[All X Yummie] Tương Lai Vẫn Đang Chờ Em
giới thiệu chung chung + học bài
Yummie
Avt mới của chj bé nè
???
+3 nv mới trong 5 cháp tiếp theo
Water me lone
Dưa lưới :))
Ai muốn vô truyện thì cứ bl vào ô này
Avt thì để vào đâu đó để tui lưu nhe
- 3 hệ thống số phận/chị e sinh ba/
Hệ thống
T là hệ thống gióc r
Con tg
Thoại của teo o o o o
Yummie
Để chj l giảng chi tụi bây nghe nhé
Yummie
/Giảng giảng các kiểu/
Yummie
Kiến thức về các thì trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm kiến thức quan trọng nhất đối với những người muốn học tiếng Anh. Nắm vững kiến thức về 12 thì trong tiếng Anh sẽ tạo một nền tảng vững chắc cho bạn để tiếp tục học và trau dồi những kiến thức ngữ pháp nâng cao hơn, hay thậm chí là chinh phục những kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Anh quốc tế như IELTS hay TOEIC. Vậy có bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Trong bài viết sau đây, STUDY4 sẽ cung cấp cho bạn tất cả các kiến thức về 12 thì tiếng Anh nhé.
I. Giới thiệu chung
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì (Tenses) được chia làm 3 mốc chính: Quá khứ (Past), Hiện tại (Present) và Tương lai (Future). Trong mỗi mốc thời gian đó, ta tiếp tục chia chúng thành 4 dạng: Đơn (Simple), Tiếp diễn (Continuous), Hoàn thành (Perfect) và Hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous).

Yummie
Thì hiện tại (Present tense)
1. Hiện tại đơn (Present Simple Tense)
thì hiện tại đơn present simple
Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
1.1. Định nghĩa
Thì hiện tại đơn (Present Simple) sử dụng để diễn tả một sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc ý chỉ một sự thật hiển nhiên nào đó. Các sự việc, sự kiện này xảy ra thường xuyên và không được gán cho một mốc thời gian cụ thể.
Xem thêm: Thì Hiện tại đơn (Simple Present): Định nghĩa, công thức và bài tập
1.2. Công thức
Động từ thường
Động từ to be
Khẳng định
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + O
Phủ định
S + do not/does not + V-inf
S + am/is/are + not + O
Câu hỏi Yes/ No
Do/Does + S + V-inf?
Am/is/are + S + O?
Câu hỏi Wh-question
Wh- + do/does + S + V-inf?
Wh- + am/is/are + S + O?
Ví dụ:
Động từ thường:
(+): She works at home. (Cô ấy làm việc tại nhà.)
(-): She doesn’t work at home. (Cô ấy không làm việc tại nhà.)
(?): Does she work at home? (Cô ấy có làm việc tại nhà không?)
(?): Why does she work at home? (Tại sao cô ấy lại làm việc tại nhà?)
Động từ to be:
(+): My sister is pretty. (Chị gái tôi rất xinh.)
(-): My sister isn’t pretty. (Chị gái tôi không xinh.)
(?): Is your sister pretty? (Chị gái bạn có xinh không?)
(?): Who is your sister? (Chị gái bạn là ai?)
1.3. Cách dùng
Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên
→ Ví dụ: Water boils at 100 degree Celsius. (Nước sôi ở 100 độ C.)
Diễn tả một thói quen, lịch trình hàng ngày.
→ Ví dụ: Harry gets up at 6 o'clock every day. (Harry dậy lúc 6 giờ sáng hàng ngày.)
Diễn tả một sự thật tính đến thời điểm hiện tại. (tuổi tác, ngoại hình, tích cách, nghề nghiệp, thói quen, sở thích,.. của một người/ vật)
→ Ví dụ: That cat is playful. (Con mèo đó rất nghịch ngợm.)
Diễn tả một lịch trình, một kế hoạch đã được lên lịch sẵn và có thời gian cụ thể (lịch chạy tàu, xe, máy bay hoặc lịch trình đi du lịch, v..v)
→ Ví dụ: The train starts at 5 p.m every day. (Tàu chạy lúc 5 giờ chiều mỗi ngày.)
1.4. Dấu hiệu nhận biết
Động từ trong câu được chia dưới dạng to be (am/is/are) hoặc động từ thường.
Trong câu sử dụng các trạng từ chỉ tần suất:
every day/ every week/ every month/ every year…:mỗi ngày/ mỗi tuần/ mỗi tháng/ mỗi năm…
always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ),..
once (một lần), twice (hai lần), three/ four/ five times a day/ week/ month (ba/ bốn/ năm lần một ngày/ tuần/ tháng).
Yummie
Hôm nay học thế thôi nhá
Yummie
Ko đọc cho cẩn thận là bà m ciên hết 3:)
Con tg
Tụi bây mà ko vote cho tui là tui cho học tiếp đó hehe
Comments
yashiro nene–chan🎋
tên hira
tuổi 13
sở thik: hù ma ng khác, ngủ ăn
avt lấy đại avt hiện tại nhen t/g
2025-05-08
1
❄️ Zaharu Suyuki ❄️
ôi môn tôi học giỏi đứng "đầu" lớp nè:)))
2025-04-21
2
mèo nhỏ(nick phụ)
tên lạ quá sốp oi
2025-04-13
6