101. Expulso
Cách đọc: ẹcx-PU-sô
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú phát nổ được nâng cấp rất mạnh, có thể gây ra một vụ nổ lớn với tốc độ nhanh, có lực đủ mạnh để hất cả cơ thể vào tường
102. Extinguish Charm
Cách đọc: Ẹc-ting-gợt Cham
Ý nghĩa: Dùng để dập lửa
103. Eyes of rabbit, harp string hum, turn this water into rum
Cách đọc: Ai ọp rap-bít hae-sờ-tring-hun tơ-this-quai-ter in-tô rum
Ý nghĩa: Biến nước thành rượu rum.
104. False Memory Charm
Cách đọc: Phôn-sồ Me-mo-ri Cham
Ý nghĩa: Cấy vào tiềm thức đối phương một hình ảnh hoặc sự kiện mà họ chưa từng trải qua hoặc chưa từng tồn tại
105. Feather-Light Spells
Cách đọc: Phia-thờ Lai Sờ-peo
Ý nghĩa: Khiến mọi thứ trở nên nhẹ bẫng
106. Felifors
Cách đọc: FEE-li-forz
Ý nghĩa: Biến mèo thành vạc
107. Ferula
Cách đọc: phè-RU-la
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trị thương, tạo ra những băng gạc hay cây nạng cho ai đó sử dụng
108. Fianto Duri
Cách đọc: phi-AN-tô ĐU-ri
Ý nghĩa: Bùa này dùng để gia cố, tạo lá chắn an toàn khi tấn công đối phương, khiến đối phương không được di chuyển
109. Fidelius Charm
Cách đọc: Phai-đờ-lai-ợt Cham
Ý nghĩa: Dùng để che giấu thứ gì đó và người biết được bí mật này được gọi là Người Giữ Bí Mật. Khi người giữ bí mật chết đi, chủ nhân bí mật sẽ trở thành người giữ. Bùa không có tác dụng với động vật và không thể khiến người giữ bí mật nói ra bí mật trừ khi người giữ TỰ NGUYỆN
110. Fiendfyre
Cách đọc: Phai-ần-phy-rồ
Ý nghĩa: Tạo ra một linh hồn lửa, linh hồn lửa này sẽ đốt bất cứ thứ gì trên đường đi của nó và tự động đuổi theo mục tiêu, thứ bùa này vô cùng mạnh và khó điều khiển
111. Finestra
Cách đọc: phi-NÉTX-tra
Ý nghĩa: Bùa này dùng để phá vỡ kính
112. Finger-Removing Jinx
Cách đọc: Phai-gồ Rì-mou-ving Zin-x
Ý nghĩa: Dùng để rút móng của một người.
113. Finite/Finite Incantatem
Cách đọc: fi-NEE-tay/ fi-NEE-tay in-can-TAH-tem
Ý nghĩa: Bùa chú Finite dùng để giải trừ một hiệu ứng nhất định, Finite Incantatem giải trì hiệu ứng trên người nạn nhân
114. Fire Rope Spell
Cách đọc: Phai rou Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra một sợi dây lửa tấn công đối phương.
115. Firestorm Spells
Cách đọc: Phai-sờ-tôn Sờ-peo-sồ
Ý nghĩa: Tạo một vòng tròn lửa từ đầu đũa
116. Flagrante Curse
Cách đọc: Phờ-la-gờ-ran-te Cớt-sồ
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú tàn bạo, người chạm vào vật bị ếm sẽ bị bỏng
117. Flagrate
Cách đọc: flu-GRAN-tây
Ý nghĩa: Dùng những vệt lửa để viết chữ trên không trung
118. Flame-Freezing Charm
Cách đọc: Phờ-la-mờ Phờ-ri-zin Cham
Ý nghĩa: Khiến lửa không đốt đối phương mà chỉ gây ngứa
119. Flask-Conjuring Spell
Cách đọc: Phờ-las Cần-zu-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Đây là một dạng bùa tạo hình, tạo ra các đồ vật từ đầu đũa
120. Flintifors
Cách đọc: FLINT-i-fors
Ý nghĩa: Biến vật bất kỳ thành một bao diêm.
