[AllVietnam]:Chốn Yên Bình.
•#4•
[Không xúc phạm đến bất kì quốc gia hay tổ chức]
The United States of America
Xử lí xong rồi.
Socialist Republic of Vietnam
Áp giải 3 người này cho ngài FBI để lấy lời khai thử đi. Tội này có lẽ nặng hơn khủng bố đấy.
The United States of America
Ý kiến không tồi đấy, ngài Vietnam.
Czech Republic
Về danh tính của hai Nhân Quốc trong buồng hồi sinh vừa định mang đi hình như là-
Socialist Republic of Vietnam
Là ngài Ussr và Germany Empire.
Republic of Serbia
Nhưng tại sao lại lấy cắp buồng hồi sinh?
Socialist Republic of Vietnam
Không phải vì mục đích tốt.
Socialist Republic of Vietnam
/đi ngang qua/
Người bí ẩn
???:Nói cho ta biết lí do tại sao ba người các ngươi lại lấy cắp buồng hồi sinh.
Socialist Republic of Vietnam
/khựng lại/
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn vào trong/
Người bí ẩn
?1: Nếu như tôi không muốn nói?
Người bí ẩn
???: Vậy thì các ngươi phải chịu hậu quả rất nặng đấy.
Người bí ẩn
?1: Có cái gì mà ngài dám làm ở đây?Chỉ là một Nhân Quốc mà thôi.
Người bí ẩn
?1: Còn không có quyền xét xử bọn tôi./liếc/
Người bí ẩn
???: Vậy ngươi biết ta là Nhân Quốc nhưng ngươi thì chưa biết tên ta.
Người bí ẩn
???: Ta tên là-
Federal Bureau of Investigation
Federal Bureau of Investigation.
Socialist Republic of Vietnam
*Ngài FBI?*
Người bí ẩn
?1:Tch-*đụng phải thú dữ rồi.*
Federal Bureau of Investigation
Còn gì để lên mặt không?
Người bí ẩn
?1: Dù có như thế nào thì bọn tôi cũng không nói ra-
Người bí ẩn
?2:Thưa ngài, hãy tha cho bọn tôi. Bọn tôi hứa sẽ khai ra hết!/hoảng sợ/
Người bí ẩn
?1: Cái quái-/bất ngờ/
Người bí ẩn
?1: Này! Cô bị đi€n rồi à!?
Người bí ẩn
?1: Dù có khai ra hết thì bọn họ làm gì thả chúng ta ra. Khai chi cho mất công!?
Người bí ẩn
?2: Nhưng nhưng, tôi còn có đứa em trai đang đi học. Thằng bé còn nhỏ, nếu không có tôi nó sẽ mồ côi mất!/tinh thần sụp đổ/
Người bí ẩn
?3: ?2, cô bình tĩnh đi./an ủi/
Người bí ẩn
?1: Tch-/lưỡng lự/
Người bí ẩn
?1: Bọn tôi sẽ khai ra hết./thẳng thắn/
Federal Bureau of Investigation
Tốt lắm./vui vẻ/
Federal Bureau of Investigation
Nào-, mau kể cho tôi nghe.
Người bí ẩn
?1: Bọn tôi lấy cắp buồng hồi sinh chỉ để lấy não của các Nhân Quốc để làm thí nghiệm.
Người bí ẩn
?1:/nhìn sang ?2/
Người bí ẩn
?2: /người run bần bật/
Người bí ẩn
?1:/quay qua nhìn y/
Người bí ẩn
?1: Mục đích chính là tạo nên một con người mang đặc tính và ADN của một Nhân Quốc.
Người bí ẩn
?1: Nhằm nâng cao sức mạnh của con người trong việc chiến tranh.
Người bí ẩn
?3:Nhưng nó còn nguy cơ trở thành viruss, làm đột biến gen con người. Có thể biến họ thành quái vật.
Người bí ẩn
?3:/một tay ôm ?2/
Federal Bureau of Investigation
Hết?
Người bí ẩn
?1:Dù gì bọn tôi cũng không còn đường sống nữa./đảo mắt qua nơi khác/
Federal Bureau of Investigation
Cái gì?
Người bí ẩn
?2:/chạy lại dúi vào tay FBI một tờ giấy/
Người bí ẩn
?2:/đẩy FBI ra khỏi phòng thẩm vấn/
Người bí ẩn
?2: Mong ngài hãy cưu mang em ấy, giúp tôi chuyển lời rằng-
Người bí ẩn
?2: Chị thương em nhiều lắm./ngấn lệ/
Người bí ẩn
?3: ?2, tôi cũng thương cô.
