Hạnh Phúc Sẽ Tồn Tại Chứ [ABO] [Takeall]
chap 5
hệ thống / quỷ tà răm
\thiệt ra thần không có giao cho ngươi nhiệm vụ gì hết đâu/
hệ thống / quỷ tà răm
\nhưng nếu chỉ để ngươi xuyên qua sống cuộc đời mới thì thật là uổng phí quá/
hệ thống / quỷ tà răm
\nên ta quyết định lợi dụng một chút thôi/
hệ thống / quỷ tà răm
\để ta còn có chuyệ để hóng nữa chứ/
hệ thống / quỷ tà răm
\há há há/
hệ thống / quỷ tà răm
\càng nghĩ càng thấy mình thông minh/
hệ thống / quỷ tà răm
\một công đôi việc/
hệ thống / quỷ tà răm
\há há há há há/
Hanagaki takemichi
\con này nó bị thần kinh à/
Hanagaki takemichi
\uống thuốc chưa đấy/
Hanagaki takemichi
/ánh mắt đánh giá /
hệ thống / quỷ tà răm
Khụ khụ khụ
Hanagaki takemichi
Vậy nhiệm vụ của ta là gì
hệ thống / quỷ tà răm
Thì cũng đơn giản thôi
hệ thống / quỷ tà răm
Gặp sano manjirou
Hanagaki takemichi
\con này nó có ý đồ gì đây/
Hanagaki takemichi
Ngươi cũng biết ta có một quá khứ không quá tốt đẹp với bọn họ ở thế giới kia mà
hệ thống / quỷ tà răm
Ngươi cũng nói rồi đấy
hệ thống / quỷ tà răm
Là ở thế giới kia chứ không phải nơi này
hệ thống / quỷ tà răm
Ngươi đã nói với thần rằng mình không để bụng chuyện đó mà
Hanagaki takemichi
\nhưng nó đã gây ảnh hưởng tới mình một cách không thể xoá nhoà/
hệ thống / quỷ tà răm
Haizzz
hệ thống / quỷ tà răm
mọi chuyện cứ bỏ qua đi
hệ thống / quỷ tà răm
Quan trọng nhất bây giờ là hoàn thành nhiệm vụ
Hanagaki takemichi
Và cái quan trọng thứ hai là phần thưởng
hệ thống / quỷ tà răm
ủa ta tưởng ngươi không để ý
Hanagaki takemichi
Ta là con người mà ta cũng có lòng tham
hệ thống / quỷ tà răm
\tưởng thế nào/
hệ thống / quỷ tà răm
ta sẽ cho ngươi điểm
hệ thống / quỷ tà răm
Khi ngươi tích đủ điểm thì sẽ đổi được các vật phẩm trong cửa hàng
Hanagaki takemichi
Chỉ vậy
hệ thống / quỷ tà răm
Ngươi ý kiến gì
hệ thống / quỷ tà răm
Nó còn có thể quy đổi thành tiền cho ngươi nữa đấy
Hanagaki takemichi
Nghe vậy còn được
hệ thống / quỷ tà răm
những vật phẩm ấy có thể giúp ngươi trong những trường hợp khẩn cấp đó
hệ thống / quỷ tà răm
Nó siêu có ích luôn
hệ thống / quỷ tà răm
/hét lớn/
Hanagaki takemichi
Biết rồi
Hanagaki takemichi
/bịt tay/
hệ thống / quỷ tà răm
\nhìn là biết không nghe lọt tay/
hệ thống / quỷ tà răm
có thưởng phải có phạt chứ nhỉ
hệ thống / quỷ tà răm
ngươi không hoàn thành nhiệm vụ sẽ bị phạt đấy
hệ thống / quỷ tà răm
Nặng hay nhẹ cũng tuỳ mức độ nhiệm vụ
hệ thống / quỷ tà răm
\xem ta còn không trừng trị được ngươi/
Hanagaki takemichi
/ớn lạnh/
Hanagaki takemichi
\chơi vậy ai chơi lại má/
Hanagaki takemichi
ừm vậy ta phải đi gặp mikey đúng không
hệ thống / quỷ tà răm
đúng rồi đấy kí chủ đáng yêu của mị
Hanagaki takemichi
\ta sợ con người mày rồi đấy/
Hanagaki takemichi
\nếu phải gặp mikey thì cần phải ở lại đây mới dễ gặp/
bí ẩn đoán đi
ê chạy từ từ thôi thằng kia
bí ẩn đoán đi
Ta chạy nhanh để vào ăn taiyaki chứ
Hanagaki takemichi
/vừa mới ra ngoài/
bí ẩn đoán đi
ê mày tông người rồi kìa mikey
sano manjiro [mikey]
Ta không cố ý chứ bộ
sano manjiro [mikey]
Mà ông anh là ai đấy
Hanagaki takemichi
Trước tiên cậu phải rời khỏi người tôi rồi hãy nói câu đấy/bị đè/
sano manjiro [mikey]
à tôi quên mất xin lỗi ông anh
sano manjiro [mikey]
/đứng lên/
sano manjiro [mikey]
Vậy ông anh là ai
bí ẩn đoán đi
\mikey thật là/
Hanagaki takemichi
Tôi là người được anh cậu nhặt về
sano manjiro [mikey]
\nhặt về/
Hanagaki takemichi
tôi cũng không có già tới mức phải gọi ông anh
sano manjiro [mikey]
Ok ông anh
Hanagaki takemichi
/khoé miệng giật giật/
Comments