[Countryhumans] Giữa Phó Bản Kinh Dị Có Một Tên Sát Nhân - America X Viethoa
Chapter 4
?danh tính chưa xác định?
(nhìn vào cam): "cậu nhóc này thật thú vị"
---[tua đi chứ toi sắp muốn 44 rồi😌]---
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
(nhìn cái x.ác bị mình mổ xẻ ra rồi mất vài bộ phận): "t.im thằng này ngon vãi lìn" //vứt cái găng tay đi thay cái khác//
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
(đi ra khỏi phòng): "tạm biệt một người chơi tự tay tôi gi.ết nhé~!" //đóng cửa phòng người chơi 28 rồi đi đến phòng của đại thiếu gia//
---[trước cửa phòng có bảng chữ "@M3R1C@"]---
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
(gõ cửa): "là tôi, người hầu cận của ngài đây ạ"
?danh tính chưa xác định?
"vào đi, cửa không khoá"
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
“Xin lỗi nếu tôi có gì thất lễ với ngài.”
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
“Thiếu gia có phân phó gì không ạ?”
The United States of America/USA/America
"vậy làm cho ta ly nước ở phòng người hầu kia nhé" //chỉ vào người hầu 1//
?danh tính chưa xác định?
Người hầu 1: "theo tôi nhé!"
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
"vâng thưa thiếu gia"
---[tua nào Mina ớii~]---
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
"thứ ngài cần đây ạ" //đưa ly nước đỏ tươi cho America//
The United States of America/USA/America
“Cũng thông minh hơn ta tưởng.” //cầm lấy uống một mạch hết ly nước//
The United States of America/USA/America
“Ta sẽ tham dự bữa tiệc hoàng gia tối nay.” //đan hai tay lại với nhau//
The United States of America/USA/America
“Ta muốn... ngươi đi cùng.”
The United States of America/USA/America
“Không phải với tư cách hầu cận, mà là người khiến ta thấy yên tâm.”
The United States of America/USA/America
"được chứ?"
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
“Thiếu gia đi đâu, thuộc hạ sẽ theo đến đó.”
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
“Dù là tiệc rượu hay chiến trường, thần đều không để người cô đơn.”
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
“...Ra lệnh, và thần sẽ tuân theo.”
Republic of Vietnam/SouthVietnam/Viethoa
"vậy nên thần… vâng, tất nhiên rồi ^^" //cười mỉm//
HIỆN TẠI
1. Hiện tại đơn
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do/does + not + V_inf + O
(?) Do/Does + S + V_inf?
2. Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
3. Hiện tại hoàn thành
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/Has + S + V3/ed + O?
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) S + have/has + been + V_ing
(-) S + have/has + not + been + V_ing
(?) Have/Has + S + been + V_ing?
QUÁ KHỨ
1. Quá khứ đơn
(+) S + V2/ed + O
(-) S + did + not + V_inf + O
(?) Did + S + V_inf + O?
2. Quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/were + V_ing
(-) S + was/were + not + V_ing
(?) Was/Were + S + V_ing?
3. Quá khứ hoàn thành
(+) S + had + V3/ed + O
(-) S + had + not + V3/ed + O
(?) Had + S + V3/ed + O?
4. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+) S + had + been + V_ing
(-) S + had + not + been + V_ing
(?) Had + S + been + V_ing?
TƯƠNG LAI
1. Tương lai đơn
(+) S + will/shall + V_inf + O
(-) S + will/shall + not + V_inf + O
(?) Will/Shall + S + V_inf + O?
2. Tương lai tiếp diễn
(+) S + will/shall + be + V_ing
(-) S + will/shall + not + be + V_ing
(?) Will/Shall + S + be + V_ing?
3. Tương lai hoàn thành
(+) S + will/shall + have + V3/ed
(-) S + will/shall + not + have + V3/ed
(?) Will/Shall + S + have + V3/ed?
4. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
(+) S + will/shall + have + been + V_ing
(-) S + will/shall + not + have + been + V_ing
(?) Will/Shall + S + have + been + V_ing?
Comments
Thiên Kuri
đi đọc truyện và ta sẽ đc học
2025-06-07
0
Callista Maria
Mấy đứa không chuyên Anh: Khủng bố nghỉ hè 😇👍
2025-06-09
0
Murad_{Minh}
cũng biết American x Việt Hòa được 2 chap cái thôi lười vl :))
2025-06-07
0