Sắp hoá hình

Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Cảnh báo
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Dấu hiệu sinh lý của dị tộc “Sói đen” đang vượt giới hạn ổn định
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Biến đổi thể trạng cấp S sắp khởi phát
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
//Rút tay về//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
“Sắp khởi phát?”
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
"Nghĩa là sao?"
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Sắp khởi phát nghĩa là một quá trình nguy hiểm hoặc biến đổi mạnh mẽ sắp bắt đầu xảy ra, thường gợi cảm giác bất ổn, khó kiểm soát.
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Lông trên vai dựng đứng//
Từng nhánh đen chuyển màu đỏ sẫm như bị nhuộm máu và ngửi thấy mùi sắt gỉ, nồng nặc.
Như thể… da thịt bên dưới lớp lông đang rách ra từ bên trong
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Lùi lại//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Rướn tới//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Để đầu vào ngực em//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
*Có thứ gì đó trong nó đang thay đổi*
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Thông báo
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Dị tộc bắt đầu phản ứng hóa hình sơ bộ
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Cảnh báo
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Tiếp xúc gần với thể hóa hình có thể ảnh hưởng đến tâm trí ký chủ
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Cuối xuống ngước nhìn nó//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Mắt đỏ như máu vậy*
Nhưng phía sau đó em nghe thấy một giọng nói. Không vang lên.
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
Ở lại...
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
Đừng đi
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
Đừng để ta một lần nữa… bị bỏ lại.
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Siết chặt tay//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Bản thân đến đây là để cứu nó*
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Không phải yêu nó*
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Nhưng tại sau*
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Vuốt ve nó//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Rùng mình//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Có cảm giác gia thịt của nó đang vỡ ra vậy*
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
*Như thể, dưới lớp lông đó… là một người. Một kẻ từng chết cùng mình*
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Vuốt ve đầu nó//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
...Xin lỗi
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ta phải rời đi
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Đứng dậy bước đi//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Không ngoảnh đầu lại//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Cắn lấy góc áo//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ngoan
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Hôm khác ta sẽ đến thăm ngươi
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Rướn tới & liếm mặt em//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Bước lại một góc//
Sasuke ( Dạng sói)
Sasuke ( Dạng sói)
// Cuộn tròn cơ thể lại//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Rời đi//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// Đóng cửa hầm//
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Ký chủ
Kurama ( Hệ thống)
Kurama ( Hệ thống)
Người bỏ mặt dị tộc đi thật sau
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
.....
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
" Ngươi nghĩ ta làm vậy có quá đáng không"

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play