Chương 3

tua nha
6h chiều
下午六点 (Xiàwǔ liù diǎn) Giải thích: 下午 (xiàwǔ): Buổi chiều. 六点 (liù diǎn): 6 ggiờ
Trương Chân Nguyên
Trương Chân Nguyên
你们三个快下来拿啦! (Nǐmen sān gè kuài xiàlái ná la!) / Ba đứa tụi bây xuống lấy đồ nè. / Giải thích ngắn gọn: 你们三个 (nǐmen sān gè): Ba đứa tụi bây / ba người các cậu. 快下来 (kuài xiàlái): Mau xuống đi. 拿啦 (ná la): Lấy nè – từ "啦" làm câu nghe thân mật, hối thúc nhẹ nhàng kiểu bạn bè. Câu này mang chất giục vui vui, đúng tinh thần nói chuyện giữa hội bạn.
____
Lý Gia Sâm
Lý Gia Sâm
喏,水和小吃在这,我就随便拿啦,刚好顺手放进柜子了~ 走过去拿袋子给你们 (Nuǒ, shuǐ hé xiǎochī zài zhè, wǒ jiù suíbiàn ná la, gānghǎo shùnshǒu fàng jìn guìzi le~ zǒu guòqù ná dàizi gěi nǐmen) /Nè nước với bánh đó,tui lấy đại đó nghen tại lỡ sắp tủ rồi_đi ra cầm bọc bồ_/ Giải thích ngắn gọn: 喏 (nuǒ): Nè – dùng để gọi sự chú ý. 水和小吃在这 (shuǐ hé xiǎochī zài zhè): Nước với bánh ở đây. 我就随便拿啦 (wǒ jiù suíbiàn ná la): Tui lấy đại đó nghen. 刚好顺手放进柜子了 (gānghǎo shùnshǒu fàng jìn guìzi le): Lỡ tay sắp vô tủ luôn rồi. 走过去拿袋子给你们 (zǒu guòqù ná dàizi gěi nǐmen): Đi ra cầm bọc đưa cho mấy đứa. Câu giữ đúng vibe nhí nhảnh, thân mật kiểu hội bạn thân cà khịa nhau.
Trương Hàm Thụy
Trương Hàm Thụy
哇~有甜点欸! (Wā~ yǒu tiándiǎn ēi!) /Oa bánh ngọt kìa/ Giải thích ngắn gọn: 哇 (wā): Oa – cảm thán khi thấy thứ mình thích. 有甜点 (yǒu tiándiǎn): Có bánh ngọt. 欸 (ēi): Từ cảm thán teen hay dùng, kéo dài âm để tạo vẻ thích thú, ngạc nhiên. Câu này cực hợp với không khí hội bạn thân phát hiện đồ ăn ngon.
Trương Quế Nguyên
Trương Quế Nguyên
等一下哦,桂桂帮瑞瑞拿~ 博文你等等,我去拿了再分!走到森那边拿袋子放桌上 (Děng yīxià o, Guìguì bāng Ruìruì ná~ Bówén nǐ děngděng, wǒ qù ná le zài fēn! Zǒu dào Sēn nà biān ná dàizi fàng zhuō shàng) /Chờ Quế Quế lấy cho Thụy Thụy nha, Bác Văn chờ tao lại lấy rồi chia _đi lại chỗ Sâm lấy bọc đồ bỏ ở bàn_/ Giải thích ngắn gọn: 等一下哦 (děng yīxià o): Chờ chút nha. 桂桂帮瑞瑞拿 (Guìguì bāng Ruìruì ná): Quế Quế lấy cho Thụy Thụy nè. 博文你等等 (Bówén nǐ děngděng): Bác Văn chờ chút nha. 我去拿了再分 (wǒ qù ná le zài fēn): Tui lấy rồi chia sau. 走到森那边拿袋子放桌上 (zǒu dào Sēn nà biān ná dàizi fàng zhuō shàng): Đi lại chỗ Sâm lấy bọc đồ bỏ lên bàn. Ngôn ngữ mang đúng cảm giác tụi bạn thân chia đồ ăn, nói giỡn với nhau một cách tự nhiên và đáng yêu.
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
NovelToon
这么多,大家一起吃啦~ (Zhème duō, dàjiā yìqǐ chī la~) /Nhiều vậy mọi người lại ăn chung đi/ Giải thích ngắn gọn: 这么多 (zhème duō): Nhiều vậy. 大家一起吃 (dàjiā yìqǐ chī): Mọi người ăn chung đi. 啦 (la): Trợ từ thể hiện sự thân mật, rủ rê nhẹ nhàng.
nhắc xíu Hàn, Nhiếp, Hạo lên phòng rùi Sâm thì đang nấu nhe
NovelToon
NovelToon
NovelToon
nhà có 4 tủ
1 tủ đồ uống, 1 nguyên liệu, 1 kem, 1 đồ ăn vặt
____
7 giờ tối
晚上七点 (Wǎnshàng qī diǎn) Giải thích ngắn gọn: 晚上 (wǎnshàng): Buổi tối. 七点 (qī diǎn): 7 giờ.
Trương Chân Nguyên
Trương Chân Nguyên
