Yozakura Family ( Đam Mỹ )
2
taiyo ( yozakura )
bình tĩnh nào mutsumi
mutsumi yozakura
hôm qua cậu có gặp ai ko ?
mutsumi yozakura
trả lời tớ đi
taiyo ( yozakura )
à ừm k... có
mutsumi yozakura
có phải là cái anh có tóc đen , mặc vét đúng ko
taiyo ( yozakura )
có chuyện gì sao ?
mutsumi yozakura
* nhìn taiyo * ko có gì đâu
mutsumi yozakura
" phải hành sớm động thôi "
taiyo ( yozakura )
mình phải mua cà rốt , khoai tây , ...
taiyo ( yozakura )
* lẩm nhẩm *
taiyo ( yozakura )
mua đồ ăn vặt cho em mình nữa nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
" cao quá "
taiyo ( yozakura )
* cố với tới *
kengo yozakura
* đưa tay ra với *
kengo yozakura
cái này đúng ko
taiyo ( yozakura )
A , cảm ơn anh
kengo yozakura
fu~fu ko có gì !
kengo yozakura
nhóc mua cho em mình nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
sao anh biết !?
kengo yozakura
trông nhóc ko giống người sẽ ăn mấy cái đồ ăn vặt này lắm
taiyo ( yozakura )
vậy à ..
taiyo ( yozakura )
cảm ơn anh
taiyo ( yozakura )
em tên taiyo , còn anh ?
kengo yozakura
tôi tên kengo
taiyo ( yozakura )
* mỉm cười *
taiyo ( yozakura )
vậy tồi đi trước
kengo yozakura
...* ngớ người *
kengo yozakura
cho nhóc nè
kengo yozakura
* đưa gói chocolate *
taiyo ( yozakura )
A , cảm ơn
kengo yozakura
tôi thanh toán rồi , đừng lo !
taiyo ( yozakura )
cảm ơn anh
taiyo ( yozakura )
* rời đi *
kengo yozakura
* đi ra khỏi cửa hàng *
kengo yozakura
* đỏ bừng mặt *
kengo yozakura
D..DỄ THƯƠNG QUÁ ĐI !
kengo yozakura
hiểu tại sao ông anh mình mê mệt cậu nhóc ấy đến vậy rồi
shion yozakura
sao đi lâu thế nhỉ ?
shion yozakura
nhờ có tí mà ko xong
shion yozakura
à về rồi à ...
shion yozakura
* nhìn khinh bỉ *
shion yozakura
chú bị chập giống ông anh cả à
kengo yozakura
em hôm nay gặp được taiyo đó
shion yozakura
à là cái người được miêu tả là thiên thần gì đó nhỉ ?
kengo yozakura
ừm , bé nó ko phải là người mà là thiên thân mới đúng !
kengo yozakura
* hét lớn *
taiyo ( yozakura )
đã để cậu chờ rồi
mutsumi yozakura
ko sao đâu
mutsumi yozakura
nhanh đi thôi
taiyo ( yozakura )
ừm , mong hội học sinh ko tức giận vì tớ đến muộn
mutsumi yozakura
họ ko bao giờ giận cậu được đâu
mutsumi yozakura
dù sao cậu cũng là mối tình đầu của họ mà !
taiyo ( yozakura )
ko có đâu nhá !
hai người nói chuyện mà ko thèm để ý đến cái bóng đen xì đằng sau cổng trường luôn
kyouichirou yozakura
* tách tách *
kyouichirou yozakura
vậy là mình đã có ảnh của em gái đáng yêu và tiểu thiên thần của mình rồi !
kyouichirou yozakura
fu~fu
vâng , ai gọi cảnh sát giùm tui cái có biến thái
taiyo ( yozakura )
cuối cùng cũng xong công việc
mutsumi yozakura
có quán mới mở đi ăn ko taiyo ?
taiyo ( yozakura )
ừm để tớ gọi điện gia đình
mutsumi yozakura
ko cần đâu tớ xin rồi mà
mutsumi yozakura
* kéo taiyo đi *
mutsumi yozakura
tớ đi chút rồi quay lại ngay , đừng đi đâu đấy !
