thôi đừng cười trừ nữa, cười hoá đi 🥰 nào là cười proton, cười electron, cười số mol, cười nguyên tử, cười phân tử, cười dung dịch, cười dung môi, cười hoá học hợp chất vô cơ, cười axit, cười bazơ, cười 2183 3680 0,489 1,63 120 24 Cr Chromi Chromium tiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc" 6 4 51,9961(6) 7,15 2180 2944 0,449 1,66 102 25 Mn Mangan Manganese hoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("oxide magiê đen") 7 4 54,938045(5) 7,44 1519 2334 0,479 1,55 950 26 Fe Sắt Iron (Ferrum) ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum 8 4 55,845(2) 7,874 1811 3134 0,449 1,83 56300 27 Co Cobalt Cobalt tiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại. 9 4 58,933195(5) 8,86 1768 3200 0,421 1,88 25 28 Ni Nickel Nickel tiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla" 10 4 58,6934(4) 8,912 1728 3186 0,444 1,91 84 29 Cu Đồng Copper (cuprum) trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" 11 4 63,546(3)4 8,96 1357,77 2835 0,385 1,9 60
Comments
🌷TF_Hannie🌷
thôi đừng cười trừ nữa, cười hoá đi 🥰 nào là cười proton, cười electron, cười số mol, cười nguyên tử, cười phân tử, cười dung dịch, cười dung môi, cười hoá học hợp chất vô cơ, cười axit, cười bazơ, cười 2183 3680 0,489 1,63 120
24 Cr Chromi Chromium tiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc" 6 4 51,9961(6) 7,15 2180 2944 0,449 1,66 102
25 Mn Mangan Manganese hoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("oxide magiê đen") 7 4 54,938045(5) 7,44 1519 2334 0,479 1,55 950
26 Fe Sắt Iron (Ferrum) ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum 8 4 55,845(2) 7,874 1811 3134 0,449 1,83 56300
27 Co Cobalt Cobalt tiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại. 9 4 58,933195(5) 8,86 1768 3200 0,421 1,88 25
28 Ni Nickel Nickel tiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla" 10 4 58,6934(4) 8,912 1728 3186 0,444 1,91 84
29 Cu Đồng Copper (cuprum) trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" 11 4 63,546(3)4 8,96 1357,77 2835 0,385 1,9 60
2024-11-16
4
𝙅𝙪𝙝𝙞ᶻ 𝗓 🎀
làm biếng thì ns mẹ ik ngồi đó mà thgian ít :)
2024-12-22
1
𝙅𝙪𝙝𝙞ᶻ 𝗓 🎀
cs khi lộn thuốc cx nên á chènn
2024-12-22
1