明天,昊昊和聂聂去接小豹子们回家啦~ (Míngtiān, Hàohao hé Nièniè qù jiē xiǎo bàozǐmen huí jiā la~) /Ngày mai, Hạo nhi và Nhiếp Nhiếp đi đón bầy báo về nha/ Giải thích ngắn gọn: 明天 (míngtiān): Ngày mai. 昊昊和聂聂 (Hàohao hé Nièniè): Hạo nhi và Nhiếp Nhiếp – dùng cách gọi thân mật lặp âm. 去接 (qù jiē): Đi đón. 小豹子们 (xiǎo bàozǐmen): Bầy báo nhỏ – thêm “们” để chỉ số nhiều, đáng yêu hóa. 回家啦 (huí jiā la): Về nhà rồi đó nha~ – trợ từ "啦" làm câu nghe thân thiện và nhí nhảnh. Câu này mang vibe cực đáng yêu, hợp cho nhóm bạn hoặc hội nuôi thú cưng “giả tưởng”.
Nhiếp Vĩ Thần
Nhiếp Vĩ Thần
哎呀,明天我有事啦~你怎么不叫关哥呀,他们影像系明早不上课,下午才有课欸~ (Āiyā, míngtiān wǒ yǒu shì la~ nǐ zěnme bù jiào Guān gē ya, tāmen yǐngxiàng xì míngzǎo bù shàngkè, xiàwǔ cái yǒu kè ēi~) /Hể, mai em bận mất tiu gòi sao anh không kêu Quan ca ấy mai khoa ảnh nghỉ sáng học chiều mà/ Giải thích ngắn gọn: 哎呀 (āiyā): Hể / ơ / ôi trời – biểu cảm thất vọng nhẹ. 我有事啦 (wǒ yǒu shì la): Em bận mất tiu rồi. 你怎么不叫关哥呀 (nǐ zěnme bù jiào Guān gē ya): Sao anh không gọi Quan ca ấy. 他们影像系 (tāmen yǐngxiàng xì): Khoa ảnh tụi ảnh. 明早不上课,下午才有课 (míngzǎo bù shàngkè, xiàwǔ cái yǒu kè): Sáng không học, chiều mới học. 欸 (ēi): Từ cảm thán teen hay dùng cuối câu cho mềm mại, thân thiết. Câu này chuẩn kiểu than thở dễ thương của bé em trong nhóm! Muốn thêm câu trêu Quan ca kiểu “rảnh rỗi thì lo mà giúp người ta đi” không.
Trương Chân Nguyên
Trương Chân Nguyên
也是哦~那就关关和昊昊去吧。早上八点三十七在国际机场见! (Yě shì ò~ nà jiù Guānguān hé Hàohao qù ba. Zǎoshang bā diǎn sānshíqī zài guójì jīchǎng jiàn!) /Ừ nhỉ, vậy cũng được Quan nhi với Hạo nhi nha. Ở sân bay quốc tế lúc 8 giờ 37 phút sáng/ Giải thích ngắn gọn: 也是哦 (yě shì ò): Ừ nhỉ / đúng ha – đồng tình nhẹ nhàng. 关关和昊昊 (Guānguān hé Hàohao): Quan nhi và Hạo nhi – tên gọi lặp âm cho dễ thương. 去吧 (qù ba): Đi nhé / đi thôi. 早上八点三十七 (zǎoshang bā diǎn sānshíqī): 8 giờ 37 phút sáng. 国际机场见 (guójì jīchǎng jiàn): Gặp ở sân bay quốc tế nha!
Lý Gia Sâm
Lý Gia Sâm
大家快来吃饭啦~ 从厨房喊出来 (Dàjiā kuài lái chīfàn la~ Cóng chúfáng hǎn chūlái) /Vào ăn cơm mọi người ơi _ nói vọng từ phòng bếp ra_/ Giải thích ngắn gọn: 大家 (dàjiā): Mọi người. 快来 (kuài lái): Mau vào / nhanh đến. 吃饭啦 (chīfàn la): Ăn cơm nào – dùng “啦” để làm câu mềm và thân thiện. 从厨房喊出来 (cóng chúfáng hǎn chūlái): Gọi vọng từ phòng bếp ra.
Trương Chân Nguyên
Trương Chân Nguyên
你先进去吧,我上楼叫他们~ (Nǐ xiān jìnqù ba, wǒ shànglóu jiào tāmen~) /Vào đi anh lên phòng kêu mấy đứa kia/ Giải thích ngắn gọn: 你先进去吧 (nǐ xiān jìnqù ba): Anh vào trước đi. 我上楼叫他们 (wǒ shànglóu jiào tāmen): Em lên phòng gọi mấy đứa kia. ~: Thêm ký hiệu này để tạo cảm giác nhẹ nhàng, thân mật kiểu hội thoại bạn bè hoặc người thân.
Chapter

Download

Bạn thích tác phẩm này? Tải APP để không mất lịch sử đọc.
Download

Phúc lợi

Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương

Nhận
NovelToon
Step Into A Different WORLD!
Download MangaToon APP on App Store and Google Play