futaba yozakura
quán mới mở nhìn đẹp ha shinzo ?
thật là trùng hợp , khi bàn của họ ngay bên cạnh bàn của taiyo
taiyo ( yozakura )
* lấp lánh dưới ánh mặt trời *
taiyo ( yozakura )
la ~ la ~ la
shinzo yozakura
* nhìn taiyo *
futaba yozakura
* cũng để ý *
futaba yozakura
cậu bé đó dễ thương nhỉ ? * nói nhỏ *
shinzo yozakura
ể , à vâng
shinzo yozakura
* lại quay sang nhìn *
shinzo yozakura
cô bé đẹp thật
taiyo ( yozakura )
mặt em dính gì sao ạ ?
taiyo ( yozakura )
* nhìn shinzo *
shinzo yozakura
à * đỏ mặt *
futaba yozakura
ko có gì đâu ... thật thất lễ quá
taiyo ( yozakura )
ừm ! * quay mặt ra ngoài đường *
shinzo yozakura
... * đỏ bừng mặt *
futaba yozakura
gọi bánh đi !
mutsumi yozakura
taiyo xin lỗi đã để cậu chờ
taiyo ( yozakura )
A ko sao đâu
futaba yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
shinzo yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
mutsumi yozakura
* ánh mắt chạm nhau *
taiyo ( yozakura )
mutsumi à , sao vậy ?
mutsumi yozakura
ko có gì đâu !
mutsumi yozakura
* ánh mắt ám hiệu * sao hai người lại ở đây ?
futaba yozakura
* ám hiệu * vô tình thôi
taiyo ( yozakura )
... " ba người họ nhìn nhau suốt từ nãy tới giờ rồi "
taiyo ( yozakura )
ba người quen nhau sao ?
mutsumi yozakura
à , ko đâu !
futaba yozakura
tại giống người bạn cũ của tôi quá
shinzo yozakura
ừm , ừm * gật đầu lia lịa
mutsumi yozakura
mau ăn bánh thồi taiyo
taiyo ( yozakura )
* mỉm cười *
futaba yozakura
shinzo em chảy mãu mũi kìa ! * nói nhỏ *
taiyo ( yozakura )
* đưa khắn tay *
taiyo ( yozakura )
anh nên lau nó đi thì hơn !
shinzo yozakura
" xấu hổ quá "
futaba yozakura
xin lỗi đã làm phiền em nhé !
taiyo ( yozakura )
à ko sao đâu ạ !
futaba yozakura
lúc nãy nghe tên em là taiyo nhỉ ?
taiyo ( yozakura )
vâng đúng vậy ạ !
futaba yozakura
chị là futaba còn đây là shinzo
shinzo yozakura
rất vui được gặp em
taiyo ( yozakura )
vâng rất vui đc gặp mọi người
taiyo ( yozakura )
* nụ cười thiên sứ *
futaba yozakura
" dễ thương "
mutsumi yozakura
taiyo câu ko nên làm phiền người ta như vậy !
taiyo ( yozakura )
à vậy em xin phép
mutsumi yozakura
mang bánh về đi
taiyo ( yozakura )
hả tại sao lại ?
mutsumi yozakura
tờ ko muốn ăn ở đây nữa !
taiyo ( yozakura )
cậu giận sao mutsumi
mutsumi yozakura
ko , mà là lo hơn
mutsumi yozakura
cậu ngây thơ thật đấy taiyo à !
taiyo ( yozakura )
cậu này ! * đỏ mặt *
futaba yozakura
hôm nay chị gặp taiyo đó
kengo yozakura
em cũn gặp nè
kyouichirou yozakura
thế hai người thấy sao ?
shion yozakura
ông từ đâu xuất hiện vậy ?
kengo yozakura
tiểu thiên thần
mutsumi yozakura
mấy anh chị ...
mutsumi yozakura
taiyo là của em !
Comments
Hào thiển ( đọc lái đi)
*thần
2024-11-24
0
vị thần simp chúa
me: Alo FBI open the door
2024-10-21
1
con lười:))))
anh làm gì khó coi vậy:)?
2024-10-15
4