Tình Yêu Trong Thế Giới Băng Giá? [Viewjune]
3.
Benyapa Jeenprasom [View]
/đi ra ngoài/
Sarocha Chankimha [Freen]
Nè View!
Benyapa Jeenprasom [View]
Freen
Sarocha Chankimha [Freen]
Love nói với chị em đưa 1 người lạ về
Benyapa Jeenprasom [View]
Vâng
Sarocha Chankimha [Freen]
Lai lịch thế nào? người của làng nào
Benyapa Jeenprasom [View]
Làng đã di cư gia đình mất hết
Sarocha Chankimha [Freen]
....
Sarocha Chankimha [Freen]
Nhưng tin được không đấy?
Benyapa Jeenprasom [View]
Được
Benyapa Jeenprasom [View]
/nhớ lại đôi mắt của June/
Đôi mắt của June màu xanh thẫm, mang vẻ xa cách, như thể cô đang nhìn một thế giới khác, xa xôi và không thể tiếp cận
Benyapa Jeenprasom [View]
Rất đẹp nữa
Sarocha Chankimha [Freen]
Mê gái rồi bữa nào chết sớm
Benyapa Jeenprasom [View]
Nè chị!!
Sarocha Freen chị của View 26 tuổi là 1 tiến sĩ nghiên cứu những lớp băng của thế giới với đôi mắt có thể nhìn thấu mọi chuyện hầu như cô không cho ai tiếp xúc quá gần mình
Sarocha Chankimha [Freen]
Người đâu?
Benyapa Jeenprasom [View]
Em cũng không biết chị ấy cứ im lặng ngồi 1 trong trong phòng
Sarocha Chankimha [Freen]
Có lẽ là gì cú sốc mất gia đình
Benyapa Jeenprasom [View]
Em cũng nghĩ thế
Sarocha Chankimha [Freen]
Được rồi/vỗ vai View/
Benyapa Jeenprasom [View]
Dạ?
Sarocha Chankimha [Freen]
Đem người ta về thì chăm sóc người ta đi
Benyapa Jeenprasom [View]
Hả?
Benyapa Jeenprasom [View]
Mình ên em á?
Sarocha Chankimha [Freen]
Chứ bao nhiêu người đem về
Benyapa Jeenprasom [View]
Em đem nhưng mà
Sarocha Chankimha [Freen]
Khỏi
Sarocha Chankimha [Freen]
Về nhà đây
Benyapa Jeenprasom [View]
Chị haiiii!!
Benyapa Jeenprasom [View]
Ốiii!!/vò đầu/
Benyapa Jeenprasom [View]
/đi vào bếp/
Benyapa Jeenprasom [View]
Nè
Benyapa Jeenprasom [View]
/đi vào với tô cháo trên tay/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
/nhìn View rất cảnh giác/
Benyapa Jeenprasom [View]
Chị đói rồi nhỉ?
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
Không..tôi không../nhìn tô cháo còn nóng hổi trên tay View/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
/bụng kêu/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
À..ừm..
Benyapa Jeenprasom [View]
/mỉm cười/
Benyapa Jeenprasom [View]
Không sao
Benyapa Jeenprasom [View]
Của chị đây
Benyapa Jeenprasom [View]
/đưa June/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
Cho tôi thật sao
Benyapa Jeenprasom [View]
Thật
Benyapa Jeenprasom [View]
Em có thể trồng những giống cây đặc biệt trên vùng băng tuyết này
Benyapa Jeenprasom [View]
Tất cả những gì những người đang sử dụng ở đây đều do em trồng đấy
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
Giỏi thật..
Benyapa Jeenprasom [View]
Nè ăn đi
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
/cầm tô cháo trên tay/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
Thật sự..thì lâu rồi tôi mới được ăn đấy
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
/nhìn View/
Wanwimol Jaenasavamethee [June]
Cảm ơn..cảm ơn cô nhiều lắm
Benyapa Jeenprasom [View]
/nhìn June không khỏi xót xa/
Comments