「 KNY X AllGiyuu ( React ) 」聖與罪之隙 ( Between Saint And Sinner )
Chương trước
聖與邪 •005 — Thanh Ngưng
Chương sau
聖與邪 •007 — Sinh Tử
Comments
Dương Thơ Quý
“ưu tư” (憂思 / 憂愁) trong Hán Việt có nghĩa là lo lắng, buồn phiền, tâm sự nặng nề.Ưu (憂) → lo lắng, buồn phiền, nặng lòngTư (思) → suy nghĩ, tâm sự, trăn trởLo lắng, trăn trở trong lòng; tâm trạng nặng nề vì phiền muộn, băn khoăn.
2025-11-23
1
Từ “khinh nhạo” trong Hán Việt có thể viết là 輕嘲 (Khinh Trào).輕 (Khinh) → nhẹ, coi thường, xem nhẹ嘲 (Nhạo / Trào) → chế giễu, nhạo báng, châm biếmChế giễu, châm biếm ai đó với thái độ coi thường, không tôn trọng.
0
多 (đa) → nhiều心 (tâm) → lòng, tâm trí, suy nghĩ Ghép lại, “đa tâm” nghĩa là suy nghĩ nhiều, bận lòng, hay để ý, nhạy cảm.
Màu nền
Kiểu chữ
Size chữ
Giãn dòng
Updated 16 Episodes
Download
Phúc lợi
Người dùng mới tải APP nhận mở khóa miễn phí 10 chương
聖與邪 •006 — Sơ Kiến
Tải APP để đọc miễn phí bản đầy đủ
Comments
Dương Thơ Quý
“ưu tư” (憂思 / 憂愁) trong Hán Việt có nghĩa là lo lắng, buồn phiền, tâm sự nặng nề.
Ưu (憂) → lo lắng, buồn phiền, nặng lòng
Tư (思) → suy nghĩ, tâm sự, trăn trở
Lo lắng, trăn trở trong lòng; tâm trạng nặng nề vì phiền muộn, băn khoăn.
2025-11-23
1
Dương Thơ Quý
Từ “khinh nhạo” trong Hán Việt có thể viết là 輕嘲 (Khinh Trào).
輕 (Khinh) → nhẹ, coi thường, xem nhẹ
嘲 (Nhạo / Trào) → chế giễu, nhạo báng, châm biếm
Chế giễu, châm biếm ai đó với thái độ coi thường, không tôn trọng.
2025-11-23
0
Dương Thơ Quý
多 (đa) → nhiều
心 (tâm) → lòng, tâm trí, suy nghĩ
Ghép lại, “đa tâm” nghĩa là suy nghĩ nhiều, bận lòng, hay để ý, nhạy cảm.
2025-11-23
0