Chap #1 : Hậu trườg ( P1 )

Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Yo. こんにちは👋😃
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Nay có cái bàn phím tiếg Nhật nek~
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Hôm nay quyết định lm 1 cái chap về hậu trườg bất ổn nha:)
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
H sẽ cho mấy bn coi mấy lúc mà thk ông cố nội Aki ko có cảnh quay nek.
Akitaro / Hệ thống số 104 | 飽きたろ
Akitaro / Hệ thống số 104 | 飽きたろ
// ngồi xem đt //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Ê. Chuẩn bị vô quay kìa. Ở đó 1 hồi trừ lương nx bây h.
Akitaro / Hệ thống số 104 | 飽きたろ
Akitaro / Hệ thống số 104 | 飽きたろ
Dạ dạ. // chạy đi //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Còn bà cj Miyo yew quí của tui thì...
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
// lm bài tập //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Cj ơi~ Chuẩn bị vô quay kìa ạ~
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
Ok em // gập sách lại //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Còn anh Khủg log nhà tui thì.... // nhìn qua Kei đg nghe nhạc //
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
// đg đeo tai nghe nghe nhạc chill //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
// chạy đến cố gắng nhảy lên để thu hút sự chú ý của Kei // * ko hiểu sao ba mẹ sinh ra 2 ôg anh cao m8 , m9 mà tới mik thi chỉ có 1m3. Thật bất côg! *
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
// để ý // r chạy lại đây lm j nx v , Fuyuko?
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Kêu anh vô quay phim chứ j nx!
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Cao quá ng lùn như tui với đây có tới!
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Ok.
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Fuyuko , anh mag cơm đến cho em nek
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Em còn lâu lắm ms xog.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Hay anh ngồi đó đi r tí em ra ăn.
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Oki. // ngoan ngoãn ngồi ghế //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Nhưg mà Suga - san này. Mn trog clb có-
Nishinoya Ryuu | 西のや 利ゅ
Nishinoya Ryuu | 西のや 利ゅ
Húuuuuuuuu , chào buổi ság mn! // nhảy đến ôm t/g //
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
// Ko vui //
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
// nhìn Noya // ` thả em bố ra! `
Nishinoya Ryuu | 西のや 利ゅ
Nishinoya Ryuu | 西のや 利ゅ
// vội buông //
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
// cầm máy chs game đi đến //
Kuroo Tetsuro | 黒尾 鉄炉
Kuroo Tetsuro | 黒尾 鉄炉
Kenma , anh đã dặn sao? " Ko đc chs game nhiều " r mà.
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
Cho em chs chút nx thôi~ // mắt bling bling nhìn Tetsuro //
Kuroo Tetsuro | 黒尾 鉄炉
Kuroo Tetsuro | 黒尾 鉄炉
ặc...// gục ngã vì quá là dthw // thôi đc. Chỉ 1 chút thôi nhé.
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
Kenma Kozume | 研磨 来ず目
Vâg~ Yew Kuroo - san nhất!
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
R ý là mik đến đây xem phim hay phát cơm v?
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Cơm ngon mà em.
Kiyoko Shimizu
Kiyoko Shimizu
Ừm. Ngon lắm.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
R h thì zô quay hoi mn oi~
....
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
// hít 1 hơi thật sâu // ĐỨA NÀO KO CÓ MẶT TROG ĐÂY LÀ SẼ BỊ TRỪ ½ THÁG LƯƠG NHA! // hét lớn //
All ( trừ ai thì trừ )
All ( trừ ai thì trừ )
( - Aki , Kei và Miyo ) : // chạy đến xếp hàg ngay ngắn // Dạ , thưa sếp bọn em có mặt!
Tanaka Ryuunosuke | 田中 龍之介
Tanaka Ryuunosuke | 田中 龍之介
Haha , nh.ục ghê. Bị 1 nhỏ ms 13 tuổi chửi kìa~
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
// lườm //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
R r. Mn chuẩn bị quay nhanh r về thôi!
All ( trừ ai thì trừ )
All ( trừ ai thì trừ )
Yeah! Đc về sớm r!
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Ns 1 hồi trừ lương thiệt bây h.