121. Flipendo
Cách đọc: phờ-li-PEN-đâu
Ý nghĩa: Đẩy mục tiêu, hạ gục mục tiêu yếu hơn
122. Flying Charm
Cách đọc: Phờ-lai-in Cham
Ý nghĩa: Làm một vật nào đó bay lên không trung
123. Fulgari
Cách đọc: FULL-gar-ee
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói, khóa đối phương bằng ánh sáng
124. Fumos
Cách đọc: FYOO-moss
Ý nghĩa: Dùng bùa này để tạo nên màn khói xám và mây để bảo vệ bản thân
125. Fur Charm
Cách đọc: Phơ Cham
Ý nghĩa: Khiến đối thủ mọc đầy lông lá
126. Furnuculus
Cách đọc: PHƠ-NUN-kiu-lụt
Ý nghĩa: Đối tượng sẽ bị phủ đầy mụn nhọt
127. Geminio
Cách đọc: che-MI-ni-ồ
Ý nghĩa: Tạo ra một nhân bản từ bản thân bạn
128. Glacius
Cách đọc: GLAY-sụts
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để đóng băng gió lạnh với tuyết, sương và nước từ đầu đũa, ngoài ra còn được dùng để đóng băng nước, dập lửa và hạ hỏa
129. Glisseo
Cách đọc: GLÍT-xe-ô
Ý nghĩa: Biến cầu thang thành một mặt phẳng
130. Gripping Charm
Cách đọc: Gờ-ríp-pin Cham
Ý nghĩa: Giúp đối phương cầm, nắm một vật gì đó dễ dàng hơn
131. Goldfinch to Golden Snitch
Cách đọc: Gâu-phai to Gâu-đần Sờ-nịt
Ý nghĩa: Biến chim hoàng oanh thành một quả bóng.
132. Hair-Thickening charm
Cách đọc: Hơ-thai-cơ-nin cham
Ý nghĩa: Giúp làm tóc dày hơn
133. Harmonia Nectere Passus
Cách đọc: ha-MO-ni-à NÉCK-tê-rây PÁT-súts
Ý nghĩa: Dùng để sửa tủ biến mất
134. Herbifors
Cách đọc: HERB-i-fors
Ý nghĩa: Biến đối phương thành bụi hoa, có thể dùng riêng lên tóc
135. Herbivicus
Cách đọc: her-BIV-i-cuss
Ý nghĩa: Khiến cây mọc lên nhanh chóng
136. Hermione Granger's Jinx
Cách đọc: Hơ-mai-one Gờ-răng-sờ Zin-x
Ý nghĩa: Khiến mụn mọc lên trên trán những kẻ phản bội thành chữ "SNEAK" (kẻ cắp)
137. Homing Spell
Cách đọc: Ho-ming Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa tấn công sẽ đi theo mục tiêu với tốc độ không đổi sau khi được triệu hồi, có hình dạng giống như một quả cầu sáng, và chỉ dừng sau khi chạm vào mục tiêu, hoặc chướng ngại vật. Khi đó, quả cầu sẽ phát nổ
138. Homenum Revelio
Cách đọc: Hom-en-um Rì-vơ-lai-ồ
Ý nghĩa: Bùa này sẽ hiện diện những người vô hình quanh bản thân người sử dụng
139. Homonculous Charm
Cách đọc: Hom-on-cai-lợt Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để truy tìm dấu vết di chuyển của con người, đối với những ào tàng hình không có tác dụng đối với bùa này
140. Homorphus Charm
Cách đọc: Hom-ơ-phớt Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để hiện nguyên hình, như biến một người sói về dạng người.
