Chap 3: H

Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// Đè cậu xuống giường//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
//Giữ chặt cậu+ để 2 tay lên đỉnh đầu//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// hôn cậu//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ưm~// tròn mắt//
1 phút
2 phút
3 phút
4 phút
5 phút
6 phút
7 phút
8 phút
9 phút
10 phút
Tôi vẫn không bỏ được cái thối đó :)))
Hắn hôn cậu đến nỗi sắp tắt thở đến nơi mà vẫn chưa nhả ra
Cậu bất lực chỉ có thể dùng chút sức lực ít ỏi của mình mà vỗ mạnh vào lưng hắn
Cũng may hắn cũng nhìn thấy sắc mặt khó coi của cậu nên đành nhả ra
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// nhả ra+ kéo theo sợi chỉ bạc//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
hah... hah... // hít lấy hít để không khí//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// cúi xuống hôn lên cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Cậu... cậu làm... gì... vậ... // Vẫn còn thở dốc nè các bảo bối=))) //
Hắn cắn mút chiếc cổ trẳng nõn nà của cậu, để lại trên nó là những vết đỏ va dấu răng
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// cắn mạnh vào cổ cậu//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ah... Ưm... ah... // đau + khó chịu//
Tác giả
Tác giả
Ê sao nó cứ giống, cứ khác sao á
Tác giả
Tác giả
Lâu rồi không viết nên có dở thì thông cảm cho tôi nha
Tác giả
Tác giả
Thôi chúng ta vào lại truyện nha
Vào truyện
Naruto= Cậu Sasuke=Hắn
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ưm... ah... // vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// vẫn giữ chặt cậu không buôn//
Trong lúc vùng vẫy, cậu đã vô tình đánh vào mặt hắn một cái mạnh
Cú tát vừa nảy nó làm mặt hắn in hẳn năm dấu tay của cậu
Nó khá là đau
Và...
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// đen mặt//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Cậu dám tát tôi sao? 💢
Mặt hắn hơi cuối xuống
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Sa... Sasuke... tớ xin lỗi, tớ không cố ý... // sợ hãi//
Cậu sợ hãi lùi lại một chút về phía sau
Bỗng có một thứ gì đó quấn vào tay cậu
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
* Cái gì vậy? *
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Dây cước
Đó là một sợi dây cước mỏng
Dù mỏng nhưng nó rất khó đứt
Sợi dây buộc chặt vào tay cậu
Nó siếc chặt làm cho tay của cậu đỏ hết lên
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// cầm sợi dây trên tay và nhìn cậu//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Sasuke... sao cậu... sao cậu lại buộc tay tớ... // nhìn hắn hơi run//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Cậu hư quá
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Phải phạt thôi~// nhếch mép//
Hắn bất ngờ bắt lấy cậu . Cúi xuống hôn hít cổ cậu
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
//cố vùng vẫy //
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// nhả ra//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Cậu đừng cố vùng vẫy nữa ❄
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Nó chỉ khiến cậu đau đớn hơn thôi ❄
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
Nên ngoan ngoãn nằm im đi❄
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// ghim kunai lên bức tường//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
Ưm... Ưm... bỏ tớ ra// vùng vẫy + sợ hãi//
Hắn cởi hết quần áo của cậu và mình ra
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// tiến vào bên trong cậu//
Uzumaki Naruto
Uzumaki Naruto
// vùng vẫy đạp hắn ra//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// cầm lấy hai chân cậu để lên vai//
Uchiha Sasuke
Uchiha Sasuke
// tiến vào trong//
Cậu vẫn cố vùng vẫy. Cậu không thể để hắn làm như vậy được. Cậu là đàn ông
HẾT TRUYỆN
Tác giả
Tác giả
Chap sau tiếp tục H
Tác giả
Tác giả
Có ai mong không ta
Tác giả
Tác giả
Mà nói nhiều quá
Tác giả
Tác giả
Lười quá nên off nha
Tác giả
Tác giả
Nhớ like và bình luận
Tác giả
Tác giả
Bye bye mọi người
Tác giả
Tác giả
❤❤❤
a 7 HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ : 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2) 1. Bình phương của một tổng (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 2. Bình phương của một hiệu (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 3. Hiệu hai bình phương a^2 - b^2 = (a + b)(a - b) 4. Lập phương của một tổng (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 5. Lập phương của một hiệu (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2-b^3 6. Tổng hai lập phương a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab +b^2) 7. Hiệu hai lập phương a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
Hot

Comments

✧。ʙé ʟườɪɪɪ ෆ

✧。ʙé ʟườɪɪɪ ෆ

hè rồi đó ngdep, đừng hành hạ người đọc như thế chớ

2025-06-09

4

☆𝘊áđ𝘦𝘭𝘭𝘣𝘪𝘬𝘣ơ𝘪☯

☆𝘊áđ𝘦𝘭𝘭𝘣𝘪𝘬𝘣ơ𝘪☯

Ee, 10₫ văn luôn á hả...

2025-07-06

1

shiro

shiro

hè rồi shop ơi tha e

2025-06-03

2

Toàn bộ

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play