(Đn KHR)Tôi Cùng Nhóm Bạn Xuyên Không
Gtnv
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori
kozuwa tori (băng)
trước 19
kozuwa tori (băng)
tính cách :khá trầm,nhây,lầy,hoà đồng
kozuwa tori (băng)
thích: may đồ, thiết kế, chế thuốc, luyện võ
kozuwa tori (băng)
ghét: khá nhiều
kozuwa tori (băng)
chức vụ: trưởng team
kozuwa tori (băng)
sức mạnh : điều khiển nguyên tố (thành thạo nhất là băng), sức mạnh vĩ thú Naruto, hiểu được các ngôn ngữ trên toàn vũ trụ,hệ thống chung, hơi thở của kny
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya
kotowa pya (tuyền)
trước 19
kotowa pya (tuyền)
tính cách: lạnh nhạt thờ ơ,khá cuk suk
kotowa pya (tuyền)
thích : cos play, trồng cây, luyện võ
kotowa pya (tuyền)
ghét: phiền phức
kotowa pya (tuyền)
chức vụ: thành viên
kotowa pya (tuyền)
sức mạnh : 👆
hozowa rin (linh)
tên hozawa Rin
hozowa rin (linh)
trước 19
hozowa rin (linh)
tính cách : nhẹ nhàng, hiền hòa,khi tức giận : cuk suk
hozowa rin (linh)
thích : pha trà, nấu ăn, luyện võ
hozowa rin (linh)
ghét : ồn ào
hozowa rin (linh)
chức vụ: phó team
hozowa rin (linh)
sức mạnh: 👆
totoka teru (liên)
tên totoka teru
totoka teru (liên)
trước 19
totoka teru (liên)
tính cách : vui vẻ, hoạt bát,nhẹ nhàng
totoka teru (liên)
thích : đan len,nghe nhạc, luyện tập
totoka teru (liên)
ghét: lũ cặn bã
totoka teru (liên)
chức vụ: thành viên
totoka teru (liên)
sức mạnh 👆
Tokowa ani (anh)
tên Tokowa ani
Tokowa ani (anh)
tính cách : trầm tĩnh, lạnh nhạt, thờ ơ,nhây
Tokowa ani (anh)
thích : đọc sách, đếm tiền (học trò viper), luyện võ
Tokowa ani (anh)
ghét : đang đếm tiền mà bị làm phiền
Tokowa ani (anh)
chức vụ : thủ quỹ của nhóm
Tokowa ani (anh)
sức mạnh:👆
utoka hoseki (ngọc)
tên utoka hoseki
utoka hoseki (ngọc)
tuổi 19
utoka hoseki (ngọc)
sau 15
utoka hoseki (ngọc)
tính cách : khá nhây,tĩnh lặng
utoka hoseki (ngọc)
thích: yên tĩnh,đọc sách, nghiên cứu lịch sử
utoka hoseki (ngọc)
ghét : phiền phức
utoka hoseki (ngọc)
chức vụ : thành viên
kamawa yuki (tuyết)
tên kamawa yuki
kamawa yuki (tuyết)
tuổi 15
kamawa yuki (tuyết)
tính cách: dịu dàng,ôn nhu
kamawa yuki (tuyết)
thích:đọc sách, nghiên cứu,chế thuốc luyện kiếm
kamawa yuki (tuyết)
ghét: bị làm phiền
kamawa yuki (tuyết)
chức vụ: phó team aka người giao nhiệm vụ
ozuwa En (yên)
tên ozuwa En
ozuwa En (yên)
tính cách: năng động, nhây, lầy,
ozuwa En (yên)
thích: luyện tập và luyện tập
ozuwa En (yên)
ghét: bị phí thời gian vào những việc tào lao
ozuwa En (yên)
chức vụ: thành viên
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
hozawa Ocha (trà)
tính cách: luôn theo khuôn một cách...
hozawa Ocha (trà)
thích: học và đọc sách
hozawa Ocha (trà)
ghét: bị làm phiền
hozawa Ocha (trà)
chức vụ: phó team quản lý sinh hoạt team
kozuta toun (tuấn)
tên kozuta toun
kozuta toun (tuấn)
tuổi 16
kozuta toun (tuấn)
tính cách: trầm
kozuta toun (tuấn)
thích: chế tạo máy móc, học nấu ăn (việc bất đắc dĩ)
kozuta toun (tuấn)
ghét: nhiều lắm
kozuta toun (tuấn)
chức vụ: thành viên chế tạo máy móc
Okiwa suru (phong)
tên okiwa suru
Okiwa suru (phong)
tuổi 16
Okiwa suru (phong)
tính cách: lạnh nhạt
Okiwa suru (phong)
thích: tên ở trên, chế tạo thuốc
Okiwa suru (phong)
ghét: ai lại gần tên ở trên- tụi nó
Okiwa suru (phong)
chức vụ: phó team
Comments