141. Horn Tongue Hex
Cách đọc: Hơ Tôn-gờ He-x
Ý nghĩa: Biến lưỡi của mục tiêu thành sừng
142. Horton-Keitch Braking Charm
Cách đọc: Hơ-tôn Két-chờ Bờ-rai-king Cham
Ý nghĩa: Dùng để những người lái chổi bay một cách chính xác hơn
143. Horcrux-Making Spell
Cách đọc: Hơ-cus Mờ-king Sờ-peo
Ý nghĩa: Khiến một phần linh hồn của người dùng được chuyển vào một đồ vật nào đó, làm họ trở nên bất tử bằng cách giết một người khác
144. Hot-Air Charm
Cách đọc: Hot-ơ Cham
Ý nghĩa: Tạo ra một đợt gió nóng từ đầu đũa
145. Hour-Reversal Charm
Cách đọc: Hou-Rì-vơ-sồ Cham
Ý nghĩa: Bùa chú dùng để đảo ngược thời gian (tối đa 5 tiếng) và được dùng để tạo ra Xoay Thời Gian
146. Hurling Hex
Cách đọc: Hơ-ling He-x
Ý nghĩa: Khiến chổi bay trở nên rung lắc một cách mạnh bạo trên không trung và cố gắng hất tung người cưỡi trên đó ra.
147. Illegibilus
Cách đọc: i-LEDJ-i-bull-is
Ý nghĩa: Khiến chữ viết trở nên không đọc được.
148. Imperio
Cách đọc: Im-PEER-ee-oh
Ý nghĩa: Bùa chú độc đoán, dùng để điều khiển người khác như con rối
149. Intruder Charm
Cách đọc: Ìn-trai-đờ Cham
Ý nghĩa: Bùa chú dùng để báo động khi có người xâm nhập tới
150. Incarcerous
Cách đọc: in-KAR-ser-us
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói chặt đối phương, gây khó thở cho họ
151. Incarcifors
Cách đọc: in-CAR-si-fors
Ý nghĩa: Biến một vật thành lồng sắt, dùng để giam cầm mục tiêu, độ lớn của lồng tùy theo kích thước mục tiêu.
152. Incendio
Cách đọc: in-SEN-dee-o
Ý nghĩa: Tạo ra một vụ nổ nhỏ và lửa phát ra thường có màu vàng cam hơi đỏ
153. Immobulus
Cách đọc: ih-MOH-byoo-luhs
Ý nghĩa: Khiến các mục tiêu bị đông cứng và dừng lại hết mọi hành động họ đang làm
154. Impedimenta
Cách đọc: im-PED-a-MEN-ta
Ý nghĩa: Dùng để làm chậm đối thủ, thường được dùng trong đấu tay đôi
155. Imperturbable Charm
Cách đọc: Im-pơ-tua-bay-bồ Cham
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú bất khả xâm phạm, tạo một màng chắn bảo vệ vô hình lên một vật thể, khiến các vật thể khác không thể tác động lên vật bị ếm.
156. Impervius
Cách đọc: im-PUR-vee-us
Ý nghĩa: Bùa chú giúp chống thấm nước và sương
157. Inanimatus Conjurus
Cách đọc: Ìn-nan-ni-ma-tus Cần-zi-rợt
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi những vật không có hồn
158. Inflatus
Cách đọc: in-FLAY-tus
Ý nghĩa: Thổi phồng mục tiêu lên như quả bóng.
159. Instant Scalping Hex
Cách đọc: Ìn-sờ-tần Sờ-cal-ping He-x
Ý nghĩa: Giúp mở rộng sức chứa của các đồ vật
160. Jelly-Brain Jinx
Cách đọc: jelly-bờ-rain Zin-x
Ý nghĩa: Làm giảm khả năng tinh thần của người bị ếm.
161. Jelly-Fingers Curse
Cách đọc: Jelly-Phai-gồ Cớt-sồ
Ý nghĩa: Dùng để khiến các ngón tay của đối phương lung lay như thạch.
