[Fairy Tail X Sailor Moon ] Sailor Star Zodiac
3.
301-330: Nhóm thứ mười một
301. Alpha Monocerotis: Sao sáng nhất trong chòm Con Kỳ Lân (Monoceros), tượng trưng cho sự huyền bí và ước mơ.
302. Beta Monocerotis: Sao trong chòm Con Kỳ Lân, đại diện cho sự kỳ diệu và khả năng tạo ra điều kỳ diệu.
303. Gamma Monocerotis: Sao trong chòm Con Kỳ Lân, mang ý nghĩa của sự khát khao và lý tưởng.
304. Alpha Muscae: Sao trong chòm Con Ruồi (Musca), biểu tượng của sự hoạt động và linh hoạt.
305. Beta Muscae: Sao trong chòm Con Ruồi, mang ý nghĩa của sự chăm chỉ và nhanh nhẹn.
306. Gamma Muscae: Sao trong chòm Con Ruồi, đại diện cho sự năng động và kiên nhẫn.
307. Alpha Octantis: Sao trong chòm Nam Dương (Octans), biểu tượng của sự ổn định và phương hướng.
308. Beta Octantis: Sao trong chòm Nam Dương, mang ý nghĩa của sự vững vàng và kiên cường.
309. Gamma Octantis: Sao trong chòm Nam Dương, đại diện cho sự thận trọng và cẩn trọng.
310. Alpha Pavo: Sao sáng nhất trong chòm Công (Pavo), biểu tượng của sự lộng lẫy và đẹp đẽ.
311. Beta Pavo: Sao trong chòm Công, mang ý nghĩa của sự quyến rũ và nổi bật.
312. Gamma Pavo: Sao trong chòm Công, đại diện cho sự duyên dáng và thanh thoát.
313. Alpha Pegasi: Sao sáng nhất trong chòm Phi Mã (Pegasus), biểu tượng của sự tự do và phiêu lưu.
314. Beta Pegasi: Sao trong chòm Phi Mã, mang ý nghĩa của sự quyết đoán và sức mạnh.
315. Gamma Pegasi: Sao trong chòm Phi Mã, đại diện cho sự dũng cảm và kiên trì.
316. Alpha Persei: Sao sáng nhất trong chòm Perseus, biểu tượng của sự anh dũng và bảo vệ.
317. Beta Persei: Sao trong chòm Perseus, mang ý nghĩa của sự kiên cường và nỗ lực.
318. Gamma Persei: Sao trong chòm Perseus, đại diện cho sự hy sinh và lòng dũng cảm.
319. Alpha Phoenix: Sao trong chòm Phượng Hoàng (Phoenix), biểu tượng của sự tái sinh và bất tử.
320. Beta Phoenix: Sao trong chòm Phượng Hoàng, mang ý nghĩa của sự sáng tạo và đổi mới.
321. Gamma Phoenix: Sao trong chòm Phượng Hoàng, đại diện cho sự hồi sinh và khởi đầu mới.
322. Alpha Pi Puppis: Sao trong chòm Tàu Thuyền (Puppis), tượng trưng cho sự hướng về phía trước và khát vọng.
323. Beta Pi Puppis: Sao trong chòm Tàu Thuyền, mang ý nghĩa của sự can đảm và tiên phong.
324. Gamma Pi Puppis: Sao trong chòm Tàu Thuyền, đại diện cho sự vững vàng và ổn định.
325. Alpha Pyxidis: Sao trong chòm La Bàn (Pyxis), biểu tượng của sự định hướng và chỉ dẫn.
326. Beta Pyxidis: Sao trong chòm La Bàn, mang ý nghĩa của sự ổn định và hướng đi đúng.
327. Gamma Pyxidis: Sao trong chòm La Bàn, đại diện cho sự khởi đầu và khám phá.
328. Alpha Reticuli: Sao trong chòm Lưới (Reticulum), biểu tượng của sự chính xác và hoàn hảo.
329. Beta Reticuli: Sao trong chòm Lưới, mang ý nghĩa của sự chính xác và sự kiểm soát.
330. Gamma Reticuli: Sao trong chòm Lưới, đại diện cho sự phân tích và tư duy logic.
331-350: Nhóm thứ mười hai
