•#3•

•#3•
[Không xúc phạm đến bất kì quốc gia hay tổ chức]
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngáp/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Oáp, anh trai ngài sắp về chưa thế?
Canada
Canada
Tôi cũng không chắc nữa. Theo dự kiến thì chiều nay về.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tầm mấy giờ thế?
Canada
Canada
Sắp thôi, tầm 15-25 phút nữa là về./nhìn đồng hồ/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/ngả người ra ghế/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đúng là mỗi khi họp với ngài Germany sẽ là một cơn ác mộng về đạo lí chính trị và kinh tế quốc gia.
Canada
Canada
Nghe ngài nói thì tôi cũng tưởng tượng hoặc là tự vẽ lên viễn cảnh đấy rồi.
.
The United States of America
The United States of America
*Xong chưa vậy?*/gật gù/
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Ngài thấy sao nếu ta thiết lập mối quan hệ mật thiết với các nước đang phát triển mạnh mẽ để gia tăng kinh tế và giao lưu thương mại toàn cầu?"
The United States of America
The United States of America
"Ta thấy không nên thiết lập mối quan hệ quá mật thiết mà nên mạnh dạn đưa ra lối đi đúng để tự mình phát triển thì sẽ tốt hơn."
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Nhưng bây giờ nước ngài đang áp thuế."
The United States of America
The United States of America
*Ta quên-*
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
/nói hết phần này đến phần khác/
The United States of America
The United States of America
/gật gù/
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
Ngài America
The United States of America
The United States of America
Hả?Sao vậy.
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Trong buổi họp lần này ngài đã: Gật gù 25 lần Chợp mắt 8 lần Suy nghĩ viễn vông 23 lần Ngủ gục 6 lần."
The United States of America
The United States of America
"Ngài theo dõi ta đấy à, ngài Germany!?."
Federal Republic of Germany
Federal Republic of Germany
"Không, chỉ là thói quen ghi nhớ xung quanh thôi."
The United States of America
The United States of America
*Ugh-*
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/quay qua nhìn y/
Canada
Canada
/quay qua nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chính xác là như vậy.
Canada
Canada
Chính xác là như vậy.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài Germany có thể được ví như là một nhà lãnh đạo "mọt sách" chính hiệu.
Canada
Canada
Ngài Czech cũng thế nhưng chỉ đứng thứ hai, ngài ấy dù có mọt sách đến mấy nhưng cũng không bằng Germany được.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nhắc mới nhớ đấy, ngài Czech tuy là mọt sách thứ hai nhưng ngài ấy cũng thường đi chơi hay thư giãn xả stress.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Còn ngài Germany thì khỏi phải bàn rồi. Có lần, ngài Russia thấy tôi đang công tác bên chỗ ngài Germany.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Nên có nhờ tôi đi lấy hộ tài liệu chính sách dầu khí. Đến khi tôi đến nhà ngài Germany đã thấy ngài ấy đang uống cà phê đen làm tài liệu.
Canada
Canada
Tôi cũng khiếp ngài ấy chứ chẳng đùa.
Canada
Canada
Tuy là có phần mọt sách nhưng nếu nói về ngoại hình thì ngài Germany cũng không kém cạnh Idol South Korea và Japan.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Bên nước tôi, có fandom về countryhumans. Hầu hết mọi người đu fandom này đều bias ngài Germany vì cái vẻ đẹp tri thức.
Canada
Canada
Tôi nghe nói rằng, không chỉ ngài Germany thôi đâu./chống cằm/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/gật đầu/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Còn ngài Cuba, Russia, Finland, United Nations và WHO cũng có nhiều người bias.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Thậm chí là cả những huyền thoại lịch sử.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Có thể kể là ngài Nazi hoặc là boss của tôi, ngài Ussr.
The United States of America
The United States of America
Anh mày về rồi đây, Canada./mở cửa/
Canada
Canada
Chào, anh có đói không? Dưới bếp còn đồ ăn đấy. Anh nhờ người hâm lại rồi ăn.
The United States of America
The United States of America
Anh không đói, chỉ muốn ngủ một giấc thôi. Họp với Germany buồn ngủ quá./xoa gáy/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Chào, ngài America.
The United States of America
The United States of America
Ngài Vietnam? Cơn gió nào đưa ngài đến đây vậy?/nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngài quên mất vụ trả nợ rồi sao, ngài America?
The United States of America
The United States of America
Ta quên-
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cảm ơn ngài vì đã trả nợ. Chúc hai ngài một ngày an lành./mỉm cười/
Canada
Canada
/ôm tim/
The United States of America
The United States of America
Sao đấy Canada, bị trúng gió à?
Canada
Canada
/mím môi/*Biết yêu....?*
The United States of America
The United States of America
Này!Anh mày nói mà không nghe à? Em bị sao đấy?/đánh vào đầu/
Canada
Canada
Không có gì đâu./xoa đầu/
Canada
Canada
*Chắc chỉ là cảm xúc nhất thời thôi.*/quay người/
The United States of America
The United States of America
*Em mình, nó bị gì á ta ơi.*
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Cái gì đây!?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Lại họp nữa?/nghi nghờ/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tính ra mới họp hôm qua luôn đấy, không cho người ta nghỉ hả?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Biết sao được, ngài ấy đứng đầu mà.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/nói chuyện qua Google Meet/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Czech này, ngài có tài liệu về khí sinh học không?
