Thơi Thở Bỉ Ngạn
Thức thứ nhất : Ngạn Hoa (ガンホア Ganhoa?)
Thức thứ hai : Vũ Ngạn Điệp ( スパイダンス Supaidansu?)
Thức thứ ba : Ngạn Vương (ガン王 Gan-ō?)
Thức thứ tư : Lưu Vĩ Ngạn (劉太 RyūDai?)
Thức thứ năm: Ngạn Long (ガンロン Ganron?
Thức thứ sáu : Kiều Vĩ Ngạn (綺麗な Kireina?
Thức thứ bảy: Bỉ Ngạn Hỏa Thiêng (神聖な火 Shinseina hi?
Thức thứ tám: Ngạn Linh Hoa (花の精 Hana no sei?
Thức thứ chín: Ngạn Linh (ガンリン Ganrin?)
Thức thứ mười: Sinh Linh Bỉ Ngạn (生き物 Ikimono?
Thức thứ mười một: Bạch Ngạn (幽霊 Yūrei?
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Mây
Thức thứ nhất: Ti vân:
Thức thứ hai: lôi vân ngụ
Thức thứ ba: Hà Vũ Vân
Thức thứ tư: phong vân cựu
Thức thứ năm: Thủy Tầng vân
Thức thứ sáu: sương vân
Thức thứ bảy: Vũ tích vân
Thức thứ tám: hồng độc vân
Thức thứ chín: Vân trảm
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Mãng Xà
Thức thứ nhất: Ủy Xà Trảm
Thức thứ hai: Hiệp Đầu Độc Nha
Thức thứ ba: Thì Đế
Thức thứ tư: Cảnh Xà Song Sinh
Thức thứ năm: Uyển Uyển Trường Xà
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Sương Mù
Thức thứ nhất: Thùy Thiên Viễn Hà
Thức thứ hai: Bát Trùng Hà
Thức thứ ba: Hà Tán Phi Mạt
Thức thứ tư: Di Lưu Trảm
Thức thứ năm: Hà Vân Hải
Thức thứ sáu: Nguyệt Hà Tiêu
Thức thứ bảy: Nguyệt Lung.
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Tình Yêu
Thức thứ nhất : Sơ Luyến Liệt Hoại
Thức thứ hai: Áo Não Tuần Luyến
Thức thứ ba : Luyến Miêu Thời Vũ
Thức thứ 4:
Thức thứ năm: Dao Luyến Tình・Loạn Trảo
Thức thứ sáu Miêu Túc Luyến Phong.
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Côn Trùng
Điệp Chi Vũ: Du Hý
Phong Nha Chi Vũ: Chân Mĩ
Thanh Linh Chi Vũ: Phức Nhãn Lục Giác
Ngô Công Chi Vũ : Bách Túc Xà Phúc.
bạn tg [mon] Trâm Anh
Thơi Thở Ngàn Hoa
Thức thứ 2: Ngự Ảnh Mai
Thức thứ 4: Hồng Hoa Y
Thức thứ 5: Đồ Thược Dược
Thức thứ 6: Oa Đào
Thức thứ 7: Bỉ Ngạn Chu Nhãn.
Comments