Đường tròn: Quan hệ giữa đường kính và dây cung. Tiếp tuyến của đường tròn. Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn. Diện tích và chu vi: Diện tích hình tròn: \(S=\pi R^{2}\) Chu vi hình tròn: \(C=2\pi R\) Diện tích hình quạt tròn: \(S=\frac{\pi R^{2}n}{360}\) hoặc \(S=\frac{1}{2}lR\) (với \(l\) là độ dài cung) Độ dài cung tròn: \(l=\frac{\pi Rn}{180}\) Các công thức khác Hàm số lượng giác của góc nhọn: \(\sin \alpha =\frac{\text{đi}}{\text{huyn}}\) \(\cos \alpha =\frac{\text{k}}{\text{huyn}}\) \(\tan \alpha =\frac{\text{đi}}{\text{k}}\) \(\cot \alpha =\frac{\text{k}}{\text{đi}}\) \(\sin ^{2}\alpha +\cos ^{2}\alpha =1\) \(\tan \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }\), \(\cot \alpha =\frac{\cos \alpha }{\sin \alpha }\) \(\tan \alpha \cdot \cot \alpha =1\) Phương trình quy về bậc hai: Phương trình trùng phương: \(ax^{4}+bx^{2}+c=0\) Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt
2025-08-06
0
MiuĐangIu
Daaaaa để bé
Các công thức đại số Căn bậc hai và hằng đẳng thức: \(\sqrt{A^{2}}=|A|\) \(\sqrt{AB}=\sqrt{A}\sqrt{B}\) (với \(A\ge 0\), \(B\ge 0\)) \(\sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt{A}}{\sqrt{B}}\) (với \(A\ge 0\), \(B>0\)) Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{A}{\sqrt{B}}=\frac{A\sqrt{B}}{B}\), \(\frac{A}{\sqrt{B}\pm C}=\frac{A(\sqrt{B}\mp C)}{B-C^{2}}\) Hàm số bậc nhất: Dạng tổng quát: \(y=ax+b\) (\(a\ne 0\)) Điều kiện song song: \(a=a^{\prime }\), \(b\ne b^{\prime }\) Điều kiện cắt nhau: \(a\ne a^{\prime }\) Điều kiện trùng nhau: \(a=a^{\prime }\), \(b=b^{\prime }\) Điều kiện vuông góc: \(a\cdot a^{\prime }=-1\) Hàm số bậc hai \(y=ax^{2}\) (\(a\ne 0\)): Đồ thị là parabol. Nếu \(a>0\), parabol quay bề lõm lên trên. Nếu \(a<0\), parabol quay bề lõm xuống dưới. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. Phương trình bậc hai một ẩn: Dạng tổng quát: \(ax^{2}+bx+c=0\) (\(a\ne 0\)) Công thức nghiệm: \(\Delta =b^{2}-4ac\) Nếu \(\Delta >0\), có hai nghiệm phân biệt: \(x_{1,2}=\frac{-b\pm \sqrt{\Delta }}{2a}\) Nếu \(\Delta =0\), có nghiệm kép: \(x=-\frac{b}{2a}\) Nếu \(\Delta <0\), vô nghiệm. Hệ thức Vi-ét: \(x_{1}+x_{2}=-\frac{b}{a}\), \(x_{1}x_{2}=\frac{c}{a}\) Các công thức hình học Hệ thức lượng trong tam giác vuông: \(b^{2}=a\cdot b^{\prime }\), \(c^{2}=a\cdot c^{\prime }\) \(h^{2}=b^{\prime }\cdot c^{\prime }\) \(b\cdot c=a\cdot h\) \(\frac{1}{h^{2}}=\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\)
2025-08-06
0
muốn viết sét mà chưa có ny
xĩu hình chữ C, xĩu chữ L, xĩu Mặt trời chiếu Trái đất tại vùng xích đạo là ¼ của 360°, xĩu 9 phút 59.99 giây ≈ 10 phút, xĩu (a + b)² giờ với a + b = ¼ giờ, xĩu (a - b)³ với a - b = ½ của 1 giờ, xĩu một góc bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông cộng lại, xĩu 1 góc 60° trong 3 góc của tam giác cân, xĩu thế, xĩu luân phiên, xĩu dùm, xĩu nhờ, xĩu shock, xĩu căng thẳng, xĩu mệt mỏi, xĩu nhồi máu cơ tim, xĩu khi thiếu máu lên não, đọc nên xĩu, xĩu xong buồn ngủ nên xĩu tiếp, xĩu nằm nghiêng bên trái, xĩu nằm nghiêng bên phải, xĩu nằm sấp, xĩu nằm ngữa, xĩu ngang xĩu dọc xĩu lên xĩu xuống , xĩu góc bình phương hai cạnh góc vuông , xĩu ngửa 90° xĩu chéo góc 360° xĩu từ trên xuống hai góc chéo cạnh A B C D xĩu từ cạnh độ 160° xĩu lui 3° xĩu tới 50° cạnh góc AB xuống góc N từ 50° lên 360° xĩu phải sang góc cạnh tam giác vuông xĩu trái xuống cạnh hình tròn 70° xĩu từ trên cao rơi xuống 170°
Comments
MiuĐangIu
Iu tg
