chương 2

vô nhen anh em
nghĩ trang của các trụ cột
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ngồi nhìn di ảnh ba mẹ/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hực ... /khóc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*sao ba mẹ bỏ con hực *
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*con hứa với ba mẹ còn sẽ trả thù cho ba mẹ ba mẹ đợi con*/khóc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*ba mẹ hực con sẻ báo thù cho cha mẹ hực...*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
này con nhóc kia mày đang làm gì ở đây vậy hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/quay lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
...
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
đây là nơi mày muốn vào là vào ra là ra hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi xin lỗi /rời đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
NovelToon
phủ chúa công
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
con chào ngài con mới về
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
ừm ... con vào nghỉ ngơi đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dạ
khoan
tác giả
tác giả
tôi nghỉ chắc anh em nào cũng hỏi tại sao yori lại ở chổ của chúa công nhen
tác giả
tác giả
bể vì trước khi ba mẹ yori mất có nhờ chúa công chắm sốc khi đó cô mới 8 tuổi được chúa công nuôi dạy nhưng các trụ cột không ai biết
tác giả
tác giả
rồi vậy thôi
vô lại
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ chúa công đợi chúc được không ạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
con muốn gì cứ nói
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
con muốn có sư phụ mà phải là trụ cột được không ạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
được vậy tối nay con đến tổng đi hành nhén
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dạ
tổng đi hành
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đang ở ngoài đệ chúa công gọi vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
Chào các con của ta
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
ta triệu tập các con về vì có việc cần các con
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ngài cứ nói đi thần sẽ chấp thận
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
là có một cô bé muôn nhận các con làm sư phụ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
yori con vào đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ/đi vào/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
*là con nhóc đó*
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
*em ấy dễ thương quá *
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em là kodaki yori 16 tuổi
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
vậy con chọn ai để làm sư phụ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ này /chỉ tay vào mắt sanemi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
vậy ta phiền con sanemi
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
con hãy nhẹ tay với con bé giúp ta
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tân lệnh
Ubuyashiki hinaki
Ubuyashiki hinaki
cuộc hợp kết thúc
Ubuyashiki kiriya
Ubuyashiki kiriya
cuộc hợp kết thúc
đồng thanh
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
/đi vào/
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Chào em nha chị là kanroji mitsuri
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ em chào chị
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
/ánh mắt hình viên đạn nhìn yori/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*làm gì căn vậy*/sợ/
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
ara cho chị hỏi em có mối quan hệ gì với ngài ấy vậy
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ không có mối quan hệ gì hết ạ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
Kanroji mitsuri _ luyến trụ
cho chị hỏi sao em chọn cậu ấy mà không chọn chị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Dạ.../nhìn obanai/
Iguro obanai _ xà trụ
Iguro obanai _ xà trụ
*mày lựa chọn đúng rồi đấy*/nhìn cô/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày tính không về ở đây luôn hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hể ... đệ chúc /chạy vào phủ chúa công/
các trụ cột
các trụ cột
*sao nó/nhóc lại chạy vào phủ của ngài vậy*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em xong rồi về thôi /chạy ra/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/chạy đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
này chạy chậm lại chúc đi /chạy thục mạng/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ai biểu mày chạy chậm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ông này bị gì vậy hay bị khùng à /nói khẻ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tao nghe hết đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
nghe thì kệ ông chứ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ngừng lại để thở/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
má ơi... cứu con chạy muốn...đứt cái hới
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/vác cô như các bao gạo/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Bỏ tôi xuống tôi đi được bỏ tôi xuống /vùng vãi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ai biểu mày chạy chậm /chạy thẳng về phủ/
phong phủ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
uda đâu quá anh thả nhẹ nhàng được không hả /bị nén xuống đất/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ăn gì mà nặng quá vậy /người nén/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
kệ tôi phòng tôi đâu
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/đi vào/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đi theo/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
phòng tôi số một phòng cô cô cứ chọn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
vậy tôi chọn phòng số hai nhen
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
sao cũng được /vào phòng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee /mở cửa/
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đẹp quá
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee ... rộng rãi quá /nằm trên giường/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
thôi đi tắm tối làm nhiệm vụ nữa
giới thiều đồ chúc nhen
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
phụ kiện cho kiếm nhen nó gắn ở tay cầm đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
cái túi sao áo cô để đựng cái này nhen mội người ...
NovelToon
cô rất thích kẹo
vô lại nè
tối đến
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tối rồi đi làm nhiệm vụ thôi
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ phía bắc có quỷ quạ mao đến đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừ /gậm kẹo/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy đi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
💢