162. Knee-Reversal Hex
Cách đọc: Cờ-nia Rì-vơ-sồ He-x
Ý nghĩa: Quay ngược hướng đầu gối về phía sau
163. Lacarnum Inflamari
Cách đọc: la-KAR-num in-flah-MAR-ee
Ý nghĩa: Bắn ra một quả cầu lửa nhỏ để đốt cháy giấy tờ hoặc quần áo. Bùa này có sát thương thấp, lan rộng nhanh. Có thể dùng để nhóm lửa
164. Langlock
Cách đọc: LANG-lock
Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm dính lưỡi của người khác lên vòm họng nhằm ngăn chặn đối phương lên tiếng. Có tác dụng với cả người lẫn ma
165. Lapifors
Cách đọc: LAP-i-fors
Ý nghĩa: Biến đối phương thành con thỏ.
166. Leek Jinx
Cách đọc: Líc Zin-x
Ý nghĩa: Làm giảm khả năng nghe của đối thủ bằng cách khiến tỏi tây mọc ra từ tai
167. Legilimens
Cách đọc: Lì-gai-li-mens
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để thâm nhập vào tâm trí của đối phương, biết được những gì họ suy nghĩ và những sự kiện họ đã trải qua. Tuy nhiên, hình ảnh của các sự kiện mang tính ngẫu nhiên, muốn khai thác được thông tin cần thiết nên làm cho đối phương nghĩ đến vấn đề đó trước khi dùng phép.
168. Levicorpus
Cách đọc: leh-vee-COR-pus
Ý nghĩa: Bùa này dùng để treo ngược người khác lên bằng mắt cá chân
169. Liberacorpus
Cách đọc: lib-er-ah-COR-pus
Ý nghĩa: Dùng để giải những bùa chú của Levicorpus
170. Locomotor Mortis
Cách đọc: LOH-coh-moh-tor MOR-tis
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để trói chân đối phương, khiến 2 chân họ dính chặt vào nhau
171. Locomotor Wibbly
Cách đọc: LOH-coh-moh-tor WIB-lee
Ý nghĩa: Khiến chân đối phương lung lay như thạch.
172. Lumos
Cách đọc: LOO-mos
Ý nghĩa: Dùng để tạo ra tia sáng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin
173. Lumos Duo
Cách đọc: LOO-mos DOO-oh
Ý nghĩa: Phát ra ánh sáng theo đường thẳng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin
174. Lumos Maxima
Cách đọc: LOO-mos MAX-i-muh
Ý nghĩa: Dùng để tạo ra ánh sáng chiếu một khoảng không lớn, nếu vẩy đũa ra phía trước thì sẽ tạo thành quả cầu sáng có thể thám thính
175. Lumos Solem
Cách đọc: LOO-mos SO-lem
Ý nghĩa: Tạo ra tia sáng mặt trời phóng theo đường thẳng. Có thể gây lóa mắt hoặc mù mắt đối thủ
176. Magiaerump
Cách đọc: Magi-ê-răm
Ý nghĩa: Khi trúng phải lời nguyền này thì ma thuật và sinh mệnh của phù thủy sẽ biến mất với tốc độ nhanh chóng và chưa đầy 1 ngày sau thì phù thủy đó sẽ chết
177. Magicus Extremos
Cách đọc: MAHJ-i-cuss ex-TREM-oss
Ý nghĩa: Tăng sức mạnh phép thuật tạm thời cho người dùng
178. Melofors
Cách đọc: MEL-oh-fors
Ý nghĩa: Đây là một lời nguyền khiến đầu của đối thủ bị bao phủ trong một quả bí ngô
179. Metelojinx
Cách đọc: meh-TELL-oh-jinks
Ý nghĩa: Bùa này làm thay đổi thời tiết hiện tại và đồng thời tạo ra một cơn bão sấm nhỏ quanh một khu vực.
180. Meteolojinx Recanto
Cách đọc: mee-tee-OH-loh-jinks re-KAN-to
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để giải trừ bùa của Metelojinx
181. Mice to Snuffbox
Cách đọc: Mai-cơ to Sờ-nuff-box
Ý nghĩa: Biến chuột thành hộp thuốc hít.
