(Đn KHR)Tôi Cùng Nhóm Bạn Xuyên Không
chap 2 vongola primo
kozuwa tori (băng)
ư đau đầu vl
kotowa pya (tuyền)
ê tỉnh chưa con kia*lắc người liên*
totoka teru (liên)
đừng lắc nx
totoka teru (liên)
*chóng mặt*
kamawa yuki (tuyết)
đầu tui*choáng*
Tokowa ani (anh)
ư*ôm đầu*
bỗng trong đầu tụi cô vang lên một tiếng nói
hệ thống - Fuji
xin chào các chủ nhân của tôi
chớp mắt cả bọn đã ở một nơi trắng toát
kozuwa tori (băng)
ngươi là ai*nhíu mày*
hệ thống - Fuji
tôi là hệ thống của các vị
kotowa pya (tuyền)
vậy ngươi tên gì
hệ thống - Fuji
tôi ko có tên
utoka hoseki (ngọc)
vậy gọi là Fuji đi
utoka hoseki (ngọc)
tui mừ
hệ thống - Fuji
*đã cập nhật*
hệ thống - Fuji
xin hỏi các chủ nhân có muốn xem thông tin ko ạ
hệ thống - Fuji
hoặc đặt thông tin của mik lại
cả nhóm
đc cho bọn ta xem đi
hệ thống - Fuji
vậy các chủ nhân muốn tên gì ạ
kozuwa tori (băng)
tên thì lấy kozuwa tori đi
kotowa pya (tuyền)
ta là kotowa pya
hozowa rin (linh)
hozowa rin
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
totoka teru (liên)
totoka teru
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
Tokowa ani (anh)
Tokowa ani
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
mở khả năng quay thưởng
hệ thống - Fuji
mời các chủ nhân cử người đại diện ạ3
Tokowa ani (anh)
*nhấn nút quay*
hệ thống - Fuji
mờ người chọn kĩ năng
hệ thống - Fuji
đọc xuy nghĩ
hệ thống - Fuji
biến hình thành một nhân vật bất kì trong các bộ phim mà các ngài đã xem
cả nhóm
*trố mắt nhìn ani*
Tokowa ani (anh)
*ngẩn cao đầu*
Okiwa suru (phong)
vậy chọn khả năng đọc suy nghĩ đi3
cả nhóm
vậy chọn kĩ năng đọc suy nghĩ
hệ thống - Fuji
đã xác nhận
hệ thống - Fuji
mời mn tỉnh dậy
cả nhóm
ư*tỉnh dậy nhìn xung quanh
khi nhìn xung thứ mà bọn họ là một căn phòng lớn
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
*bước vào
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình các em đã tỉnh
kozuwa tori (băng)
ê liên mày tát tai cái coi
totoka teru (liên)
ê yên mày cx tát tao coi
totoka teru (liên)
đau*ôm má
kozuwa tori (băng)
xin hỏi anh là {giả vờ}"trời ơi cụ knuckle nè trời"
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
ugetsu asari - hộ vệ mưa - primo
ô các em tỉnh rồi à*bước vào*
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ài tỉnh rồi à
vongola giotto- vongola primo
chào các em anh là vongola giotto
lampow- hộ vệ sấm sét-primo
ta là lampow
knuckle- hộ vệ mặt trời - primo
hết mình anh là knuckle
cả nhóm
<chảy hắc tuyến>"hồi nãy cụ giới thiệu rồi mà"
G - hộ vệ bão - primo
tck ta là G và nói trước tóc ta màu đỏ
Daemon - hộ vệ sương mù- primo
nufufu ta là daemon
alaude- hộ vệ mây- primo
alaude
elenna
chào các em chị là elenna
Tokowa ani (anh)
em là Tokowa ani
Okiwa suru (phong)
okiwa suru
kozuta toun (tuấn)
kozuta toun
kamawa yuki (tuyết)
kamawa yuki
utoka hoseki (ngọc)
utoka hoseki
totoka teru (liên)
totoka teru
hozawa Ocha (trà)
hozawa ocha
hozowa rin (linh)
hozowa rin
kotowa pya (tuyền)
kotowa pya
kozuwa tori (băng)
kozuwa tori
elenna
tại sao các em lại ngất ở trong rừng thế
totoka teru (liên)
a dạ tại vì tụi em phải chạy trốn lũ buôn người ạ
vongola primo
"cái buôn người
elenna
vậy các em có thể ở lại đây nếu muốn
Tokowa ani (anh)
chúng em cảm ơn nhưng làm phiền mn lắm ạ
vongola giotto- vongola primo
a ko sao đâu
vongola giotto- vongola primo
các em cứ ở tới khi nào tùy thích
cả nhóm
đc sao ạ"hoàn hảo"
Comments