All ( trừ ai thì trừ )
All ( trừ ai thì trừ )
// nín lun //
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
Suga - san , sao em thấy lo cho anh quá v?
Tanaka Ryuunosuke | 田中 龍之介
Tanaka Ryuunosuke | 田中 龍之介
Vk tươg lai của m đó Suga , t thấy lo cho m r đó.
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Suga - san , nếu có j thì em xin anh là đừg có chọc con bé Fuyuko giùm em nha?
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Nó hôm bữa ms cân 7 thk lớp 9 đấy.
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Ừ. Anh bt r , c.ơn em.
Daichi Sawamura | 大地 沢村
Daichi Sawamura | 大地 沢村
Mấy thk đó cao nhiêu?
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Nếu theo lời kể của bn của Fuyuko thì mấy thk nhãi đó cao m7 , m8 j á. Hình như còn có thk cao m9 nx.
Karasuno |からすの
Karasuno |からすの
// rén ngang //
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Gen của mẹ em đó.
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Lúc trc năm con bé ms lớp 5 là đã cân đc 8-9 hay 10 thk lớp 8 r. // bình thản //
Miya Osamu
Miya Osamu
Chào~ mn nha~ // đi đến //
Miya Atsumu
Miya Atsumu
Chào... //👆//
Asahi Azumane
Asahi Azumane
Ủa tui nhớ 2 ng chx tới cảnh quay mà , sao h đến đây rồi?
2 anh em nhà Miya
2 anh em nhà Miya
Đến chs. Ko đc hả? // đồg thanh //
Tendou Satori
Tendou Satori
Ko // xuất hiện bất thình lình sau lưg t/g //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Áaaaaa , maaaaaaa // theo phản xạ xoay ng đá vô mặt Tendou //
Tendou Satori
Tendou Satori
// né // * mắ , bộ mún giet anh à? *
Ushijima Wakatoshi
Ushijima Wakatoshi
Thk Tendou đâu r?
Tendou Satori
Tendou Satori
Em đây~
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Ko hiểu sao mấy cj ghép cặp ôg Tendou vs anh Ushijima đc lun á.
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
OTP real thì đu thôi em.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Thôi~ ko ns nx mn ơi. Vô quay lẹ r về thôi~
All ( trừ ai thì trừ )
All ( trừ ai thì trừ )
Oki!
Sau khi quay xog.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Cắt!
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Mn lm rất tốt. Tiếp tục phát huy nha. Nhưg ngày mai chúg ta ms quay nx.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Còn h thì mn về đc r đó.
All ( trừ ai thì trừ )
All ( trừ ai thì trừ )
Yeah~ Đc về sớm òi!
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
Tsukishima Kei | anh | つきしま計
// nhanh tay bế Miyo lên // Đi về thôi vk ơi~
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
Itsuto Miyonara | cô | いつと みよなら
// bị bế lên // Này! Anh lm cái j v hả? Thả em xuốg!
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
// Lấy đt điện cho mẹ //
Kiyoko Shimizu
Kiyoko Shimizu
Hitoka - chan , em gọi ai v?
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Dạ mẹ em
Kiyoko Shimizu
Kiyoko Shimizu
Chi v?
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
À khoan đã mẹ em bắt máy r
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
📲 : Mẹ ơi trưa nay khỏi nấu cơm cho con nha.
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Yachi Hitoka | 谷地 人か
Dạ. Tạm biệt mẹ // cúp máy //
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
Sai lại ns cs mẹ cậu là khỏi nấu cơm v?
Kiyoko Shimizu
Kiyoko Shimizu
Nãy h ăn cơm no lun r em ơi ^^
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
Yamaguchi Tadashi | 山口 ただし
À , em hiểu r
Nãy h thì Kei đã đưa Miyo ra đến xe và đg chuẩn bị chở cô về
Tui thì sao á?
Thì nek
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
// đg bế em trên tay //
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
// thôg thả ăn bánh trên tay anh //
Sugawara Koushi | づが藁 講師
Sugawara Koushi | づが藁 講師
// để em lên xe đạp // về thôi nhỉ?
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Vâg ạ
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Bye mn nha.
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Tsukishima Fuyuko | つきしま 冬子
Hẹn gặp lại.

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play