Người bí ẩn
?2:Tôi cũng vậy./nắm tay ?3/
Federal Bureau of Investigation
Này, xảy ra chuyện gì-
"Lệnh tự hủy sẽ bắt đầu sau 5 giây nữa."
Federal Bureau of Investigation
Cái-!?/bất ngờ/
Ba người bọn họ nổ tung, xác không còn nguyên vẹn. Chiếc vòng cổ rơi xuống đặt dấu chấm hết cho một sinh mạng.
Socialist Republic of Vietnam
*Bọn họ-*
Socialist Republic of Vietnam
*Ch€t rồi sao.*/trầm ngâm nhìn FBI/
Federal Bureau of Investigation
Vietnam?Sao ngài lại ở đây?
Socialist Republic of Vietnam
Vô tình đi ngang qua và thấy hết mọi chuyện rồi.
Federal Bureau of Investigation
/trầm tư/
Socialist Republic of Vietnam
Ngài thử mở tờ giấy đó ra đi.
Federal Bureau of Investigation
Ờm./mở tờ giấy/
Federal Bureau of Investigation
/đọc lướt qua/
Socialist Republic of Vietnam
Có phải là thông tin của cậu bé đó không? Em trai của nghi phạm ?2.
Federal Bureau of Investigation
Sao ngài biết?
Socialist Republic of Vietnam
Tôi cũng từng chứng kiến một vụ thẩm vấn như thế này rồi.
Federal Bureau of Investigation
Tôi đi sắp xếp để tìm cậu bé đó đây.
Socialist Republic of Vietnam
Chúc ngài một ngày tốt lành.
Federal Bureau of Investigation
Ngài cũng vậy.
Socialist Republic of Vietnam
Haizz.../thở dài/
Japan
Ngài Vietnam, ngài sao vậy?
Bây giờ, Y và cậu đang ngồi nói chuyện với nhau trong vườn thảo mộc.
Từ khi xảy ra chuyện, United Nations đã yêu cầu các Nhân Quốc đến Vùng Thảo mộc Viên - nơi chỉ dành cho các CountryHumans hoặc những Humans có giấy phép đi lại.
Socialist Republic of Vietnam
Không sao đâu, tôi chỉ đang suy nghĩ lại chuyện cũ thôi.
Japan
Chuyện cũ sao? Ngài kể cho tôi nghe với./hóng/
Socialist Republic of Vietnam
Không đâu-/khựng lại/
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn sang y/
Japan
/ra vẻ mặt đáng thương/Ngài hết thương tôi rồi, ngài chán tôi nên không kể cho tôi đúng không?
Socialist Republic of Vietnam
Ngài Japan, ý tôi không phải là vậy-
Japan
Vậy ngài ghét tôi à?/lớn tiếng/
Socialist Republic of Vietnam
/bất lực/
Socialist Republic of Vietnam
Không có.
Japan
Vậy ngài có thương tôi không!?
Socialist Republic of Vietnam
Có.
Japan
Có yêu quý tôi không?
Socialist Republic of Vietnam
Có.
Japan
Có xem tôi như bạn bè thân thiết không?
Socialist Republic of Vietnam
Có.
Socialist Republic of Vietnam
Không./thẳng thừng/
Socialist Republic of Vietnam
Chiêu đó cũ rồi ngài Japan.
Y nhìn cậu đang ngơ ngác vì kế hoạch bị đoán trước. Mặt xụ xuống như một em bé.
Socialist Republic of Vietnam
Nào, sao đấy ngài Japan./cúi xuống nhìn/
Japan
Ngài hết thương tôi rồi./mếu máo/
Socialist Republic of Vietnam
Hừm./trầm ngâm/
Y dùng tay của mình đưa lên, sờ lên cằm bên má phải của cậu, từ từ xoa xoa, thướt nhẹ.
Cậu nhìn bàn tay của người trước mắt. Mặt có phần hồng lên, cầm tay y áp lên má mình.
Japan
/áp tay y vào má mình/
Socialist Republic of Vietnam
..../ngơ ngác/
Cậu bất giác đưa mu bàn tay của y áp lên môi mình. Từ từ tận hưởng hương ấm áp xen lẫn mùi máu từ mạch máu ở cổ tay.
[Thấy giống ngửi xem mùi máu có ngọt không chứ chả thấy tình cảm gì cả. :33]
Cậu thở một hơi ấm nhẹ làm y nhột mà run nhẹ.
Socialist Republic of Vietnam
/tay run nhẹ/
Socialist Republic of Vietnam
/rụt tay lại/Ngài Japan, vậy là được rồi.
Japan
/tiếc nuối/Vậy ngài có kể cho tôi nghe không?