sau khi cô đến nơi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chổ này hoàn toàn qua
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
bọn đó phá chắc lâu lắm rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
phải tiêu diệt nó nhanh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy đi tìm/
wakuraba
wakuraba
grừ
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : có ai không cứu tôi với /lùi lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ara đây rồi /chắc cho dân làng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chạy đi đẻ rồi lo chổ này
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : nhưng ...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Không nhưng gị gì hết mau đi đi
nhân vật phụ
nhân vật phụ
dân làng : cảm ơn... cảm ơn cô /chạy đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giờ đầu thôi chứ
wakuraba
wakuraba
lại có thêm một đứa đến nộp mạnh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
nói nhiều quá
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của hoa thức thứ năm : đồ thược dược
wakuraba
wakuraba
Không không sao .... /tan biến/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tạm biệt
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heeee~ giờ về thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
riyoko dẫn đường chị về
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ/bay đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/chạy theo/
phủ của chúa công
quạ kasugai
quạ kasugai
quạ tân bình kadaki yori đã giết được hạ huyền quạ
Ubuyashiki kagaya
Ubuyashiki kagaya
*con làm tốt lắm yori*
phong phủ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
sanemi /ra vườn/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/nhìn cô/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Chào
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi mua bánh cho anh nè anh ăn không
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tsh... tao ghét bánh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừm vậy thôi /cầm bánh hộp bánh ohagi/
NovelToon
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
*ohagi*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
nể tình ngươi mua ta nhận
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả ... ờ /đưa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tôi vào phòng nghỉ ngơi cái anh ăn đi /chạy vào phòng/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ngồi ăn bánh uống trà/
sáng hôm sao
06 : 00
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày có dậy không hả con ranh kia /đập cửa/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ... đừng đập cửa nữa /vẫn chưa tỉnh/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày có dậy luyện tập không hả /đá cửa/
rầm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
aaaa ... cái gì vậy /giật mình/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mới sáng sớm mà sanemi anh cho tôi ngủ được không tôi mệt quá /mơ hồ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mày mao dậy luyện tập nhanh /ngắt giọng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ờ đi liên ... đi liền /chạy vào phòng vs/
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
lấy đồ thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
trước tiên làm gì
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
chạy 1000 vòng quanh phủ /thản nhiên/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Anh muốn giết người hả / bất ngờ/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
giờ không chạy trưa nhịn ăn /ngắt giọng/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ơ còn chưa ăn sáng nữa mà
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
bớt trả treo lại
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
biết rồi /chạy/
gần tới trưa
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hờ ... hờ / thở không ra hơi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
vùng kiếm 1000 cái
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
cho tôi nghỉ ngơi đi mà
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
không
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
Không muốn nhắc lại lần hai
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee~... biết rồi /vùng kiếm/
tới trưa
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
998
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
999
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
1000
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong /ngồi bẹp xuống đất/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
chậm quá rồi đấy
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
vung lại 1000 cái
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
anh đùa tôi à /bức súc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
Không cho ăn sáng rồi anh còn muốn không cho tôi ăn chưa à
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
Không muốn nói lại lần hai nhanh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ... biết...biết rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/vùng kiếm/
tới chiều
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi hờ ... hờ ... /thở không nổi/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
đến đây thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
de được thót rồi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đi tắm thôi
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
cô vẩn đeo vòng cổ , vòng tay và bong tai kiếm quạt luôn ở cạnh cô
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đang làm đồ ăn/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
xong rồi
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
sanemi ăn thôi này
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/đi vào/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ăn ohagi và diễn cơm/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ăn còn lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ngoan quá đi
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ có nhiệm vụ ở làng XX có vụ mất tính trẻ em quạ mao đến đó
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ờ đệ tao chúc
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kẹo cô mang theo nhen
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
cô làm gì mà lấy nhiều kẹo vậy ăn như heo không sợ sâu răng hả
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tụi ăn có chẩn mật chứ bộ đâu có ăn hấp tấp vậy đâu
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
với lại sâu răng hay không thì kệ tui
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dẫn đường /chạy đi/
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
/ngồi vẫn ăn/
____
tác giả
tác giả
bye anh em nhen
tác giả
tác giả
NovelToon
Hot

Comments

aquarius ♒

aquarius ♒

trừ ohagi

2024-05-10

0

aquarius ♒

aquarius ♒

tuân

2024-05-10

0

Toàn bộ
Chapter

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play