Czech Republic
Czech Republic
Tài liệu về khí sinh học sao? Để tôi coi thử.
Czech Republic
Czech Republic
Đây rồi, tôi gửi file qua cho ngài nhé./gửi/
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Phiền ngài rồi, Czech.
Czech Republic
Czech Republic
Không sao đâu, dù gì tôi biết nếu như mà nói chuyện như này với Germany thì như chầu luôn.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Hai người nói xấu gì ngài Germany đấy à?
Czech Republic
Czech Republic
Đây là lẽ đương nhiên rồi, ngài Serbia.Không phải nói xấu.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Ngài ấy biết thì chắc là không buồn đâu. Ngài ấy là tảng băng di động không khác gì ngài Russia.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ngày mai họp, không biết là về cái gì nhỉ?
Czech Republic
Czech Republic
Tôi nghe mang máng đâu đấy là bên nước ngài America có chuyện gì đấy nghe nó kì bí lắm.
Czech Republic
Czech Republic
Giống kiểu như-
Czech Republic
Czech Republic
Thí nghiệm?
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Nghe như tiểu thuyết trinh thám ấy.
.
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Hả?
Republic of Serbia
Republic of Serbia
Ngài vừa nói gì?
United Nations
United Nations
Chuyện này hết sức quan trọng đấy. Có người lẻn vào Hội đồng của Liên Hợp Quốc và mang đi mất hai buồng hồi sinh.
Canada
Canada
Tôi nhớ là cái buồng hồi sinh nặng lắm mà? Sao tên đó lại mang đi được.
United Nations
United Nations
Đúng là nặng nhưng hình như tên đó có dị năng.
The United States of America
The United States of America
Giống chúng ta?
United Nations
United Nations
/gật đầu/
United Nations
United Nations
Việc này giao cho ngài đấy, ngài America.
United Nations
United Nations
Tên đó là người nước ngài đấy./nhìn y/
The United States of America
The United States of America
Sao ngài nhận ra?
United Nations
United Nations
Hệ thống an ninh nhận diện khuôn mặt của Hội đồng không phải là vật để trưng.
The United States of America
The United States of America
Vậy thì cứ giao cho tôi.
United Nations
United Nations
Nhân tiện thì nhờ hai ngài luôn nhé, Russia và Vietnam?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Sao lại là tôi?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi không có nhiều thời gian cho việc này đâu. Còn tài liệu ngài giao đang đợi tôi ở nhà./quay mặt/
United Nations
United Nations
Tôi sẽ giảm cho ngài, riêng mình ngài.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Vậy thì cũng được.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Tôi đồng ý.
.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Ờm, ngài America. Biết đi đâu bây giờ?
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
Đây không phải là lúc để uống cà phê ăn bánh đâu.
The United States of America
The United States of America
Bình tĩnh đi, tôi nhờ người điều tra rồi. Sớm sẽ báo tin.
The United States of America
The United States of America
Hai ngài cứ thư giãn đi.
Socialist Republic of Vietnam
Socialist Republic of Vietnam
/đập trán/*Ugh-*
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/im lặng/
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Excuse me, sir. Can I have a takeaway coffee?(Thưa ngài, có thể cho tôi một ly cà phê mang về được không?)
Người bí ẩn
Người bí ẩn
??: Here you are. It's 15 dollars.(Của cậu đây. 15 dollars)
Người bí ẩn
Người bí ẩn
???:Thanks, sir.(Cảm ơn)
The United States of America
The United States of America
Được rồi, ta đi thôi. Không là sẽ mất dấu đấy.
.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Bây giờ nên làm gì?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?2: Đập bể buồng hồi sinh, phẫu thuật lấy não ra đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1:Tiến sĩ ??? có cho không?
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Ngài ấy nói chúng ta muốn làm gì thì làm chỉ cần mang não về là được.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Cứ làm như lời ?2 đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?3: Tôi sẽ đóng băng não lại. ?1 dùng đá lửa đập nát buồng hồi sinh đi.
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1:Được thôi. Hỏa cầu-
Keng!
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Là ai!?
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Ngươi dám làm gì với cha ta sao?/liếc/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
/thở ra hơi lạnh/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
Đúng là gan to bằng trời./giơ tay cao lên/
The Rusian Federation
The Rusian Federation
_Băng công kích_
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: _Hỏa thiên_
Người bí ẩn
Người bí ẩn
?1: Xem xem ngài làm gì được tôi./nhếch mép/
.
•Góc ngoài lề•
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Sắp tổng kết rồi các bác ơi. :33
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Các bác có gì muốn nói với bạn bè của mình trước tổng kết không?
Pudding 푸딩
Pudding 푸딩
Chúc một ngày an lành☁️🍀
END•#3•
Hot

Comments

Helis

Helis

tôi muốn nói là:Chúc bọn mày ngủ ngon🙃
Nhưng ko đời nào nói,vì đó là lời mà tôi chúc tôi😀

2025-05-22

1

Helis

Helis

bác cũng vậy nha❤️

2025-05-22

1

Helis

Helis

😨...sao ngài chú ý ghê thế?

2025-05-22

2

Toàn bộ
Chapter

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play