[Rhycap] Người Đi Đường Thành Người Vợ
-
Rhyder(bột)
Em ở nhà với chị Bích Hiền nha
国宝(quốc bảo)
こんにちは、私の名前はクオック・バオです(xin chào tôi tên là quốc bảo)
cap(bông)
こんにちは、私の名前はボンです(xin chào tôi tên Bông)
国宝(quốc bảo)
クアンアンに何をするのですか(cậu là gì của ah Quang Anh)
cap(bông)
Ha~đc(nghĩ ra ý định gì đó)
Rhyder(bột)
Dạ để ah(bóp chân cho em)
国宝(quốc bảo)
ああ、足も疲れた〜(anh em cũng mỏi chân~)
国宝(quốc bảo)
必要なし (bực bội)
Rhyder(bột)
bông và Bích Hiền đi theo
minh anh
hello cái cục cức
Rhyder(bột)
giết chết nó cho tao
国宝(quốc bảo)
眠いです〜(anh em buồn ngủ)
国宝(quốc bảo)
寝室まで運んでもらえますか~(nũng nịu)
cap(bông)
han ơi em buồn ngủ quá ~
Bích Hiền
ha t mắc cười quá đi
hùng (phone)
コットン (hello bông)
hải đăng doo
nó nói cái gì vậy trời
hùng huỳnh (gem)
宝石も持っている (hé lllo nh)
dương(bóng)
gọi dẹp mẹ luôn
cap(bông)
もう一度言ったら口を切り落とすぞ(mày nói một tiếng nữa tao cắt mỏ mày luôn)
cap(bông)
đi lên phòng ngủ trước đi
Rhyder(bột)
đi nek doo dương
cap(bông)
なぜ自分は日本人だと感じるのでしょうか?私は何をしたいのでしょうか?(sao thấy mình là người Nhật muốn làm gì à)
国宝(quốc bảo)
でも私はあなたの妻になります(nhưng tao sẽ là vợ quang anh)
hùng (phone)
サンダルの半分が喉に飛び込んだと言う(mày nói nữa chứ chép tao cho họng mày đó)
cap(bông)
恋人を見つけたいなら、私に日本人の男性を見つけてあげましょう。(kiếm người yêu thì để tao giới thiệu cho một anh người Nhật)
cap(bông)
お入りください (vào đi Quốc Anh)
英国(Quốc Anh)
こんにちは(xin chào)
国宝(quốc bảo)
こんにちは(xin chào)
英国(Quốc Anh)
お互いを知ることはできますか(chúng ta có thể làm quen được không)
国宝(quốc bảo)
わかった(được thôi)
hắn ta liền dẫn bảo về nhà
Comments