182. Mimblewimble
Cách đọc: MIM-bull-wim-bull
Ý nghĩa: Lời nguyền này dùng để khóa chặt lưỡi đối phương lại, khiến họ không thể nói được bất cứ câu nào
183. Muffliato
Cách đọc: muff-LEE-ah-toe
Ý nghĩa: Bùa này có tác dụng làm ù tai mọi người gần đó khiến họ không nghe được cuộc đối thoại của mình.
184. Morsmordre
Cách đọc: morz-MOR-druh
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi ra một ảo ảnh màu xanh lá có hình hộp sọ và một con rắn chui ra từ miệng
185. Mobiliarbus
Cách đọc: mo-bil-lee-AR-bus
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để dịch chuyển các vật dụng bằng gỗ theo hướng của đầu đũa.
186. Mobilicorpus
Cách đọc: mo-bil-lee-COR-pus
Ý nghĩa: Nâng và di chuyển cơ thể người theo hướng đầu đũa
187. Molliare
Cách đọc: mul-lee-AR-ray
Ý nghĩa: Tạo ra một tấm đệm lót vô hình, chủ yếu được sử dụng khi lót đệm cho chổi bay
188. Molly Weasley's Curse
Cách đọc: Molly Quis-sờ-lei Cớt-sồ
Ý nghĩa: Bùa này là một lời nguyền của Molly Weasley khiến cơ thể hóa đá rồi sau đó sẽ khiến mục tiêu phát nổ.
189. Mucus ad Nauseam
Cách đọc: MIU-cụtx át NÂU-xi-um
Ý nghĩa: Bùa chú này làm đối phương bị bệnh nặng, sẽ bị hôn mê nếu không chữa trị kịp thời
190. Multicorfors
Cách đọc: MULL-tee-CORE-fors
Ý nghĩa: Bùa này là bùa có thể đổi màu phiên bản nâng cấp, khiến thay đổi màu sắc quần áo của đối phương
191. Mutatio Skullus
Cách đọc: myoo-TAY-to SKUHL-us
Ý nghĩa: Đây là bùa dị biến đầu của nạn nhân, khiến họ mọc thêm cái đầu khác
192. Nebulus
Cách đọc: NEB-yoo-lus
Ý nghĩa: Bùa này tạo các mảng sương mù trên phạm vi rộng từ đầu đũa phép
193. Nox
Cách đọc: NOKSS
Ý nghĩa: Bùa này làm tắt ánh sáng
194. Obliteration Charm
Cách đọc: Ọp-lai-tơ-ray-sần Cham
Ý nghĩa: Dùng để xóa các dấu vết như tay, chân của người sử dụng
195. Obliviate
Cách đọc: oh-BLI-vee-ate
Ý nghĩa: Dùng để xóa kí ức trong đầu của đối phương, có thể xóa đoạn ký ức trong khoảng thời gian dài hoặc ngắn
196. Obscuro
Cách đọc: ob-SKOO-roh
Ý nghĩa: Tạo ra một băng bịt mắt quấn quanh mắt nạn nhân để ngăn chặn tầm nhìn của họ, khiến họ không thể nhìn được
197. Oculus Reparo
Cách đọc: OCK-you-liss reh-PAH-roh
Ý nghĩa: Dùng để sửa chữa hoặc hàn gắn kính vỡ
198. Occlumens
Cách đọc: Occ-liu-mần
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để bảo vệ tâm trí của mình, khiến tâm trí của mình luôn tỉnh táo, minh mẫn, không bị ảnh hưởng bởi thần chú Legilimens
199. Oppugno
Cách đọc: oh-PUG-noh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tấn công và xác
định mục tiêu tấn công
200.Orbis
Cách đọc:OR-biss
Ý nghĩa:Hút mục tiêu xuống đất
Comments
meocuti
vãi 😢
2024-12-09
2
cách đọc thật độc lạ=)):-)
2024-07-14
3
-Ngọc Ngân-
í là lướt cx mỏi tay dữ
2024-07-11
4