331. Alpha Sculptoris: Sao sáng trong chòm Nhà Điêu Khắc (Sculptor), biểu tượng của sự sáng tạo và nghệ thuật.
332. Beta Sculptoris: Sao trong chòm Nhà Điêu Khắc, mang ý nghĩa của sự đổi mới và đam mê.
333. Gamma Sculptoris: Sao trong chòm Nhà Điêu Khắc, đại diện cho sự kiên trì và nỗ lực.
334. Alpha Trianguli: Sao sáng nhất trong chòm Tam Giác (Triangulum), đại diện cho sự hài hòa và cân đối.
335. Beta Trianguli: Sao trong chòm Tam Giác, mang ý nghĩa của sự hợp tác và kết nối.
336. Gamma Trianguli: Sao trong chòm Tam Giác, biểu tượng của sự cân nhắc và hiểu biết.
337. Alpha Tucanae: Sao sáng trong chòm Đà Điểu (Tucana), đại diện cho sự tự do và phiêu lưu.
338. Beta Tucanae: Sao trong chòm Đà Điểu, biểu hiện sự tao nhã và nhạy cảm.
339. Zeta Tucanae: Sao trong chòm Đà Điểu, tượng trưng cho sự thích nghi và tinh thần độc lập.
340. Alpha Volantis: Sao sáng trong chòm Con Thuyền (Volans), biểu tượng của sự khám phá và hướng đi mới.
340. Alpha Volantis: Sao sáng trong chòm Con Thuyền (Volans), biểu tượng của sự khám phá và hướng đi mới.
341. Beta Volantis: Sao trong chòm Con Thuyền, mang ý nghĩa của sự độc lập và sức mạnh.
342. Gamma Volantis: Sao trong chòm Con Thuyền, đại diện cho sự kiên trì và quyết đoán.
343. Alpha Chamaeleontis: Sao trong chòm Tắc Kè (Chamaeleon), đại diện cho sự thay đổi và linh hoạt.
344. Beta Chamaeleontis: Sao trong chòm Tắc Kè, biểu tượng của sự tiến hóa và thích nghi.
345. Eta Chamaeleontis: Sao trong chòm Tắc Kè, mang ý nghĩa của sự tự do và khát khao khám phá.
346. Alpha Horologii: Sao trong chòm Đồng Hồ (Horologium), tượng trưng cho thời gian và sự chính xác.
347. Beta Horologii: Sao trong chòm Đồng Hồ, mang ý nghĩa của sự ổn định và sự trưởng thành.
348. Gamma Horologii: Sao trong chòm Đồng Hồ, đại diện cho sự điềm tĩnh và suy nghĩ cẩn thận.
349. Alpha Hydri: Sao trong chòm Con Rắn (Hydra), biểu tượng của sự vĩnh cửu và sự trường tồn.
350. Beta Hydri: Sao trong chòm Con Rắn, mang ý nghĩa của sự chịu đựng và dũng cảm.
7 cấp độ chìa khóa tinh linh:
1. Chìa Khoá Đồng (Bronze Key)
2. Chìa Khoá Bạc (Silver Key)
3. Chìa Khoá Vàng (Gold Key)
4. Chìa Khoá Bạch Kim (Platinum Key)
5. Chìa Khoá Titan (Titan Key)
6. Chìa Khoá Thần Thoại (Mythical Key)
7. Chìa Khoá Hư Không (Void Key)
Kết hợp các chìa khoá cấp thấp bằng cácch gọi tên và hợp nhất sẽ gọi ra tinh linh cấp cao hoặc rút gọn câu thần chú để gọi tinh linh cấp cao
12 chìa khóa được mặc định làm từ kim cương / đá quý+ vàng :
1. Mercury - Sao Thủy
2. Venus - Sao Kim
3. Earth - Trái Đất
4. Mars - Sao Hỏa
5. Jupiter - Sao Mộc
6. Saturn - Sao Thổ
7. Uranus - Sao Thiên Vương
8. Neptune - Sao Hải Vương
9. Pluto - Sao Diêm Vương
10. Moon - Mặt Trăng
11. Sun - Mặt Trời
12. Galaxy - Dải Ngân Hà / Thiên Hà
Cách triệu hồi Vua tinh linh mình sẽ tiết lộ sau
Có thể mặc trang phục tinh linh mình triệu hồi nhờ đọc câu " Star Dress! "
-------------------------------------
Cô men theo tường đi rời khỏi con hẻm nhỏ
Comments