chap 2 : đôi dép bất ổn

Tiếp tục phần trc
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
à thôi , bọn em về chị ạ muộn rồi// cười//
shiharo saruma
shiharo saruma
ừm, về hả
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
vâng ạ bọn em về , chào chị nha
lúc ra về
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Chào chị // bước đi //
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Mai gặp lại // bước đi //
tác giả
tác giả
Vâng chào chị chúng em về // cười// + // bước đi//
đi đc 7 mét thì
shiharo saruma
shiharo saruma
SHINOBU!!
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
hả ?
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
VÂNG CHUYỆN GÌ VẬY Ạ ?
shiharo saruma
shiharo saruma
EM ĐỂ QUÊN ĐỒ NÈ !!
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
" quên đồ ?"
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
Em quên gì hả shi?
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Em ...ko bt nữa// bối rối//
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
EM QUÊN GÌ VẬY Ạ ?
shiharo saruma
shiharo saruma
EM LẠI ĐÂY !!
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
// chạy lại chỗ saruma //
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
// chạy theo shi //
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Em quên gì vậy ạ ?
shiharo saruma
shiharo saruma
Em ko cảm thấy gì luôn sao ?
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
à ..dạ ...ko
shiharo saruma
shiharo saruma
đây em quên đôi dép // cầm đôi dép của shi lên //
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
ủa, //nhìn xuống chân mình//
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
haha// cuời //
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
😓
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
em vào nhà vs chút nha chị saruma
shiharo saruma
shiharo saruma
em đi đi
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
// vô nhà vs rửa chân //
Trong lúc shi rửa chân
shiharo saruma
shiharo saruma
tôi ko ngờ là em ý lại quên dép luôn ấ
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
// cười//
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
Em cũng ko ngờ luôn lần đầu tiên em thấy shinobu vậy luôn á chị
shiharo saruma
shiharo saruma
Vậy sao
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Em rửa chân xong rồi
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Nee san về thôi // bước đi một mạch//
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
Em về nha chị
hoa phủ
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
" kì cục chết đi đc , sao lại để quên đôi dép chứ ,mắt mũi để đâu ko bt "
.
.
Quạ ...quạ .. cuộc họp trụ cột...chúa công triệu tập các trụ cột ...quạ quạ
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Suốt ngày họp // nhăn mặt //
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
Thôi mà shi - chan chị thích em cười hơn đó // cười//
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Hứ
kocho shinobu ( trùng trụ)
kocho shinobu ( trùng trụ)
Chắc chắn là chị saruma lại ngồi trên mái nhà cho xem // cười khúc khích//
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
ừm
.
.
.
quần chúng
quần chúng
Chúa công : hôm nay ta triệu tập các con để giới thiệu một trụ cột mới
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
" trụ cột ?"
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
" là chị saruma nhỉ"
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
// háo hức//
quần chúng
quần chúng
Chúa công : con ra đi
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
// thất vọng//
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
// bước ra //
quần chúng
quần chúng
Chúa công : đây là trụ cột mới , có gì tụi con giúp đỡ nhé
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
Chào
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
Tôi tên là ...
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
Tên gì nhỉ
kyozurou rengoku ( viêm trụ)
kyozurou rengoku ( viêm trụ)
" đến tên mà cũng ko nhớ"
shinazugawa sanemi ( phong trụ)
shinazugawa sanemi ( phong trụ)
" thằng nhóc này có bình thường ko vậy "
tomioka giyu ( thủy trụ)
tomioka giyu ( thủy trụ)
" còn khá trẻ mà đã làm trụ cột rồi sao "
uzui tengen ( âm trụ)
uzui tengen ( âm trụ)
" thật hào nhoáng"
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
A, tên là tokito muichiro
tokito muichiro ( hà trụ)
tokito muichiro ( hà trụ)
13 tuổi
kocho kanae ( hoa trụ)
kocho kanae ( hoa trụ)
" 13 tuổi còn khá trẻ"
lguro obanai ( xà trụ )
lguro obanai ( xà trụ )
"..."
himejima gyomei ( nham trụ)
himejima gyomei ( nham trụ)
" nam mô"
kanroji mitsuri ( luyến trụ)
kanroji mitsuri ( luyến trụ)
" cậu nhóc ấy dễ thương quá"
.
.
Hot

Comments

ĐẤM CHẾT THẰNG ĐẬU MÁ CHÓ ĐẺ

ĐẤM CHẾT THẰNG ĐẬU MÁ CHÓ ĐẺ

Có cái dép cũng quên chịu thật

2025-05-27

2

ĐẤM CHẾT THẰNG ĐẬU MÁ CHÓ ĐẺ

ĐẤM CHẾT THẰNG ĐẬU MÁ CHÓ ĐẺ

Để ở nhà

2025-05-27

2

huyết hồ điệp hương

huyết hồ điệp hương

vậy hả

2025-05-26

1

Toàn bộ

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play