chương 5

NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
làm gì căn vậy
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giờ đi luyện tập này
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tsh ... vung kiếm 1000 cái
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
được
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
này thì đơn giản
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
trước 11:00 xong ko xong chưa nay nhịn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tsh
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
1
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
2
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
3
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
4
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
5
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
...
10:50
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
997
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
998
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
999
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
1000
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tí là tới còn ba phút thôi nghỉ ngơi đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừm/nằm xuống đất đi ko nổi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*đau đau do dết thương này hết heee~ mệt*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/nhớ lại gì đó/
trí nhớ của yori
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
hở /nhìn ba mẹ/
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Ba mẹ có sao không ạ máu ra nhiều quá
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
Ba mẹ không sao chỉ trài ngoài da thôi
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
con ta ngon quá /xoa đầu cô/
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Dạ/cười/
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Ba mẹ ơi cái này là gì vậy /chỉ vào kiếm hai người/
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
đây là kiếm đấy con
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
để làm gì ạ
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
để diệt loại quỷ
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
quỷ /nghiên đầu/
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
ara quỷ là một loại ăn thịt người và tấn công ba mẹ là trụ cột nên thường đi diệt quỷ
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
trụ cột là gì ạ
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
/giải thích/
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
ara con hiểu rồi con cũng muốn làm ạ
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
Mẹ sẽ ũng hộ con
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
Ba cũng vậy
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Ba mẹ dậy con hơi thở của ba mẹ đi
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
được
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
mạnh mẽ lên nhen con
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
chỉ có sức mạnh sở trường của mình là cũng đủ mạnh rồi
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
nên con hãy mạnh mẽ nhén
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
dạ
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
con hứa ba đợi con nhen con đi chơi chúc nhen ba mẹ
kodaki namito _ ba
kodaki namito _ ba
ừm con đi đi
kodaki naki _ mẹ
kodaki naki _ mẹ
đi cẩn thận nhen
Kodaki yori (lúc nhỏ)
Kodaki yori (lúc nhỏ)
dạ
kết thúc trí nhớ của yori
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hực/khóc/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
* hực con nhất định sẽ mạnh mẽ cho ba mẹ thấy*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*con hứa*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
con nhóc kia
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*con sẽ trả thù cho ba mẹ con phải chính tay giết hắn*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*con sẽ bâm hắn ra cho ba mẹ thấy*
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ê con nhóc kia
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hả ờ có chuyện gì không / vội lao nước mắt/
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
làm gì tao kêu mày nải giờ không trả lời
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ụa có hả
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
mầy suy nghỉ cái gì mà tao kêu mày không nghe
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
có suy nghỉ gì đâu chỉ nằm nghỉ mệt thôi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
cho em nghỉ chiều này nhen em hơi mệt
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
ừm /bỏ đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee~
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở /đưa tay ra/
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
có nhiệm vụ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hở ờ đời chúc
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ
...
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chổ nào vậy quạ
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
hương bắc nam núi x
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
được đi thôi mà tao chạy không được chỉ đi thôi
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ vậy đi nhanh quạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ừm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
quạ gì kì vậy /nói nhỏ/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee~ /đi cà nhắt/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
tới nơi rồi mà trời tối luôn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
heee ~ tìm quỷ hiết lẹ rồi về
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/đi tìm quỷ/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hửa bên đó có tiến động /chạy lại/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chị kanae chị ổn không
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
sao em ở đây /vết thương nặng đầy người/
douma
douma
ara thêm cô bé dễ thương đến nữa
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đó là thường huyền nhị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chỉ nghỉ ngơi đi để em lo /chắc cho kanae/
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
em đấu không được đâu em chạy đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
em không sao chị cứ yên tâm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
rima đưa kanae ra khỏi chổ này càn xa càn tốt
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ /kéo kanae đi/
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
nhưng mà
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
chị đừng lo chị ấy mạnh lắm /đưa đi/
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
em bảo trọng nhất định phải sống đấy chị sẽ trở lại cứu em /đi/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
dạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giờ thì
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của hoa thức thứ 5 : đồ thược dược
douma
douma
chúng ta chưa Chào mà lại tấn công rồi /né/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
im đi đồ dẹo dẹo kia không ai muốn nói với mày hết nên im dùm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bóng tối thức thứ nhất : chiêu hồn vũ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chết đi
douma
douma
nhìn em cũng dễ thương đấy em tên gì
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori
douma
douma
ta tên douma
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chắc ngươi còn nhớ vụ mấy năm trước chứ
douma
douma
ta nhớ rồi lâu quá không gặp
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
câm
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bầu trời thức thứ mười hai : U thiên hạ vũ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mày là kẻ đi theo tên kia giết Gia đình ta nên giờ trả mạnh lại đây
douma
douma
hình như người cô đáng nói tên là kibutsuji muzan
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ara ta cảm ơn ngươi đã cho ta biết tên hắn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
giờ thì chết đi
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bóng tối thức thứ năm : Ám Dạ hắc xí
douma
douma
cô bé đâu rồi /bị khối che/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bóng tối thức thứ nhất : chiêu hồn vũ
douma
douma
nhanh nhẹn lắm đấy nhóc đã mạnh rất nhiều số với lúc trước đó /bị thương nhưng hồi phục lại/
chổ kanae
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
em ấy không sao chứ
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
Dạ không sao đâu ạ chị yên ...
