chap 2 vongola primo

tại một khu rừng nào đó
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ư đau đầu vl
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
ê tỉnh chưa con kia*lắc người liên*
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
đừng lắc nx
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
*chóng mặt*
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
ư
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
đầu tui*choáng*
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
ư*ôm đầu*
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
*ôm đầu
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
*👆
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
*👆
bỗng trong đầu tụi cô vang lên một tiếng nói
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
xin chào các chủ nhân của tôi
chớp mắt cả bọn đã ở một nơi trắng toát
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ngươi là ai*nhíu mày*
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tôi là hệ thống của các vị
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
vậy ngươi tên gì
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tôi ko có tên
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
vậy gọi là Fuji đi
cả nhóm
cả nhóm
đc đó ngọc
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
tui mừ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
*đã cập nhật*
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
xin hỏi các chủ nhân có muốn xem thông tin ko ạ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
hoặc đặt thông tin của mik lại
cả nhóm
cả nhóm
đc cho bọn ta xem đi
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã rõ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
vậy các chủ nhân muốn tên gì ạ
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
tên thì lấy kozuwa tori đi
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
ta là kotowa pya
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
hozowa rin
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
ozuwa En
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
totoka teru
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mở khả năng quay thưởng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mời các chủ nhân cử người đại diện ạ3
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
tôi cho
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
*nhấn nút quay*
vòng quay cứ quay
và dừng ở ô kĩ năng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mờ người chọn kĩ năng
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đọc xuy nghĩ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
tàn hình
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
biến hình thành một nhân vật bất kì trong các bộ phim mà các ngài đã xem
cả nhóm
cả nhóm
*trố mắt nhìn ani*
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
*ngẩn cao đầu*
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
vậy chọn khả năng đọc suy nghĩ đi3
cả nhóm
cả nhóm
vậy chọn kĩ năng đọc suy nghĩ
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
hệ thống - Fuji
mời mn tỉnh dậy
cả nhóm
cả nhóm
ư*tỉnh dậy nhìn xung quanh
khi nhìn xung thứ mà bọn họ là một căn phòng lớn
bỗng nhiên
cạch
cả nhóm
cả nhóm
*nhìn
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
*bước vào
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình các em đã tỉnh
cả nhóm
cả nhóm
*đứng hình
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
ê liên mày tát tai cái coi
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
*tát
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
ê yên mày cx tát tao coi
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
*tát
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
đau*ôm má
cả nhóm
cả nhóm
vậy đây là thật
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
xin hỏi anh là {giả vờ}"trời ơi cụ knuckle nè trời"
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
ugetsu asari - hộ vệ mưa - primo
ugetsu asari - hộ vệ mưa - primo
ô các em tỉnh rồi à*bước vào*
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ài tỉnh rồi à
vongola primo
vongola primo
*bước vào
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
chào các em anh là vongola giotto
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ta là lampow
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
cả nhóm
cả nhóm
<chảy hắc tuyến>"hồi nãy cụ giới thiệu rồi mà"
G - hộ vệ bão - primo
G - hộ vệ bão - primo
tck ta là G và nói trước tóc ta màu đỏ
Daemon - hộ vệ sương mù- primo
Daemon - hộ vệ sương mù- primo
nufufu ta là daemon
alaude- hộ vệ mây- primo
alaude- hộ vệ mây- primo
alaude
elenna
elenna
chào các em chị là elenna
cả nhóm
cả nhóm
vâng chào ạ
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
em là Tokowa ani
Okiwa suru (phong)
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
totoka teru
hozawa Ocha (trà)
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
ozuwa En (yên)
ozuwa En (yên)
ozuwa En
hozowa rin (linh)
hozowa rin (linh)
hozowa rin
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori
elenna
elenna
vậy cho chị hỏi
elenna
elenna
tại sao các em lại ngất ở trong rừng thế
totoka teru (liên)
totoka teru (liên)
a dạ tại vì tụi em phải chạy trốn lũ buôn người ạ
vongola primo
vongola primo
"cái buôn người
elenna
elenna
tội nghiệp các em
elenna
elenna
vậy các em có thể ở lại đây nếu muốn
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani (anh)
chúng em cảm ơn nhưng làm phiền mn lắm ạ
cả nhóm
cả nhóm
"good job ani"
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
a ko sao đâu
vongola giotto- vongola primo
vongola giotto- vongola primo
các em cứ ở tới khi nào tùy thích
cả nhóm
cả nhóm
đc sao ạ"hoàn hảo"
hết
Chapter

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play