Đường tròn: Quan hệ giữa đường kính và dây cung. Tiếp tuyến của đường tròn. Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Tứ giác nội tiếp đường tròn. Diện tích và chu vi: Diện tích hình tròn: \(S=\pi R^{2}\) Chu vi hình tròn: \(C=2\pi R\) Diện tích hình quạt tròn: \(S=\frac{\pi R^{2}n}{360}\) hoặc \(S=\frac{1}{2}lR\) (với \(l\) là độ dài cung) Độ dài cung tròn: \(l=\frac{\pi Rn}{180}\) Các công thức khác Hàm số lượng giác của góc nhọn: \(\sin \alpha =\frac{\text{đi}}{\text{huyn}}\) \(\cos \alpha =\frac{\text{k}}{\text{huyn}}\) \(\tan \alpha =\frac{\text{đi}}{\text{k}}\) \(\cot \alpha =\frac{\text{k}}{\text{đi}}\) \(\sin ^{2}\alpha +\cos ^{2}\alpha =1\) \(\tan \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }\), \(\cot \alpha =\frac{\cos \alpha }{\sin \alpha }\) \(\tan \alpha \cdot \cot \alpha =1\) Phương trình quy về bậc hai: Phương trình trùng phương: \(ax^{4}+bx^{2}+c=0\) Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt
2025-08-06
0
MiuĐangIu
Daaaaa để bé
Các công thức đại số Căn bậc hai và hằng đẳng thức: \(\sqrt{A^{2}}=|A|\) \(\sqrt{AB}=\sqrt{A}\sqrt{B}\) (với \(A\ge 0\), \(B\ge 0\)) \(\sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt{A}}{\sqrt{B}}\) (với \(A\ge 0\), \(B>0\)) Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{A}{\sqrt{B}}=\frac{A\sqrt{B}}{B}\), \(\frac{A}{\sqrt{B}\pm C}=\frac{A(\sqrt{B}\mp C)}{B-C^{2}}\) Hàm số bậc nhất: Dạng tổng quát: \(y=ax+b\) (\(a\ne 0\)) Điều kiện song song: \(a=a^{\prime }\), \(b\ne b^{\prime }\) Điều kiện cắt nhau: \(a\ne a^{\prime }\) Điều kiện trùng nhau: \(a=a^{\prime }\), \(b=b^{\prime }\) Điều kiện vuông góc: \(a\cdot a^{\prime }=-1\) Hàm số bậc hai \(y=ax^{2}\) (\(a\ne 0\)): Đồ thị là parabol. Nếu \(a>0\), parabol quay bề lõm lên trên. Nếu \(a<0\), parabol quay bề lõm xuống dưới. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. Phương trình bậc hai một ẩn: Dạng tổng quát: \(ax^{2}+bx+c=0\) (\(a\ne 0\)) Công thức nghiệm: \(\Delta =b^{2}-4ac\) Nếu \(\Delta >0\), có hai nghiệm phân biệt: \(x_{1,2}=\frac{-b\pm \sqrt{\Delta }}{2a}\) Nếu \(\Delta =0\), có nghiệm kép: \(x=-\frac{b}{2a}\) Nếu \(\Delta <0\), vô nghiệm. Hệ thức Vi-ét: \(x_{1}+x_{2}=-\frac{b}{a}\), \(x_{1}x_{2}=\frac{c}{a}\) Các công thức hình học Hệ thức lượng trong tam giác vuông: \(b^{2}=a\cdot b^{\prime }\), \(c^{2}=a\cdot c^{\prime }\) \(h^{2}=b^{\prime }\cdot c^{\prime }\) \(b\cdot c=a\cdot h\) \(\frac{1}{h^{2}}=\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\)
2025-08-06
0
muốn viết sét mà chưa có ny
xĩu hình chữ C, xĩu chữ L, xĩu Mặt trời chiếu Trái đất tại vùng xích đạo là ¼ của 360°, xĩu 9 phút 59.99 giây ≈ 10 phút, xĩu (a + b)² giờ với a + b = ¼ giờ, xĩu (a - b)³ với a - b = ½ của 1 giờ, xĩu một góc bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông cộng lại, xĩu 1 góc 60° trong 3 góc của tam giác cân, xĩu thế, xĩu luân phiên, xĩu dùm, xĩu nhờ, xĩu shock, xĩu căng thẳng, xĩu mệt mỏi, xĩu nhồi máu cơ tim, xĩu khi thiếu máu lên não, đọc nên xĩu, xĩu xong buồn ngủ nên xĩu tiếp, xĩu nằm nghiêng bên trái, xĩu nằm nghiêng bên phải, xĩu nằm sấp, xĩu nằm ngữa, xĩu ngang xĩu dọc xĩu lên xĩu xuống , xĩu góc bình phương hai cạnh góc vuông , xĩu ngửa 90° xĩu chéo góc 360° xĩu từ trên xuống hai góc chéo cạnh A B C D xĩu từ cạnh độ 160° xĩu lui 3° xĩu tới 50° cạnh góc AB xuống góc N từ 50° lên 360° xĩu phải sang góc cạnh tam giác vuông xĩu trái xuống cạnh hình tròn 70° xĩu từ trên cao rơi xuống 170°
2025-08-06
0