Socialist Republic of Vietnam
Đương nhiên là không./thẳng thắn/
Japan
Vietnam à, ngài biết không? Ngài là một người lạnh lùng với thẳng thắn đó.
Socialist Republic of Vietnam
Tôi vậy đó giờ rồi.
Federal Bureau of Investigation
Vietnam?
Socialist Republic of Vietnam
Ngài Federal Bureau of Investigation?
Federal Bureau of Investigation
Nói gọn là FBI đi.
Socialist Republic of Vietnam
/gật đầu/
Federal Bureau of Investigation
Tôi kiếm ngài là có chuyện.
Socialist Republic of Vietnam
Có chuyện gì sao? Có nghiêm trọng lắm không?.
Federal Bureau of Investigation
Về chuyện sáng nay, tôi muốn ngài đi cùng tôi đến tìm cậu bé của ?2./nhìn y/
Socialist Republic of Vietnam
Tôi đi cũng được nhưng...Sao ngài lại ngỏ ý mời tôi đi cùng?
Federal Bureau of Investigation
Ngài từng chứng kiến chuyện này nên phải có cách giải quyết...đúng chứ?
Federal Bureau of Investigation
Tôi nghe Nekomi kể rằng ngài có khiếu về mặt trẻ con nên muốn ngài đi cùng để tiện xoa dịu và an ủi cậu bé đó.
Federal Bureau of Investigation
Ngài thấy sao?/chìa tay ra/
Socialist Republic of Vietnam
Nếu ngài đã quyết thì cũng được thôi./bắt tay/
Japan
/đứng giữa nhìn hai người nói qua lại/
Japan
*Ugh-. Mình chưa tàng hình.*
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn ngôi nhà nhỏ trước mặt/
Socialist Republic of Vietnam
Địa chỉ là ở đây, đúng chứ?/nhìn người bên cạnh/
Federal Bureau of Investigation
/gật đầu/
Socialist Republic of Vietnam
/ngước lên/
Y nhìn ngôi nhà nhỏ đơn sơ trước mặt. Thầm suy nghĩ.
"Tuy là một trong những người thuộc về phòng thí nghiệm nhưng lại sống rất đơn sơ và giản dị."
"Mình tự hỏi, nếu làm việc ở phòng thí nghiệm thì tại sao cô ấy lại không sống giàu có hơn?"
"Chuyện này...Có lẽ cần nhờ ngài America điều tra. Dù gì cũng là người của ngài ấy."
Federal Bureau of Investigation
/đặt tay lên vai y/Cửa khóa rồi, phải chờ thôi.
Socialist Republic of Vietnam
/thoát khỏi suy nghĩ/
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn về cánh cửa trước mắt/
Socialist Republic of Vietnam
Tôi không phải là người hấp tấp. Nên chờ cũng được./nhún vai/
Socialist Republic of Vietnam
/nhìn về phía âm thanh phát ra/
Người bí ẩn
???: Danie, tạm biệt!/vẫy tay/
"Danie: Tạm biệt các cậu!/chạy về nhà/"
"Danie:?/nhìn hai Nhân Quốc trước mặt/"
"Danie: Hai anh đứng trước nhà em làm gì thế ạ?"
Federal Bureau of Investigation
Bọn ta là-
Socialist Republic of Vietnam
Chào nhóc, anh tên là Vie./cúi người xuống/
Socialist Republic of Vietnam
Đây là bạn anh.
Federal Bureau of Investigation
/nhìn cậu bé/
Socialist Republic of Vietnam
Chị đến đây để báo cho nhóc một tin. Nhóc phải chuẩn bị tâm lý.
Pudding 푸딩
Làm gì khi mình cố gắng hết sức và có người tuy chơi bời nhưng lại đạt điểm cao.
Pudding 푸딩
Bất công không?
Pudding 푸딩
Không, vì sự cố gắng của mình có thể chứng minh bản thân.
Pudding 푸딩
Hãy nhớ rằng:"Cố gắng thì sẽ được đền đáp xứng đáng."
Pudding 푸딩
Thông báo với các bác một tin
Pudding 푸딩
Tôi được đứng nhất toàn khối rồi. Giữ chuỗi 2 năm liền nhất khối rồi các bác ơi :33
Pudding 푸딩
Mong các bác sẽ gặp nhiều may mắn và thành công với những gì mình đã bỏ ra nha.
Pudding 푸딩
Chúc một ngày an lành.☁️🍀
Comments
Pudding 푸딩
Thấy cảnh này giống vampire quá.
2025-05-22
1
Pudding 푸딩
Tôi xí ghế đầu nhé các bác. :33
2025-05-22
0
Helis
tôi cũng thế ý🥹.
Mình học lâu ko giỏi,ng ta học chút đã lên🥹
2025-05-22
1