các trụ cột
các trụ cột
kanae
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
chị không sao đây là ai vậy chị
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
chị không sao đây là rima là em ấy đưa chị chạy đi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
cảm ơn nhóc
tiểu tỉnh linh _ rima
tiểu tỉnh linh _ rima
người cần cảm ơn là yori em đưa chị này đi do mệnh lệnh của chị ấy
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
yori sao
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
Mọi người mao đến giúp em ấy đi em ấy cầm chân còn quỷ để chị chạy đi
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
tsh ... nghỉ ngơi đi tao đi xem nó
Himejima Gyuomi _ nham trụ
Himejima Gyuomi _ nham trụ
namo... một sinh linh vô tội
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
hộc hộc /ho ra máu/
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
chị chị không chứ để em xem cho chị
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
Không kịp đâu chị ...chị
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
nghỉ ngơi đi đừng có nói nữa
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
Anh đi đi đừng lo cho em hộc hộc
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
chị nghỉ ngơi đi chị đừng nói nữa
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
shinobu nghe chị nói
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
Không kịp nữa vết thương rất nặng chị không qua khỏi đâu nên em đừng lo cho chị
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
em hãy trở nên mạnh mẽ hơn nữa chị tinh em được
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
Không không chị hai chị nghỉ ngơi đi đừng nói nữa
kochou kanae _ cựu hoa trụ
kochou kanae _ cựu hoa trụ
sanemi em nhờ hộc anh chăm sóc shinobu giúp em
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
nghỉ ngơi đi đừng có nói nữa
chỗ cô
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ha ha /vết thương đầy mình/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
hơi thở của bầu trời thức thứ mười hai : U thiên hạ vũ
douma
douma
huyết quỷ thuật liên điệp băng
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
* lạnh ... lạnh quá*/trúng đòn/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*thở điều thở điều nào* /hít trúng huyến quỷ thuật/
riyoko _quạ của yori
riyoko _quạ của yori
quạ hoa trụ kochou kanae đã tử trận quạ
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chị ... chị kanae
douma
douma
đừng có lơ là chứ
douma
douma
huyết quỷ thuật khô viên thủy
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
ặc
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*khốn kiếp*
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
*hả trời sáng rồi*
douma
douma
*trời lên rồi*
douma
douma
/chạy/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
đừng có chạy đồ hèn
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
mày đệ đấy tao sẽ báo thù cho kanae máy đệ đấy
douma
douma
/chạy đi mất/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chị ... chị kanae cuối cùng em cũng không bão vệ được chị
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
chị kanae /hét lớn/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
cô vô tình làm rơi vòng cổ của mình
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
/ngất/
kodaki yori _ vô trụ
kodaki yori _ vô trụ
NovelToon
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
yori
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
em có sao không vậy /kiểm tra/
kochou shinobu _ điệp trụ
kochou shinobu _ điệp trụ
nặng quá mao đưa con bé vời nhanh
shinazugawa sanemi _ phong trụ
shinazugawa sanemi _ phong trụ
phiền phức /bế yori chạy đi/
....
tác giả
tác giả
tới đây thôi nhen
tác giả
tác giả
bye mọi người nhen
tác giả
tác giả
<3
Chapter

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play