CapRhy - DươngHiếu : Saranghae~
1
Con tác giả yêu otp
Hihi otp thơm phức ra lò.
Con tác giả yêu otp
Ở đây Quang Anh và Minh Hiếu là bạn thân nên hai ảnh xưng hô mày - tao là bình thường nhé.
Nguyền Quang Anh và Trần Minh Hiếu được mệnh danh là con cưng của thầy hiệu trưởng ở trường Say Hi.
Gì chứ hai người này học giỏi đầu trường không đấy nhé. Dù nhà không giàu nhưng có hiệu trưởng và cơ quan cảnh sát bảo kê thì sợ gì?.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Được rồi các em chúng ta sẽ ôn lại chút kiến thức cơ bản nhé. Đó là 13 thì trong tiếng Anh nhưng do có 1 tiết nên cô chỉ dạy 2 thì.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Đó là thì tương lai đơn và thì quá khứ hoàn thành.
Nhân vật phụ
Học sinh 1: Thôi rồi lượm ơi. Học từ năm cấp 2 . Bây giờ cuối cấp 3 rồi không nhớ gì cả.
Nhân vật phụ
Học sinh 2: Không sao không sao. Lớp trưởng gánh.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Mời 1 bạn nhắc lại thì quá khứ hoàn thành, dấu hiệu nhận biết , các dạng , câu thức và cách dùng được không nào?.
Cả lớp không ai giơ tay xung phong vì đa số quên hết kiến thức nhưng có một cánh tay dơ lên.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Mời em Minh Hiếu.
Trần Minh Hiếu_Hiếu Thứ Hai
Em thưa cô.
Thì quá khứ hoàn thành.
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) là thì diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng xảy ra và kết kết thúc trong quá khứ.
Dạng câu - Công thức - ví dụ
Khẳng định (+)
S + had + Vpp
Ví dụ: He had gone out when i came intro the house.
Phủ định (-)
S + hadn't + Vpp
Ví dụ: She hadn't come home when i got there.
Nghi vấn (?)
Had + S + Vpp?
Ví dụ: Had the film ended when you arrived at the cinema?
b. Cách dùng
Được dùng để diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động sau là ở thì quá khứ đơn. Bạn có thể hình dung theo thứ tự là quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn – hiện tại đơn nhé. Cụ thể, thì quá khứ hoàn thành được dùng để:
- Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ (Ví dụ: We had had lunch before we went to school.).
- Một hành động diễn ra trước một thời điểm khác trong quá khứ (Ví dụ: When my father checked, I had finished my homework.).
- Hành động xảy ra để dẫn đến hành động khác (Ví dụ: He had lost 10 kg and became a handsome man.).
- Diễn tả điều kiện không có thực trong câu điều kiện loại 3 (Ví dụ: If we had been invited, we would have come to her party.).
c. Dấu hiệu nhận biết
Sử dụng thì quá khứ hoàn thành thường đi kèm với thì quá khứ đơn. Các từ thường xuất hiện:
- Before, after, Until then, by the time, prior to that time, for, as soon as, by,...
- When, when by, by the time, by the end of + time in the past,…
*Lưu ý:
- QKHT + before + QKĐ.
- After + QKHT, QKĐ.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Good chop Minh Hiếu. Em được hai con 10 vào bài kiểm tra sắp tới nhé.
Nhân vật phụ
Học sinh 6: Đcm bây thấy chưa. Chồng tao đóooooo.
Nhân vật phụ
Học sinh 8: Mày là gay à??.
Nhân vật phụ
Cô giáo: Tiếp theo là thì tương lai đơn. Mời...
Nguyễn Quang Anh_Rhyder
[ Dơ tay ].
Nhân vật phụ
Cô giáo: Mời em Quang Anh.
Nguyễn Quang Anh_Rhyder
Thưa cô.
Thì tương lai đơn
Tương lai đơn (Future Simple) là thì dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không xác định rõ thời gian.
Thì tương lai đơn
a. Công thức
Với động từ thường
Dạng câu Công thức - ví dụ
Khẳng định
S + will + verb
Ví dụ: I will clean my room.
Phủ định
S + will not + verb
He will not go to school with her.
Nghi vấn
Will + S + verb?
Ví dụ: Will you read this book?
Với động từ tobe
Dạng câu Công thức - ví dụ
Khẳng định
S + will + be + N/adj
Ví dụ: He will be a good husband.
Phủ định
S + will not + be + N/adj
Ví dụ: I will not be angry if you can do it.
Nghi vấn
Will + S + be
Ví dụ: Will you be home tonight?
*Lưu ý: will not = won’t
b. Cách dùng
- Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định tại thời điểm nói.
Ví dụ: I will go home in 2 days.
- Dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.
Ví dụ: Will you go home with me tonight?
- Dùng để đưa ra lời hứa hẹn: Ai đó sẽ làm gì.
Ví dụ: I will do my homework tomorrow.
c. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian: in + thời gian, tomorrow, Next day, Next week/ next month/ next year…
Động từ thể hiện khả năng sẽ xảy ra:
- think/believe/suppose/…: nghĩ/tin/cho là/...
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- Promise: hứa
Nhân vật phụ
Cô giáo: Rất giỏi. Em được 2 con 10 vào bài kiểm tra nhé.
Nhân vật phụ
Học sinh 3: Lớp trưởng muôn năm. Lớp phó học tập muôn năm.
Nguyễn Quang Anh_Rhyder
Haha kiến thức cơ bản.
Trần Minh Hiếu_Hiếu Thứ Hai
Chỉ cần ôn một chút là thuộc phải không lớp trưởng?.
Nguyễn Quang Anh_Rhyder
Tao không cần ôn ấy chứ.
Comments
Yunie gọi tắt là bé ✨✨
Í là đọc truyện để xả sì trét thế mà…
2024-11-21
0
𝙅𝙖𝙣𝙜𝙜☆💤
T/g ơi còn môn gì nữa kh nói ra 1 lần luôn đi chứ toi đau đầu vì Anh qa r🧚♂️
2024-11-22
0
❤️🩹
Đanh đọc truyện t tưởng học Tiếng anh
2024-11-18
1