988 x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = ???
2025-10-27
1
✨OTP is so real✨
Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + AC 2. Nhân đa thức với đa thức: (A + B) (C+D) = AC + AD + BC + BD 3. Bảy hàng đăng thức đáng nhớ: +) Bình phương của một tông: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) Hiệu hai bình phương: A2 - B2 = (A+B (A - B) +) Lập phương của một tổng: (A + B)3 A3+3A2B + 3AB2 + B3+) Lập phương của mot hieu: (AB)3A3-3A2B+3AB2-B3+) Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A+B)(A2-AB+ B2) +) Hiệu hai lập phương: A3-B3 (A-B) (A2 + AB + B2) 4. Các phương pháp phân tích da thức thành nhân tử - Đạt nhân từ chung - Dùng hàng dáng thức Nhóm các hạng tử Tách hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp 5. Chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biển đỏ trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 6. Chia đa thức cho đơn thức. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A deu chia hết cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. Công thức Toán hình học 1. Tứ giác - Tứ giác ABCD là hình gồm bon doan thăng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thắng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Comments
✨OTP is so real✨
988 x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = 2 + 988 = x + 7. 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = -2. V = π112 (9-x2) ² - (x + 7) 2dx V = π12 (x4-18x² + 81) - (x² + 14x + 49) dx V = π / 12 (x4 - 19x2 - 14x + 32) dx 19 V y = x + 7 9 - x² = x + 7 Vậy x = 1 và x = ???
2025-10-27
1
✨OTP is so real✨
Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + AC 2. Nhân đa thức với đa thức: (A + B) (C+D) = AC + AD + BC + BD 3. Bảy hàng đăng thức đáng nhớ: +) Bình phương của một tông: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) Hiệu hai bình phương: A2 - B2 = (A+B (A - B) +) Lập phương của một tổng: (A + B)3 A3+3A2B + 3AB2 + B3+) Lập phương của mot hieu: (AB)3A3-3A2B+3AB2-B3+) Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A+B)(A2-AB+ B2) +) Hiệu hai lập phương: A3-B3 (A-B) (A2 + AB + B2) 4. Các phương pháp phân tích da thức thành nhân tử - Đạt nhân từ chung - Dùng hàng dáng thức Nhóm các hạng tử Tách hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp 5. Chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biển đỏ trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 6. Chia đa thức cho đơn thức. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A deu chia hết cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. Công thức Toán hình học 1. Tứ giác - Tứ giác ABCD là hình gồm bon doan thăng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thắng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
2025-10-27
1
✨OTP is so real✨
quá hoang dã để cmt 🦝
2025-10-26
1