo-TAY-to SKUHL-us Ý nghĩa: Đây là bùa dị biến đầu của nạn nhân, khiến họ mọc thêm cái đầu khác 192. Nebulus Cách đọc: NEB-yoo-lus Ý nghĩa: Bùa này tạo các mảng sương mù trên phạm vi rộng từ đầu đũa phép 193. Nox Cách đọc: NOKSS Ý nghĩa: Bùa này làm tắt ánh sáng 194. Obliteration Charm Cách đọc: Ọp-lai-tơ-ray-sần Cham Ý nghĩa: Dùng để xóa các dấu vết như tay, chân của người sử dụng 195. Obliviate Cách đọc: oh-BLI-vee-ate Ý nghĩa: Dùng để xóa kí ức trong đầu của đối phương, có thể xóa đoạn ký ức trong khoảng thời gian dài hoặc ngắn 196. Obscuro Cách đọc: ob-SKOO-roh Ý nghĩa: Tạo ra một băng bịt mắt quấn quanh mắt nạn nhân để ngăn chặn tầm nhìn của họ, khiến họ không thể nhìn được 197. Oculus Reparo Cách đọc: OCK-you-liss reh-PAH-roh Ý nghĩa: Dùng để sửa chữa hoặc hàn gắn kính vỡ 198. Occlumens Cách đọc: Occ-liu-mần Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để bảo vệ tâm trí của mình, khiến tâm trí của mình luôn tỉnh táo, minh mẫn, không bị ảnh hưởng bởi thần chú Legilimens 199. Oppugno Cách đọc: oh-PUG-noh Ý nghĩa: Bùa này dùng để tấn công và xác định mục tiêu tấn công 200.Orbis Cách đọc:OR-biss Ý nghĩa:Hút mục tiêu xuống đất
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
Hot

Comments

meocuti

meocuti

vãi 😢

2024-12-09

2

cách đọc thật độc lạ=)):-)

2024-07-14

3

-Ngọc Ngân-

-Ngọc Ngân-

í là lướt cx mỏi tay dữ

2024-07-11

4

Toàn bộ

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play